A Đimetyl oxalat.
B Benzyl axetat.
C Phenyl axetat.
D Tristearoyl glixerol.
A saccarozơ
B anđehit fomic
C fructozơ
D glucozơ
A 200 ml
B 225 ml
C 150 ml
D 300 ml
A kali metacrylat, metanol, kali hiđroxit.
B kali acrylat, metanol, kali hiđroxit.
C kali metacrylat, metanol.
D kali axetat, anđehit axetic.
A CH3OCO-COOCH3
B CH3CH2OCO-COOH
C HCOOCH2CH2OCOH
D CH3COOCH2OCOH
A 0,4075.
B 0,4000.
C 0,3825.
D 0,4325
A 106
B 49
C 200
D 90
A 10,876%
B 1,494%
C 1,525%
D 1,350%
A 1,17
B 4,68
C 2,34
D 3,51
A Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn.
B Natri cacbonat (Na2CO3) là chất rắn không màu, tan nhiều trong nước.
C Trong nhóm IA thì kali có tính khử yếu hơn liti.
D Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
A 3 đơn chất và 2 hợp chất.
B 5 đơn chất.
C 3 đơn chất và 4 hợp chất.
D 2 đơn chất và 4 hợp chất.
A Mg
B Na
C Cu
D Al
A 55%
B 45%
C 40,81%
D 59,19%
A MgSO4
B AgNO3
C NaOH
D BaCl2
A Cr(OH)3.
B Cr(OH)2.
C Fe(OH)2.
D Fe(OH)3.
A dung dịch HCl
B dung dịch HNO3 đặc, nóng
C dung dịch AgNO3
D dung dịch NaOH
A 13,2g
B 11,76g
C 10,08g
D 9,84g
A aminoaxit
B axit cacboxylic
C este của aminoaxit
D muối amoni
A x = y.
B x = 2y.
C 3x = 2y.
D 3x = y.
A Dung dịch brom, Cu(OH)2
B Dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3
C Quỳ tím, Cu(OH)2
D Quỳ tím, dung dịch brom
A O2.
B SO2.
C O3.
D CO2.
A tơ tằm và tơ lapsan.
B tơ lapsan và tơ nilon-6,6.
C tơ nilon-6,6 và tơ olon.
D tơ nilon-6 và tơ enang.
A FeCl3
B Cu(NO3)2
C AgNO3
D tất cả đều đúng.
A 4
B 3
C 2
D 5
A Dung dịch của axit 2-aminoetanoic và axit glutamic đều làm đó giấy quỳ tím.
B Các hợp chất amin đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C Có thể phân biệt đipeptit Ala-Ala và protein bằng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D Tất cả các amino axit là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
A CuSO4 (rắn)
B dung dịch H2SO4 đặc
C CaO (rắn)
D NaCl (rắn)
A Zn
B Fe
C Cr
D Al
A Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng.
B Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
C Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm.
D Giống như ion Fe3+ trong dung dịch, ion Cr3+ chỉ có tính oxi hóa.
A Trong môi trường kiềm ion Cr3+ bị khử bởi Br2.
B Crom là kim loại hoạt động hóa học yếu hơn Zn và mạnh hơn Fe.
C Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch chứa CuCl2, AlCl3, NiCl2 thì thu được hai kết tủa.
D Có ba đồng phân mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O.
A 2,64 mol
B 2,88 mol
C 1,44 mol
D 1,2 mol
A axit fomic
B axit malonic
C axit oxalic
D axit etanoic
A 1,094
B 1,067
C 0,914
D 1,071
A 0,25M ; 1,875M
B 2,5M ; 1,125M
C 0,625M ; 0,75M
D 1,875M ; 1,875M
A 45,43%
B 47,78%
C 46,57%
D 27,83%
A 48,18
B 32,62
C 46,12
D 42,92
A 29,24%
B 24,37%
C 19,5%
D 34,11%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247