A N2.
B NH3.
C CH4.
D SO2.
A 4
B 3
C 2
D 1
A Anilin + nước Br2
B Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
C Metyl acrylat + H2 (xt Ni,t0)
D Amilozơ + Cu(OH)2.
A Etylmetylamin.
B Metyletanamin
C N-metyletylamin
D Metyletylamin
A Dùng chất ức chế sự ăn mòn.
B Dùng phương pháp điện hóa.
C Dùng hợp kim chống gỉ.
D Cách li kim loại với môi trường bên ngoài.
A Ag+, Cu2+,Fe3+,Fe2+.
B Ag+, Fe3+,Cu2+,Fe2+.
C Fe3+, Ag+,Cu2+,Fe2+.
D Fe3+, Cu2+, Ag+,Fe2+.
A H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
B H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
C H[HN-CH2-CH2-CO]2OH.
D H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
A 3
B 2
C 1
D 4
A 4,32 gam
B 1,44 gam
C 2,88 gam
D 2,16 gam
A Ba
B Al
C Na
D Zn
A 2
B 4
C 3
D 5
A phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
B phản ứng với nước brom.
C phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
A C2H4O2
B C4H8O2
C C3H6O2
D C3H4O2
A 34,74 gam
B 36,90 gam.
C 34,02 gam
D 39,06 gam
A 25.
B 24.
C 26.
D 28.
A Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
B Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
C Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
A Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
B Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.
D Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
A 2
B 5
C 4
D 3
A 448ml.
B 672 ml.
C 336ml.
D 224ml.
A 46,4%
B 59,2%.
C 52,9%.
D 25,92%
A Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ đều cho được phản ứng thủy phân.
B Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C6H10O5)n nên chúng là đồng phân của nhau.
C Xenlulozơ được tạo bởi các gốc a-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết a-1,4-glicozit.
D Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.
A dung dịch NaHCO3.
B dung dịch Ca(OH)2.
C dung dịch NaOH.
D dung dịch NaCl.
A 2
B 1
C 6
D 8
A 120ml
B 360 ml
C 240ml
D 480ml
A (H2N)2C3H5COOH.
B H2NC4H7(COOH)2.
C H2NC2H3(COOH)2.
D H2NC3H5(COOH)2.
A Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
B Bột sắt tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
C Hàm lượng của sắt trong gang trắng cao hơn trong thép.
D Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
A BaSO4
B BaO và BaSO4
C BaSO4 và Fe2O3
D BaSO4, BaO và Fe2O3
A NaHCO3 và NaHSO4
B NaOH và KHCO3
C Na2SO4 và NaHSO4.
D Na2CO3 và NaHCO3
A 24gam.
B 30gam.
C 32gam.
D 48gam.
A 3
B 4
C 5
D 2
A Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp.
B Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hóa đen.
C Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
D Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa trắng bạc.
A 70,12.
B 64,68.
C 68,46.
D 72,10.
A amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic.
B axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenyl amoniclorua.
C amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
D axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.
A 18,88gam
B 19,33gam
C 19,60gam
D 18,66gam
A 8,64gam.
B 4,68gam.
C 9,72gam.
D 8,10gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247