A bị khử.
B bị oxi hoá.
C nhận proton
D cho proton.
A 2,8 gam
B 5,6 gam
C 11,2 gam
D 56 gam
A Al(OH)3
B NaHCO3
C Al2O3
D AlCl3.
A 10,4gam.
B 2,7gam.
C 5,4gam.
D 16,2gam.
A H2SO4 loãng.
B FeSO4.
C H2SO4 đặc, nóng.
D HCl.
A 4,48 lít.
B 3,36 lít
C 2,24 lít.
D 6,72 lít.
A Phenyl axetat
B phenyl amoniclorua
C Anilin
D Axit benzoic
A Axit-2,6-diamino hexanoic
B Axit axetic
C Phenyl amoni clorua
D Anilin
A 56,25 gam.
B 45 gam.
C 54 gam.
D 90 gam.
A 8,32 gam
B 10,2 gam
C 9,30 gam
D 8,52 gam
A tinh bột.
B xenlulozơ.
C saccarozơ.
D glicogen
A 250 và 500.
B 275 và 350.
C 230 và 410.
D 300 và 450
A 1,9M.
B 2M.
C 0,5M.
D 0,3M.
A 10,27.
B 9,52.
C 8,98.
D 7,25.
A 5 gam
B 30 gam
C 12 gam
D 15 gam
A Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
A FeSO4
B Fe2(SO4)3
C FeSO4.9H2O
D FeSO4.7H2O
A Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, có tính khử.
B BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.
C Al(OH)3 và Cr(OH)2 đều là chất lưỡng tính.
D H2SO4 đặc và H2CrO4 đều là axit, có tính oxi hóa mạnh.
A etyl acrylat.
B vinyl propionat.
C propyl axetat.
D etyl propionat
A 26,88 lít.
B 4,48 lít.
C 6,72 lít.
D 13,44 lít.
A (CH3CH2COO)2C2H4.
B (CH2=CH-COO)2C2H4.
C (CH3COO)2C4H4.
D C2H4(COOCH=CH2)2.
A Glucozơ.
B Fructozơ.
C Saccarozơ.
D Tinh bột.
A 28,8 gam
B 14,4 gam
C 18.0 gam
D 22,5 gam
A Anilin.
B Alanin.
C Metylamin.
D Phenol.
A 50.
B 200.
C 100.
D 150.
A Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
B Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm.
D Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
A 2
B 4
C 3
D 8
A 70% và 23,8 g.
B 77,5% và 21,7 g.
C 77,5 % và 22,4 g.
D 85% và 23,8 g.
A 5
B 2
C 4
D 3
A Glyxin, Anilin, Axit glutamic.
B Anilin, Glyxin, Metylamin.
C Axit glutamic, Metylamin, Anilin.
D Metylamin, Anilin, Glyxin.
A Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
B Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
C Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
A Đun nóng, Na2CO3, Na3PO4
B Đun nóng, Na3PO4, Ca(OH)2.
C Na3PO4, Na2CO3, HCl.
D Na2CO3, Na3PO4, NaOH
A 72,3 gam và 1,01 mol
B 66,3 gam và 1,13 mol
C 54,6 gam và 1,09 mol
D 78,0 gam và 1,09 mol
A 16.
B 10.
C 12.
D 9.
A 48,0 gam.
B 57,6 gam.
C 70,0 gam.
D 56,4 gam.
A Ni và 1400 s.
B Cu và 2800 s.
C Ni và 2800 s.
D Cu và 1400 s.
A 15,92%
B 26,32%
C 22,18%
D 25,75%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247