A Dung dịch HCl.
B Dung dịch H2SO4 loãng.
C Khí clo.
D Bột lưu huỳnh.
A C3H7O2N.
B C2H5O2N.
C C6H7N.
D C7H9N.
A Li.
B Al.
C Ca.
D Na.
A Mg.
B Cu.
C Na.
D Fe.
A CO.
B CH4.
C C2O3
D CO2.
A C6H10O5.
B C6H12O6.
C C12H22O11.
D C18H32O16.
A 4,8.
B 2,4.
C 7,2.
D 3,6.
A Saccarozơ và tristearin.
B Xenlulozơ và triolein.
C Etyl axetat và Gly-Ala.
D Etylamin và Metyl fomat.
A Fe3O4.
B Fe(OH)2.
C FeO.
D Fe2O3.
A CH2=CH-COO-CH3.
B CH2=C(CH3)-COO-CH3.
C CH3-COO-CH=CH2
D CH2=CH-CN.
A Mg và Ag.
B Zn và Cu.
C Cu và Ca.
D Al và Zn.
A Al.
B Mg.
C Fe.
D Na.
A 20,4.
B 17,2.
C 12,8.
D 23,6.
A (3) < (4) < (2) < (1).
B (4) < (3) < (1) < (2).
C (2) < (3) < (1) < (4).
D (3) < (4) < (1) < (2).
A C3H6O2
B C4H6O2
C C4H8O2
D C5H8O2
A 7,0.
B 2,0.
C 1,0.
D 12,0.
A 45,6.
B 30,4.
C 60,0.
D 30,0.
A Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu.
B Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn.
C Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học.
D Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện.
A 4
B 3
C 1
D 2
A Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no.
B Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
C Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước.
D Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ.
A CH2=CH-COONH3-CH3.
B H2N-C3H6-COOH.
C H2N-CH2-COO-C2H5.
D H2N-C2H4-COO-CH3.
A Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.
B Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2 dư.
C Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
D Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
A 67%.
B 75%.
C 64%.
D 71%.
A 43,8.
B 42,4.
C 40,6.
D 39,5.
A Mg.
B Cu.
C Zn.
D Fe.
A X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.
C Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro.
D Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo
A 300.
B 240.
C 280.
D 320.
A KI, NaNO3, KMnO4 và khí Cl2.
B NaOH, Na2CO3, Cu và KMnO4.
C CuCl2, KMnO4, NaNO3 và KI.
D H2S, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.
A Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2
B Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4
C Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2
D Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2
A 3 : 5.
B 5 : 6.
C 2 : 3.
D 3 : 4.
A xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
B hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
C saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
D saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
A CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H.
B CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
C HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3.
D CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
A 124,9.
B 101,5.
C 113,2.
D 89,8.
A Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
B Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.
C Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
D Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
A Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.
B Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.
C Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.
D Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h).
A 106,93.
B 155,72.
C 110,17.
D 100,45.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247