A K
B Na
C Li
D Cs
A H2NCH2COOH
B CH3CH2CH(NH2)COOH
C H2NCH2CH2COOH
D CH3CH(NH2)COOH
A 5
B 4
C 3
D 2
A Cr
B Ag
C Li
D Al
A 2
B 5
C 3
D 4
A Saccarozo
B Tinh bột
C Fructozo
D Glucozo
A BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước
B Al(OH)3 và Cr(OH)2 đều là chất lưỡng tính
C H2SO4 đặc và H2CrO4 đều là axit, có tính oxi hóa mạnh
D Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bao, có tính khử.
A HCOOCH=CH-CH3
B HCOOCH2-CH=CH2
C CH3COOC(CH3)=CH2
D HCOOC6H5
A Cu
B Na
C Ag
D Fe
A Etyl fomat
B Glucozo
C Tristearin
D Xenlulozo
A 2
B 4
C 3
D 8
A cho proton
B bị oxi hóa
C bị khử
D nhận proton
A 100
B 150
C 200
D 50
A Al2O3
B Al(OH)3
C AlCl3
D NaHCO3
A 5
B 30
C 12
D 15
A Điện phân dung dịch CaCl2
B Điện phân nóng chảy CaCl2
C Nhiệt phân CaCl2
D Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
A CH3COOC2H5
B C6H5COOCH3
C HCOOCH2C6H5
D HCOOC6H5
A dung dịch NaOH
B dung dịch HCl
C dung dịch NaCl
D dung dịch Brom
A Na+, K+
B SO42-, Cl-
C Mg2+, Ca2+
D HCO3-, Cl-
A 4,48 lit
B 3,36 lit
C 6,72 lit
D 2,24 lit
A Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
B Metylamin làm xanh quì tím ẩm
C Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm có đun nóng
D Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH
A 10,27
B 7,25
C 9,52
D 8,98
A Phenylamoni clorua
B axit benzoic
C Anilin
D Phenyl axetat
A Axit-2,6-diaminohexanoic
B Phenylamoni clorua
C Axit axetic
D Anilin
A C2H4O2
B C3H4O2
C C4H6O2
D C5H8O2
A 2 : 1
B 2 : 3
C 1 : 2
D 3 : 2
A 26,32%
B 17,08%
C 24,29%
D 25,75%
A 14,6
B 10,6
C 20,6
D 19,9
A 24,8
B 38,4
C 27,4
D 9,36
A 4 : 3
B 3 : 2
C 3 : 4
D 5 : 8
A 250 và 500
B 250 và 450
C 275 và 350
D 300 và 450
A 6,9g
B 9,0g
C 13,8g
D 18,0g
A 0,35
B 0,25
C 0,16
D 0,5
A Fe3O4 và 0,448
B FeO và 0,224
C Fe3O4 và 0,224
D Fe2O3 và 0,448
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247