A CnH2nO (n ≥ 2)
B CnH2nO2 (n ≥ 2)
C CnH2nO2 (n ≥ 1)
D CnH2n+2O (n ≥ 2)
A Nhiệt luyện
B Thủy luyện
C Điện phân dung dịch
D Điện phân nóng chảy
A Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh
B Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hợp nên dùng làm théo không gỉ, chịu nhiệt
C Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không
D Ở điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép
A Kim loại có tính khử mạnh nhất là Al
B Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu
C Kim loại không phản ứng với O2 là Ag
D Kim loại có độ cứng cao nhất là Cr
A NaOH, K
B K2O, Na
C KOH, K2O
D NaOH, Na2O
A C2H10N2
B C2H10N
C C3H15N3
D CH5N
A Có khí bay ra
B Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan 1 phần
C lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến hết
D Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan.
A Zn2+ + 2e -> Zn
B Cu -> Cu2+ + 2e
C Cu2+ + 2e -> Cu
D Zn -> Zn2+ + 2e
A 5
B 4
C 2
D 3
A Fe2(SO4)3
B CuSO4, FeSO4
C FeSO4, Fe2(SO4)3
D FeSO4
A Khử hoàn toàn glucozo cho hexan
B Glucozo có phản ứng tráng bạc
C Glucozo tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-
D Khi có xúc tác enzym, dung dịch Glucozo lên men tạo ancol etylic
A Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau
B Metyl glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở
C Trong dung dịch, Glucozo tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở
D Có thể phân biệt glucozo và fructozo nhờ phản ứng tráng bạc
A caosu buna
B nilon-6,6
C nilon-6
D thủy tinh hữu cơ
A NH4Cl
B CH3NH2
C CH3NH3Cl
D C2H5NH3Cl
A MgSO4, BaCO3, NaCl
B MgSO4, BaCl2, Na2CO3
C BaSO4, MgCl2, Na2CO3
D MgCO3, Na2SO4, BaCl2
A 3
B 4
C 2
D 5
A C
B MgO
C Mg(OH)2
D MgCO3
A N2, O2, HCl
B O2, N2, H2
C NH3, HCl, Cl2
D O2, N2, NH3
A Li
B Na
C K
D Rb
A 12 và 7
B 14 và 7
C 13 và 8
D 15 và 8
A 2
B 3
C 1
D 4
A amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic
B axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua
C amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic
D axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin
A Cu(OH)2
B Quì tím
C Phenolphtalein
D Dung dịch HCl
A HCOOCH2CH2CHO
B OHC-CH2CH2-COOH
C HCOOCH(OH)CH=CH2
D CH3-CO-CH2-COOH
A Mg, Cu, Fe
B Mg, Cu, Fe3O4
C MgO, Cu, Fe
D FeO, MgO, Fe, Cu.
A Cho dung dịch Cu2+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư) không thu được kết tủa.
B Nhôm và crom tác dụng với HCl đều cùng tỉ lệ mol 1 : 3 (kim loại với axit)
C Cho kim loại Fe (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch muối Fe2+
D Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH (dư) không thu được kết tủa
A 76,8%
B 19,2%
C 1,44%
D 38,4%
A m = 108a + 108b
B m = 10,8a + 10,8b
C m = 21,6a + 21,6b
D m = 10,8a
A Al2O3
B Cr2O3
C Fe2O3
D CuO
A Li và Na
B Na và K
C K và Rb
D Rb và Cs
A 240 và 300
B 200 và 250
C 160 và 200
D 160 và 250
A 0,553M
B 0,6M
C 0,506M
D 0,24M
A 0,85 mol
B 0,45 mol
C 0,35 mol
D 0,50 mol
A 47,04
B 39,20
C 30,28
D 42,03
A 4,48 và 11,15
B 2,24 và 11,15
C 4,48 và 6,65
D 2,24 và 6,65
A 9,088 kg
B 15,147 kg
C 15,690 kg
D 16,000 kg
A 3,36
B 3,92
C 3,08
D 2,8
A 176,5
B 257,1
C 226,5
D 255,4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247