A 3,9 gam.
B 3,8 gam.
C 3,6 gam.
D 3,7 gam.
A C2H5OH.
B HCl.
C NaOH.
D Quỳ tím.
A dung dịch Na2CO3.
B dung dịch NaOH (vừa đủ).
C dung dịch Na3PO4.
D dung dịch HCl.
A Ag.
B Fe.
C Cu.
D Al.
A 0,2.
B 0,02.
C 0,1.
D 0,05.
A Tơ nilon -6,6.
B Tơ nitron.
C Tơ visco.
D Tơ tằm.
A Than cốc là nguyên liệu quan trong trong quá trình sản xuất gang.
B Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn thép.
C.
C Gang trắng chứa nhiều cacbon hơn gang xám.
D Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3.
A C12H22O11.
B C6H12O6.
C C6H10O5.
D C2H4O2.
A Cu(NO3)2.
B AgNO3.
C KNO3.
D Fe(NO3)3.
A 4
B 1
C 3
D 2
A Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B Dung dịch NaOH.
C Dung dịch HCl.
D Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
A 4
B 3
C 6
D 5
A Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + 2H2O + SO2.
C CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2.
D 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + NO.
A CaO.
B BaO.
C MgO.
D K2O.
A Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.
B Phèn chua có công thức Na2SO4. Al2(SO4)3. 12H2O.
C Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy.
D Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng.
A K, Rb.
B Na,K.
C Rb, Cs.
D Li, Na.
A Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4.
C Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
D Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
A (b), (c).
B (a), (c).
C (a), (b), (c), (d).
D (a), (b).
A 2
B 4
C 5
D 3
A Cr + 2HCl CrCl2 + H2.
B 2Cr + O2 2CrO.
C Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.
D Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2.
A Tinh bột dễ tan trong nước.
B Dung dịch glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C
Xenlulozo tan trong nước Svayde.
D Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
A Chất béo là este của glixerol với axit hữu cơ.
B Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C Chất dẻo là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D Tơ tằm và tơ capron là tơ nhân tạo.
A 6
B 7
C 5
D 4
A Trồng và bảo vệ rừng là một giải pháp phát triển bền vững-bảo vệ môi trường.
B Các ion nồng độ cao và các ion kim loại nặng như Hg2+, Mn2+, Cu2+, Pb2+,… gây ô nhiễm nguồn nước.
C Các khí như CO, CO2, SO2, H2S, NOx … gây ô nhiễm không khí.
D CO2 là nguyên nhân chính gây khói mù quang hóa.
A trilinolein.
B tripanmitin .
C tristearin.
D triolein.
A 143,5.
B 174,0.
C 153,5.
D 139,5.
A 0,1 và 0,05.
B 0,1 và 0,3.
C 0,2 và 0,02.
D 0,3 và 0,1.
A 1,792 lít.
B 2,016 lít.
C 2,688 lít.
D 2,240 lít.
A 4,32 gam.
B 8,64 gam.
C 10,8 gam.
D 2,16 gam.
A phenyl axetat.
B phenyl propionat.
C benzyl axetat.
D etyl benzoat.
A 9,4 gam.
B 10,8 gam.
C 8,2 gam.
D 12,2 gam.
A 6,24.
B 4,68.
C 5,32.
D 3,12.
A (CH3)2NHC2H5.
B (CH3)3N.
C (CH3)2CHNH2.
D CH3NHC2H5.
A a = 2b.
B 2a = b.
C 3a = 2b.
D a = b.
A 5
B 6
C 3
D 4
A Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
D Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247