A NaOH.
B HCl.
C CH3OH/HCl.
D HCl và NaOH.
A CH3NH2.
B C6H5ONa.
C H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
D H2NCH2COOH.
A CaCO3.
B H2SO4 loãng.
C KCl.
D CH3OH.
A Aminoaxit là chất lưỡng tính.
B Aminoaxit chức nhóm chức -COOH.
C Aminoaxit chức nhóm chức -NH2.
D Tất cả đều sai.
A có tính chất lưỡng tính.
B chỉ có tính axit.
C chỉ có tính bazơ.
D vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
A NaHCO3.
B H2N-CH2-COOH.
C CH3COONH4.
D Cả A, B, C.
A (X1), (X2), (X5).
B (X2), (X3), (X4).
C (X2), (X5).
D (X1), (X3), (X5).
A C2H3COOC2H5.
B CH3COONH4.
C CH3CH(NH2)COOH.
D Cả A, B, C.
A chỉ có tính axit.
B chỉ có tính bazo.
C lưỡng tính.
D trung tính.
A 2
B 3
C 4
D 5
A CH2=CHCOONH4.
B CH3CH(NH2)COOH.
C H2NCH2CH2COOH.
D CH3CH2CH2NO2.
A H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
D CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
A axit β-amino propionic.
B metylamino axetat.
C axit α-amino propionic.
D amoni acrylat.
A C4H9O2N.
B C3H5O2N.
C C2H5O2N.
D C3H7O2N.
A (1), (2).
B (3), (5).
C (3), (4).
D (1), (2), (3), (4), (5).
A CH3COOCH2NH2.
B C2H5COONH4.
C CH3COONH3CH3.
D Cả A, B, C.
A Glyxin (CH2NH2-COOH).
B Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH).
C Axit glutamic (HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH).
D Natriphenolat (C6H5ONa).
A (2), (4).
B (3), (1).
C (1), (5).
D (2), (5).
A X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH).
B X (CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH).
C X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2).
D X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4).
A 85
B 68
C 45
D 46
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247