A CrO3.
B Cr(OH)3.
C Cr2O3.
D Cr
A Saccarozo.
B Etyl axetat.
C Nilon-6.
D Metylamin.
A Nhôm.
B Đồng.
C Kẽm.
D Magie.
A II.
B I.
C III.
D IV.
A 4,48.
B 1,12.
C 3,36.
D 2,24.
A Than đá, xăng, dầu.
B Xăng, dầu.
C Khí thiên nhiên.
D Củi, gỗ, than cốc.
A Anilin.
B Etyl fomat.
C Axit aminoaxetic.
D Metyl amin.
A Al2O3.
B ZnO.
C Fe2O3.
D Cr2O3.
A Trùng hợp.
B Trùng ngưng.
C Xà phòng hóa.
D Este hóa.
A Cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
B Tính chất của kim loại.
C Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
D Khối lượng riêng của kim loại.
A CH2=C(CH3)-CH=CH2.
B CH2=CH-CH=CH2.
C CH2=CH-CH2-CH3.
D CH2=C=C=CH2.
A Na2CO3, NaOH.
B Na2CO3, Na3PO4.
C Na2CO3, HCl.
D NaCl, Ca(OH)2.
A Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
B Glyxin phản ứng được với NaOH.
C Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm.
D Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
A Mg.
B Na.
C Au.
D Al.
A 4
B 2
C 1
D 3
A Xảy ra ăn mòn điện hóa, H2 chỉ thoát ra ở thanh Zn.
B Xảy ra ăn mòn hóa học, H2 chỉ thoát ra ở thanh Zn.
C Xảy ra ăn mòn hóa học, H2 thoát ra ở cả thanh Zn và Cu.
D Xảy ra ăn mòn điện hóa, H2 thoát ra ở cả thanh Zn và Cu.
A 19,8.
B 17,47.
C 17,83.
D 13,87.
A (1),(2),(3),(4).
B (3),(4),(5)
C (1),(2),(3),(5).
D (2),(3),(5)
A 3,73.
B 3,40.
C 4,18.
D 1,58.
A Cr.
B Mg.
C Al.
D Fe.
A Cu, FeO, PbO, MgO.
B Cu, Fe, Pb, Mg.
C Cu, Fe, Pb, MgO.
D Cu, Fe, PbO, MgO.
A 1
B 4
C 2
D 3
A Na.
B Rb.
C Li.
D K.
A 13,2.
B 22,0.
C 17,6.
D 26,4.
A 57 ml.
B 50ml.
C 90 ml.
D 75 ml.
A 51,26 g.
B 47,025 g.
C 8,58 g.
D 59,84 g.
A 0,448 lit.
B 0,224 lit.
C 0,7168 lit.
D 0,1792 lit.
A 5
B 3
C 4
D 2
A 5,6 gam.
B 6,72 gam.
C 12,04 gam.
D 0,714 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247