A CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
B CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
D CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
A Cu
B Fe
C Ag
D K
A Axit α – aminoisovaleric.
B Axit 2 – amino – 3 -metylbutanoic.
C Axit 2 – aminoisopentanoic.
D aminoisovaleric.
A Fructozơ
B Saccarozơ
C Glucozơ
D Mantozơ.
A Al
B Fe
C Cr
D Zn
A tinh bột.
B xenlulozơ.
C saccarozơ.
D glicogen.
A Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh
C Etyl fomat cho được phản ứng tráng gương.
D Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước
A (2), (3), (4) và (5)
B (3), (4), (5) và (6).
C (1), (2), (3) và (4).
D (1), (3), (4) và (6)
A Cu2+, Fe3+
B Al3+, Fe3+
C Na+, K+
D Ca2+, Mg2+
A H-COO-C6H4-CH3
B C6H5-COO-CH3
C H-COO- CH2 - C6H5
D CH3COO-C6H5
A
B
C
D
A Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
B Là một kim loại lưỡng tính.
C Mức oxi hóa đặc trưng + 3.
D Ở ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
A 6
B 3
C 5
D 4
A 0,4
B 0,3
C 0,2
D 0,1
A 90,0 gam
B 71,0 gam
C 91 gam
D 55,5 gam
A Al
B Ag
C Zn
D Pb
A Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân.
B Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí.
C Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không pứ với nhau.
D Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2.
A Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt
C Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
A ước sinh hoạt từ nhà máy nước hoặc nước giếng khoan không chứa các độc tố như asen, sắt ... quá mức cho phép.
B Nước ruộng có chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hóa học.
C Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa vi khuẩn gây bệnh.
D Nước thải từ các nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb2+, Cd2+, Hg2+, Ni2+.
A Dung dịch FeCl3.
B Dung dịch HCl loãng.
C Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
D Dung dịch axit HNO3.
A Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mòn
B Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn
C Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mòn
D Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn
A Axit acrylic
B Axit propionic.
C Axit oxalic
D Axit axetic
A 0,1
B 0,4
C 0,3
D 0,2
A 3x
B y
C 2x
D 2y
A 39,4.
B 19,70
C 7,88.
D 15,76.
A 43,2 gam
B 56 gam
C 33,6 gam
D 32 gam
A 8,1
B 18
C 16,2
D 4,05
A 29,72%
B 59,44%.
C 19,81%.
D 39,63%.
A NaOH +NH4Cl (rắn) NH3 +NaCl+H2O
B Fe+H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2.
C C2H5OH C2H4↑ + H2O
D NaCl (rắn)+H2SO4 (đặc)NaHSO4+ HCl.
A 10,8 gam
B 12,96 gam
C 15,552 gam
D 10,368 gam
A 1 : 10
B 1:6
C 1:12
D 1:8
A 9
B 8
C 10
D 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247