A Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4.
B Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
C Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
D Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.
A 1.
B 3.
C 2.
D 4.
A bạc.
B đồng.
C chì.
D kẽm.
A Đốt Al trong khí Cl2.
B Để gang ở ngoài không khí ẩm.
C Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.
D Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
A tác dụng hoá học của môi trường xung quanh.
B kim loại tác dụng với dung dịch chất điện li tạo nên dòng diện.
C kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
D tác động cơ học.
A Cacbon là cực dương.
B Fe là catot.
C Fe là cực âm.
D Gỉ sắt chứa Fe2O3.nH2O
A Zn.
B Sn.
C Cu.
D Na.
A (1), (3), (4), (5).
B (2), (3), (4), (6).
C (2), (4), (6).
D (1), (3), (5).
A (3) và (4).
B (1), (2) và (3).
C (2), (3) và (4).
D (2) và (3).
A sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
B kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
C sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
D kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
A Cốc 2.
B Cốc 1.
C Cốc 3.
D Tốc độ ăn mòn như nhau.
A 3
B 1
C 4
D 2
A 3
B 4
C 1
D 2
A cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa
B cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa
C chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa
D chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa
A 0
B 1
C 2
D 3
A Điện hoá
B Đều không bị ăn mòn
C Thanh sắt bị ăn mòn hóa học, sợi dây thép bị ăn mòn điện hoá
D Hoá học
A chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
B lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn hóa học.
C lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
D chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học.
A phản ứng ngừng lại
B tốc độ thoát khí tăng.
C tốc độ thoát khí giảm.
D tốc độ thoát khí không đổi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247