A 6,4.
B 25,6.
C 12,8.
D 19,2.
A Na2CO3.
B Ba(OH)2.
C Ca(NO3)2.
D K2SO4.
A NH3 và HCl.
B H2S và N2.
C CO2 và O2.
D SO2 và NO2.
A N2O.
B N2.
C NO2.
D NO.
A Poliacrilonitrin.
B Poli(metyl metacrylat).
C Polistiren.
D Poli(etylen terephtalat).
A Na2SO4.
B Na2Cr2O7.
C NaCrO2.
D Na2CrO4.
A lysin.
B alanin.
C glyxin.
D valin.
A Anilin.
B Metylamin.
C Glyxin.
D Glucozơ.
A NaCl.
B KNO3.
C KCl.
D Ca(HCO3)2.
A Ag.
B Al.
C Cu.
D Fe.
A (C17H33COO)2C2H4.
B CH3COOCH2C6H5.
C (C17H35COO)3C3H5.
D C15H31COOCH3.
A Cu
B Fe.
C Ag.
D Mg.
A MgO.
B CuO.
C Fe3O4.
D Fe2O3.
A 4
B 1
C 2
D 3
A Fructozơ có nhiều trong mật ong.
B Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
C Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
A C3H9N và C4H11N.
B C2H7N và C3H9N.
C C3H7N và C4H9N.
D CH5N và C2H7N.
A 16,6.
B 19,4.
C 17,9.
D 9,2.
A 2
B 3
C 1
D 4
A 89
B 101
C 93
D 85
A Na.
B Ca.
C K.
D Ba.
A 0,42 gam.
B 0,60 gam.
C 0,48 gam.
D 0,90 gam.
A Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
B Kim loại cứng nhất là Cr.
C Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
D Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
A
B
C
D
A 2
B 4
C 3
D 1
A CH3COOH và C3H5OH.
B HCOOH và C3H7OH.
C HCOOH và C3H5OH.
D C2H3COOH và CH3OH.
A 1,50.
B 1,00
C 0,75.
D 0,50.
A 2,0.
B 1,5.
C 1,0.
D 0,5.
A Ala và Gly.
B Gly và Gly.
C Gly và Val.
D Ala và Val.
A 32,250.
B 53,775.
C 55,600.
D 61,000.
A 3
B 6
C 4
D 2
A 13,5.
B 40,5.
C 37,0.
D 43,0.
A 6,72.
B 9,52.
C 4,48.
D 3,92.
A 20,17.
B 25,08.
C 16,78.
D 22,64.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247