A 8,4.
B 5,6.
C 11,2.
D 2,8.
A KNO3.
B NaCl.
C Na2CO3.
D
KCl
A Màu đỏ thẫm.
B Màu vàng.
C Màu xanh lục .
D Màu da cam.
A Saccarozơ.
B Fructozơ.
C Metyl axetat.
D Glyxin.
A Criolit.
B Manhetit.
C Boxit.
D Hematit đỏ.
A Ca(OH)2.
B CaCl2.
C
NaCl.
D HCl.
A HCl loãng.
B HCl đặc, nguội.
C H2SO4 loãng.
D
HNO3 đặc,nguội.
A H2SO4 loãng.
B HC1.
C KOH.
D HNO3 loãng.
A CH6N2.
B C4H11N.
C C2H8N2.
D C2H7N.
A Al.
B Ag.
C Cu.
D
Au.
A C2H5ONa.
B HCOONa.
C C2H5COONa.
D CH3COONa.
A Tơ nilon-6,6.
B Tơ nilon-6.
C Tơ nitron.
D Tơ tằm.
A 3,9.
B 6,7.
C 7,1
D 5,1.
A tráng bạc .
B với Cu(OH)2.
C thủy phân.
D
cộng H2 (Ni, t°).
A Dung dịch axit giutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức,
C Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
D Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
A 80%.
B 60%.
C 40%.
D
20%.
A 18
B 27
C 9
D 12
A 20,75.
B 24,55.
C 19,15.
D 30,10.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 320.
B 160.
C 720.
D 329.
A 0,448.
B 4,032.
C 1,344.
D 2,688.
A Mg, Cu và Ag.
B Zn, Mg và Ag.
C Zn, Mg và Cu.
D
Zn, Ag và Cu.
A Cho BaSO4 vào dung dịch HC1 loãng.
B Cho Al2O3 vào đung dịch NaOH.
C Cho kim loại Fe vào đung dịch FeCl3.
D Cho CaO vào dung dịch HCl.
A Cu + 4HNO3(đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2(k) + 2H2O
B
C CH3COONa(r) + NaOH(r) → CH4 + Na2CO3
D 2A1 + 2NaOH + 2H2O → 2NaA1O2 + 3H2 (k)
A 24,60.
B 14,40.
C 19,95.
D 29,25.
A 26,40.
B 39,60.
C 32,25.
D 33,75.
A CH3COOCH=CH2.
B HCOOCH3.
C CH3COOCH=CH-CH3.
D HCOOCHCH2.
A 0,50.
B 0,40.
C 0,60
D 0,45.
A 33,0 gam.
B 31,0 gam.
C 41,0 gam.
D 29,4 gam.
A 0,896.
B 2,688.
C 1,792.
D 0,672.
A 13,12.
B 14,24.
C 10,48.
D 6,80.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247