Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Thị Xuân

Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Thị Xuân

Câu 3 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công

A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công

B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi

C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi

Câu 4 : Trên một toa tàu đang chuyển động thẳng đều, người ta thả một hòn đá xuống đường. Bỏ qua sức cản không khí. Một người đứng bên đường thấy quỹ đạo hòn đá có dạng:

A. Đường Parabol.      

B. Đường thẳng xiên về phía trước.

C. Đường thẳng xiên về phía sau.         

D. Đường thẳng đứng

Câu 21 : Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì

A. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.

B. Vật đổi hướng chuyển động.

C. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5m/s.

D. Vật dừng lại ngay.

Câu 23 : Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp:

A. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng .         

B. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tích các sai số tuyệt đối của các số hạng .         

C. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng thương các sai số tuyệt đối của các số hạng .         

D. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng sai số tuyệt đối của số hạng có giá trị lớn nhất .         

Câu 24 : Chọn phát biểu không đúng về sai số tỉ đối:

A. Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình

B. Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.

C. Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác.

D. Công thức của sai số tỉ đối: \( \delta A = \frac{{\Delta {\rm{A}}}}{{\overline A }}.100\% \)

Câu 27 : Diện tích mặt tròn tính bằng công thức \( S = \frac{{\pi {d^2}}}{4}\) . Đo đường kính d, ta có sai số tỉ đối của phép đo diện tích là:

A. \( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% \)

B. \( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } < 0,5\% \)

C. \( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,05\% \)

D. \( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } < 0,05\% \)

Câu 28 : Người ta có thể bỏ qua sai số dụng cụ khi phép đo không gồm yếu tố nào sau đây ?

A. Công thức xác định đại lượng đo gián tiếp tương đối phức tạp.

B. Các dụng cụ đo trực tiếp có độ chính xác tương đối cao.

C. Sai số phép đo chủ yếu gây ra bởi các yếu tố ngẫu nhiên

D. Trong công thức xác định sai số gián tiếp có chứa các hằng số.

Câu 29 : Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ?

A. mét(m).     

B. giây (s).        

C. mol(mol).    

D. Vôn (V).

Câu 30 : Chọn ý sai ? Sai số ngẫu nhiên 

A. không có nguyên nhân rõ ràng

B. là những sai xót mắc phải khi đo.

C. có thể do khả năng giác quan của con người dẫn đến thao tác đo không chuẩn.

D. chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài

Câu 32 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích lực.

A. Phép phân tích lực là phép thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần.

B. Phép phân tích lực là phép làm ngược lại với phép tổng hợp lực

C. Phép phân tích lực tuân theo qui tắc hình bình hành.            

D. Cả a, b và c đều đúng.

Câu 33 : Hai người cột hai sợi dây vào đầu một chiếc xe và kéo. Lực kéo xe lớn nhất khi hai lực kéo \( \overrightarrow {{F_1}} \) và \( \overrightarrow {{F_2}} \)

A. vuông góc với nhau

B. ngược chiều với nhau

C. cùng chiều với nhau

D. tạo với nhau một góc 450

Câu 34 : Lí do chính khi ô tô đi qua những đoạn đường có khúc cua thì phải đi chậm lại là

A. để ô tô không bị văng về phía tâm khúc cua

B. để lực hướng tâm cần thiết giữ ô tô chuyển động tròn không quá lớn.

C. để lái xe có thể quan sát xe đi ngược chiều.

D. để tăng lực ma sát nghỉ cực đại giữ ô tô không bị văng ra khỏi đường.

Câu 35 : Một sợi dây có khối lượng không đáng kể, một đầu được giữ cố định, đầu kia có gắn một vật nặng có khối lượng m. Vật đứng yên cân bằng. Khi đó

A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.

B. vật chịu tác dụng của trọng lực, lực ma sát và lực căng dây.

C. vật chịu tác dụng của ba lực và hợp lực của chúng bằng không.

D. vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây.

Câu 36 : Điều nào sau đây là sai khi nói về phép tổng hợp lực?

A. Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như toàn bộ các lực ấy

B. Phép tổng hợp lực có thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành.

C. Độ lớn của hợp lực luôn bằng tổng độ lớn của các lực thành phần.

D. Về mặt toán học, phép tổng hợp lực thực chất là phép cộng tất cả các vectơ lực thành phần.

Câu 38 : Một người gánh 2 thúng, thúng gạo nặng 300N, thúng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1,5m. Hỏi vai người ấy phải đặt ở điểm nào để đòn gánh cân bằng và vai chịu một lực là bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.

A. cách đầu treo thúng gạo 60cm, vai chịu lực 500 N

B. cách đầu treo thúng gạo 30cm, vai chịu lực 300 N

C. cách đầu treo thúng gạo 20cm, vai chịu lực 400 N

D. cách đầu treo thúng gạo 50cm, vai chịu lực 600 N

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247