Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bài tập Amin cơ bản và nâng cao cực hay có lời giải !!

Bài tập Amin cơ bản và nâng cao cực hay có lời giải !!

Câu 2 : Cho các dung dịch sau có cùng pH: HCl; NH4Cl; C6H5NH3Cl. Thứ tự tăng dần nồng độ mol/lít của các dung dịch là

A. HCl < NH4Cl <  C6H5NH3Cl

B. HCl < C6H5NH3Cl < NH4Cl

C. C6H5NH3Cl < NH4Cl < HCl

D. NH4Cl < HCl < C6H5NH3Cl

Câu 3 : Phenol và anilin đều làm mất màu nước brom còn toluen thì không, điều này chứng tỏ

A. nhóm –OH và –NH2 đẩy e mạnh hơn nhóm –CH3

B. nhóm –OH và –NH2 đẩy e yếu hơn nhóm –CH3.

C. khả năng đẩy e của nhóm –OH>-CH3>-NH2

D. nhóm –CH3 hút e mạnh hơn nhóm –OH và –NH2.

Câu 4 : Khi nhỏ vài giọt dung dịch C2H5NH2 vào dd FeCl3 sau phản ứng thấy 

A. dung dịch trong suốt không màu

B. dung dịch màu vàng nâu

C. có kết tủa màu đỏ gạch

D. có kết tủa màu nâu đỏ

Câu 5 : Nhận xét nào dưới đây không đúng?

A. 1,2

B. 2,3

C. 3,4

D. 2,4

Câu 17 : Trung hoà 0,9 gam 1 amin đơn chức X cần vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 có pH =1. Phát biểu không chính xác về X là:

A. X là chất khí

B. Tên gọi X là etyl amin

C. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh

D. X tác dụng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3

Câu 18 : Cho 1,52g hỗn hợp hai amin đơn chức no X, Y có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?

A. Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin

B. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 M.

C. Số mol mỗi chất là 0,02 mol

D. Công thức của amin là CH5N và C2H7N

Câu 21 : Để làm sạch khí CH3NH2 có lẫn các khí CH4, C2H2, H2, người ta dùng 

A. dd HCl và dd NaOH

B. dd Br2 và dd NaOH

C. dd HNO3 và dd Br2

D. dd HCl và dd K2CO3

Câu 22 : Để tách riêng hỗn hợp gồm ba chất lỏng: C6H6, C6H5OH và C6H5NH2 người ta có thể tiến hành theo trình tự sau:

A. Dùng dung dịch HCl, lắc, chiết, sục khí CO2

B. Dùng dung dịch NaOH, lắc nhẹ, chiết, sục khí CO2

C. Dùng dung dịch NaOH, lắc nhẹ, chiết, dung dung dịch HCl, chiết, dùng dung dịch NaOH

D. Dùng dung dịch brom, lắc nhẹ, chiết, dùng dung dịch NaOH, khí CO2

Câu 23 : (2007 Khối B): Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac.

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Câu 24 : Từ C2H2 và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triamino phenol (X) bằng sơ đồ phản ứng nào sau đây:

A. C2H2 →C6H6 → C6H3(NO2)3 → C6H3(NH2)3  → C6H2(NH2)3Br → X

B. C2H2 →C6H6 → C6H5Br → C6H5OH  → C6H2(NO2)3OH → X

C. C2H2 →C6H6 → C6H5NO2 → NH2C6H2Br3  →  X

D. C2H2 →C6H6 → C6H5NH2 → NH2C6H2Br3  →  X

Câu 25 : (2011 Khối B): Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.

C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.

D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

Câu 26 : Đều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng?

A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.

B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.

C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2 (phản ứng cháy chỉ cho N2)

D. A và C đúng.

Câu 27 : Trong số các phát biểu sau về anilin?

A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (4)

D. (2), (3), (4)

Câu 29 : Theo sơ đồ phản ứng sau CH4At0BCto1:1HNO3,H2SO4cFe, HCl duD

A. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2

B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl

C. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl

D. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2,C6H5NH3Cl

Câu 38 : Cho các chất có cấu tạo như sau:

A. (1); (2); (6); (7); (8)

B. (1); (3); (4); (5); (6); (9)

C. (3); (4); (5)

D. (1); (2); (6); (8); (9).

Câu 40 : Công thức chung của amin thơm (chứa 1 vòng benzen) đơn chức bậc nhất là

A. CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6)

B. CnH2n + 1NH2 (n≥6)

C. C6H5NHCnH2n+1 (n≥6)

D. CnH2n – 3NH2 (n≥6)

Câu 41 : Chọn câu đúng

A. CnH2n+3N.

B. CnH2n+2+kNk.

C. CnH2n+2-2a+kNk.

D. CnH2n+1N.

Câu 42 : Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?

A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước

B. Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc

C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen

D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng

Câu 43 : Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. butylamin.

B. Tert butylamin

C. Metylpropylamin

D. Đimetyletylamin

Câu 45 : Tên gọi  amin nào sau đây là không đúng?

A. CH3-NH-CH3 đimetylamin

B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin

C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin

D. C6H5NH2 alanin

Câu 46 : Điều nào sau đây sai?

A. Các amin đều có tính bazơ.

B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.

C. Anilin có tính bazơ rất yếu.

D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa tham gia liên kết

Câu 47 : Cho các chất C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của các chất giảm theo thứ tự là

A. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10

B. C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl

C. C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10

D. C4H10O, C4H9Cl, C4H10,C4H11N.

Câu 48 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Amin có CTCT (CH3)2CHNH2 có tên thường là izo-propylamin

B. Amin có CTCT (CH3)2CH – NH – CH3 có tên thay thế là N-metylpropan -2-amin

C. Amin có CTCT CH3[CH2]3N(CH3)2 có tên thay thế là N,N- đimetylbutan-1-amin

D. Amin có  CTCT (CH3)2(C2H5)N có tên gọi là đimetyletylamin

Câu 49 : Hợp chất có CTCT: m-CH3-C6H4-NH2 có tên theo danh pháp thông thường là

A. 1-amino-3-metyl benzen.

B. m-toludin.

C. m-metylanilin.

D. Cả B, C đều đúng.

Câu 51 : Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ?

A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O.

B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử.

C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh.

D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O

Câu 52 : Cho ba hợp chất butylamin (1), ancol butylic (2) và pentan (3). Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là:

A. (1) > (2) > (3).

B. (1) > (3) > (2).

C. (2) > (1) > (3).

D. (3) > (2) > (1).

Câu 53 : Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất?

A. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic

B. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic

C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic

D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic

Câu 54 : Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

A. C6H5NH2

B. C6H5CH2NH2

C. (C6H5)2NH

D. NH3

Câu 55 : Nguyên nhân Amin có tính bazơ là

A. Có khả năng nhường proton.

B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.

C. Xuất phát từ amoniac

D. Phản ứng được với dung dịch axit.

Câu 57 : Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự:  bậc I < bậc II < bậc III.

B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5

C. Vì có tính bazơ  nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.

D. Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.

Câu 58 : Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ?

A. Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp.

B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.

C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.

Câu 59 : Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần

B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần

C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần

D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần

Câu 60 : Chọn câu đúng khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím?

A. Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

B. Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.

C. Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh.

D. dung dịch Natriphenolat không làm quỳ tím đổi màu.

Câu 61 : Khi cho anilin vào ống nghiệm chứa nước, hiện tượng quan sát được là

A. Anilin tan trong nước tạo dung dịch trong suốt.

B. Anilin không tan tạo thành lớp dưới đáy ống nghiệm.

C. Anilin không tan nổi lên trên lớp nước.

D. Anilin ít tan trong nước tạo dung dịch bị đục, để lâu có sự tách lớp.

Câu 62 : Nguyên nhân nào sau đây làm anilin tác dụng được với dung dịch nước brom ?

A. Do nhân thơm benzen có hệ thống liên kết pi bền vững.

B. Do nhân thơm benzen hút electron.

C. Do nhân thơm benzen đẩy electron.

D. Do nhóm – NH2 đẩy electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-.

Câu 63 : Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây?

A. (1) , (2) , (3)

B. (4) , (5) , (6)

C. (3) , (4) , (5)

D. (1) , (2) , (4).

Câu 64 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Trong các chất: CH3Cl, CH3OH, CH3OCH3, CH3NH2 thì CH3OH là chất lỏng ở điều kiện thường.

B. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa các phân tử ancol

C. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường

D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường ,có mùi khai, tương tự như amoniac.

Câu 65 : Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu được kết quả nào dưới đây?

A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.

B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2

C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.

D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247