A. điều chế tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.
B. điều chế tơ nilon-6 từ axit e-aminocaproic.
C. điều chế tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic.
D. điều chế tơ lapsan từ etylenglicol và axit terephtalic.
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.
C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.
D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 17466 m3
B. 18385 m3
C. 2358 m3
D. 5580 m3
A. 60 và 60
B. 51,2 và 137,6
C. 28,8 và 77,4
D. 25,6 và 68,8
A. 448,0.
B. 224,0.
C. 358,4.
D. 286,7.
A. 13500n (kg)
B. 13500 g
C. 150n (kg)
D. 13,5 (kg)
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl xianua).
C. polistiren.
D. poliisopren.
A. tơ nilon - 6,6.
B. tơ nitron.
C. tơ nilon-6.
D. tơ lapsan.
A. 121 và 152.
B. 113 và 114.
C. 121 và 114.
D. 113 và 152.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Phenyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Propyl axetat.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. metyl axetat.
D. etyl acrylat.
A. số mol CO2 = số mol H2O.
B. số mol CO2 > số mol H2O.
C. số mol CO2 < số mol H2O.
D. không đủ dữ kiện để xác định.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. Rượu metylic
B. Metyl axetat
C. Axit axetic
D. Rượu etylic
A. Đun nóng Z với hỗn hợp rắn NaOH và CaO, thu được ankan.
B. Nhiệt độ sôi của Y cao hơn nhiệt độ sôi của Z và T.
C. Đun nóng Y với dung dịch H2SO4 đặc 170oC, thu được anken.
D. Từ Y có thể điều chế trực tiếp axit axetic bằng một phản ứng hóa học.
A. Tất cả đều là chất rắn
B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng
C. Tất cả đều dễ tan trong nước
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
A. Phenylalanin.
B. Alanin
C. Valin
D. Glixin
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,1
A. 17,8 gam
B. 18,7 gam
C. 17 gam
D. 18 gam
A. CnH2n-7NH2 (n≥6).
B. CnH2n+1NH2 (n≥6).
C. C6H5NHCnH2n+1 (n≥6).
D. CnH2n-3NH2 (n≥6).
A. 1-amino-3-metyl benzen.
B. m-toludin.
C. m-metylanilin.
D. Cả B, C đều đúng.
A. kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A. 153 gam
B. 58,92 gam
C. 55,08 gam
D. 91,8 gam
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, CuSO4
B. Cu(OH)2, H2SO4 loãng,Na
C. H2SO4 loãng,Na, AgNO3/NH3
D. H2, Br2, Cu(OH)2
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Tinh bột
D. Xenlulozo
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
A. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.
C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5.
D. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
A. 5,6 gam
B. 3,28 gam
C. 6,4 gam
D. 4,88 gam
A. 23,52.
B. 3,4.
C. 19,68.
D. 14,4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247