Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu

Câu 1 : Biểu thức nào không phải là công suất:

A. \(F.s\)       

B. \(\frac{A}{t}\)

C. \(F.\frac{s}{t}\)        

D. \(F.v\)

Câu 6 : Một ô tô đang leo dốc, nếu công suất của động cơ không đổi thì vận tốc của ô tô sẽ giảm đi vì:

A. Để lực kéo tăng.

B. Để lực kéo giảm.              

C. Để lực kéo không đổi.

D. Để động cơ chạy êm.

Câu 7 : Véc tơ động lượng là véc tơ:

A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc

B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc \(\alpha \) bất kỳ.

C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.

D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.

Câu 8 : Một vật khối lượng \(m = 3kg\) được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc \({30^0}\) so với phương ngang bởi một lực không đổi \(F = 50N\) dọc theo đường chính. Hãy xác định công do từng lực thực hiện với độ dời \(s = 1,5m\). Bỏ qua ma sát của chuyển động. Lấy \(g = 10m/{s^2}\).

A. \({A_k} = 75J;{\mkern 1mu} {A_P} = 22,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 10J\)  

B. \({A_k} =  - 95J;{\mkern 1mu} {A_P} =  - 22,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 20J\)        

C. \({A_k} = 75J;{\mkern 1mu} {A_P} =  - 22,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 0\)

D. \({A_k} = 85J;{\mkern 1mu} {A_P} =  - 12,5J;{\mkern 1mu} {A_N} = 0\)

Câu 9 : Đơn vị của động năng là

A. N.       

B. J

C. m.          

D. m/s.

Câu 11 : Chọn phát biểu sai

A. Động năng là một đại lượng vô hướng

B. Động năng luôn luôn dương

C. Động năng có tính tương đối

D. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc

Câu 12 : Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.

A. Áp suất, thể tích, khối lượng.

B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

C. Thể tích, khối lượng, áp suất.

D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

Câu 13 : Khi vận tốc của một vật giảm hai lần, thì

A. gia tốc của vật tăng gấp hai.

B. động lượng của vật tăng gấp bốn.

C. động năng của vật giảm bốn lần.

D. thế năng của vật tăng gấp hai.

Câu 14 : Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của

A. Trọng lực tác dụng lên vật đó 

B. Lực phát động tác dụng lên vật đó

C. Lực cản tác dụng lên vật đó 

D. Hợp lực tác dụng lên vật đó          

Câu 16 : Trong hệ tọa độ (p,T)  đường đẳng tích có dạng

A. Đường hypebol.  

B. =Một phần đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.

C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.        

D. Đường thẳng song song với trục áp suất.

Câu 17 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.

A. p~t

B. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)

C. \(\frac{p}{t} = const\)

D. \(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)

Câu 18 : Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng áp.

A. Hình A    

B. Hình B 

C. Hình C         

D. Hình D

Câu 19 : Quá trình đẳng nhiệt là:

A. quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi.

B. quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi.

C. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi.

D. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ và thể tích được giữ không đổi.

Câu 20 : Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất lỏng?

A. Chuyển động không ngừng theo mọi phương.

B. Hình dạng phụ thuộc bình chứa

C. Lực tương tác phân tử yếu.

D. Các tính chất A, B, C.

Câu 21 : Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn x. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng biểu thức:

A. \({W_t} = \frac{1}{2}k{x^2}\)

B. \({W_t} = \frac{1}{2}{k^2}x\)

C. \({W_t} = \frac{1}{2}kx\)

D. \({W_t} = \frac{1}{2}{k^2}{x^2}\)

Câu 24 : Đối với một khối khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ:

A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.

B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.

C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương

D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.

Câu 25 : Hệ thức nào sau đây không phải là hệ thức của định luật Sác-lơ?

A. p∼T

B. p∼t

C. \(\frac{p}{T} = const\)

D. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)

Câu 28 : Khí lí tưởng là môi trường vật chất, trong đó các phân tử khí được xem như:

A. Chất điểm không có khối lượng.  

B. Những đối tượng không tương tác nhau và có thể tích bằng không.

C. Chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm.

D. Chất điểm có khối lượng hút lẫn nhau và có thể tích khác không.

Câu 29 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.

B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.

C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.

D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh

Câu 30 : Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:

A. Động năng tăng, thế năng tăng

B. Động năng tăng, thế năng giảm.

C. Động năng giảm, thế năng giảm

D. Động năng giảm, thế năng tăng

Câu 33 : Chọn phương án đúng. Động năng của một vật thay đổi khi vật

A. chuyển động thẳng đều.

B. chuyển động tròn đều.

C. chuyển động với vận tốc không đổi v0

D. chuyển động biến đổi đều.

Câu 34 : Trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng

A. động năng đạt giá trị cực đại

B. thế năng đạt giá trị cực đại

C. cơ năng bằng không

D. thế năng bằng động năng

Câu 36 : Một ô tô tải (xe 1) khối lượng 6 tấn và một ô tô con (xe 2) khối lượng 1200kg chuyển động cùng chiều trên đường, chiếc trước chiếc sau với cùng vận tốc không đổi 72km/h. Động năng của mỗi ô tô là:

A. \({{\rm{W}}_{d1}} = 1{\mkern 1mu} 200{\mkern 1mu} 000J;{{\rm{W}}_{d2}} = 240{\mkern 1mu} 000J\)

B. \({{\rm{W}}_{d1}} = 240{\mkern 1mu} 000;{{\rm{W}}_{d2}} = 1{\mkern 1mu} 200{\mkern 1mu} 000J\)

C. \({{\rm{W}}_{d1}} = 1{\mkern 1mu} 600{\mkern 1mu} 000J;{{\rm{W}}_{d2}} = 2500{\mkern 1mu} 000J\)

D. \({{\rm{W}}_{d1}} = 2500{\mkern 1mu} 000;{{\rm{W}}_{d2}} = 1{\mkern 1mu} 600{\mkern 1mu} 000J\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247