A. Chiều chuyển động của hạt mang điện
B. Chiều của đường sức từ
C. Điện tích của hạt mang điện
D. Cả 3 yếu tố trên
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện đặt song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện
B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau
C. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau
D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện
A. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
B. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
C. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
D. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
A. Lực hóa học tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
C. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
A. Một tấm kim loại dao động giữa hai cực của một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu-cô
B. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fu-cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Một tấm kim loại nối với hai cực một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu-cô
D. Dòng điện Fu-cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau
B. M và N đều nằm trên một đường sức từ
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau
A. Tính chất xoáy
B. Tính chất từ
C. Tính chất dẫn điện
D. Tính chất cách điện
A. F=BIsinα
B. F=BIlcosα
C. F=BIlsinα
D. F=Ilcosα
A. óng khóa K
B. Ngắt khóa K
C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy
D. cả A, B và C
A. \(F = {2.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{{{r^2}}}\)
B. \(F = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{{{r^2}}}\)
C. \(F = {2.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{r}\)
D. \(F = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{r}\)
A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng MNPQ
B. Khung đang chuyển động ở trong vùng MNPQ
C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng MNPQ
D. Khung đang chuyển động đến gần vùng MNPQ
A. Giữa hai nam châm.
B. Giữa hai điện tích đứng yên so với một vật mốc.
C. Giữa hai điện tích chuyển động có hướng.
D. Giữa nam châm và dòng điện.
A. Từ phổ của các nam châm có hình dạng khác nhau thì khác nhau.
B. Từ phổ của hai nam châm có hình dạng giống nhau thì giống nhau.
C. Từ phổ cho ta biết sự tồn tại của các đường sức từ.
D. Từ phổ chính là hình ảnh của các đường sức điện.
A. Sự định hướng của nam châm thử trong từ trường.
B. Sự định hướng của điện tích thử trong từ trường.
C. Sự định hướng của lực từ lên nam châm thử đặt trong từ trường.
D. Sự định hướng của dòng điện thử trong từ trường.
A. \(\dfrac{N}{{A.m}}.\)
B. \(\dfrac{{N.m}}{A}.\)
C. \(\dfrac{N}{{A.{m^2}}}.\)
D. \(\dfrac{{kg}}{{A.m}}.\)
A. 00.
B. 300.
C. 600.
D. 900.
A. B’ = 3B.
B. B’ = \(\dfrac{1}{3}B.\)
C. B’ = 9B.
D. B’ = \(\dfrac{1}{9}B.\)
A. Đường sức từ đi qua tâm của khung dây là đường thẳng.
B. Ở sát dây dẫn các đường sức từ có dạng hình tròn.
C. Hầu hết các đường sức từ là những đường cong.
D. Các đường sức từ cách đều nhau.
A. tăng lên bốn lần.
B. giảm đi bốn lần.
C. không thay đổi.
D. giảm đi hai lần.
A. góc hợp bởi phương của vectơ lực và phương của vectơ cảm ứng từ.
B. góc hợp bởi chiều của vectơ lực và chiều của vectơ cảm ứng từ.
C. góc hợp bởi phương của vectơ vận tốc và phương của vectơ cảm ứng từ.
D. góc hợp bởi chiều của vectơ vận tốc và chiều của vectơ cảm ứng từ.
A. Hai dây hút nhau.
B. Hai dây đẩy nhau.
C. Đầu tiên hai dây hút nhau, sau đó đẩy nhau.
D. Hai dây không hút, cũng không đẩy nhau.
A. v = 107 m/s.
B. v = 5.106 m/s.
C. v = 0,5.106 m/s.
D. v = 106 m/s.
A. v = 4,875.105 m/s.
B. v = 9,57.103 m/s.
C. v = 9,57.105 m/s.
D. v = 1,04.10-6 m/s.
A. là một ứng dụng quan trọng của lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện.
B. gồm khung dây , nam châm và bộ góp.
C. sử dụng dòng điện có chiều và cường độ không đổi.
D. được sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt hàng ngày.
A. B = 5.10-4 T.
B. B = 2,5.10-4 T.
C. B = 5.10-6 T.
D. B = 25.10-4 T.
A. CuO.
B. Fe2O3.
C. NiO.
D. MnO.
A. F = 0.
B. F có giá trị cực đại.
C. F còn tùy thuộc vào chiều dài đoạn dây điện.
D. F còn tùy thuộc vào cường độ dòng điện trong dây dẫn.
A. \({2^0}\).
B. \({8^0}\).
C. \({4^0}\).
D. \({12^0}\).
A. \(B = {3.10^{ - 2}}\,\,\left( T \right)\).
B. \(B = {4.10^{ - 2}}\,\,\left( T \right)\).
C. \(B = {5.10^{ - 2}}\,\,\left( T \right)\).
D. \(B = {6.10^{ - 2}}\,\,\left( T \right)\).
A. Ampe \(\left( A \right)\).
B. Tesla \(\left( T \right)\).
C. Vêbe \(\left( {Wb} \right)\).
D. Vôn \(\left( V \right)\).
A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần \({i_{gh}}\).
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
A. \(6,{5.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).
B. \(3,{5.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).
C. \(4,{7.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).
D. \(3,{34.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).
A. \(x = 10\,\,cm;\,\,{B_{max}} = {4.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).
B. \(x = 5\sqrt 2 \,\,cm;\,\,{B_{max}} = {4.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\)
C. \(x = 5\sqrt 2 \,\,cm;\,\,{B_{max}} = 2\sqrt 3 {.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).
D. \(x = 10\,\,cm;\,\,{B_{\max }} = 2\sqrt 3 {.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).
A. \(r = 49\,\,\left( {cm} \right)\).
B. \(r = 53\,\,\left( {cm} \right)\).
C. \(r = 68\,\,\left( {cm} \right)\).
D. \(r = 51\,\,\left( {cm} \right)\).
A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
C. dòng điện tròn là những đường tròn.
D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của cuộn dây đó.
A. \(W = \frac{{{L^2}i}}{2}\).
B. \(W = L{i^2}\).
C. \(W = \frac{{L{i^2}}}{2}\).
D. \(W = \frac{{Li}}{2}\).
A. Chưa đủ căn cứ để kết luận.
B. Đơn sắc.
C. Tạp sắc.
D. Ánh sáng trắng.
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường.
D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.
A. \(0,{96.10^{ - 3}}\,\,\left( T \right)\).
B. \(0,{93.10^{ - 3}}\,\,\left( T \right)\).
C. \(1,{02.10^{ - 3}}\,\,\left( T \right)\).
D. \(1,{12.10^{ - 3}}\,\,\left( T \right)\).
A. ampe \(\left( A \right)\).
B. Vôn \(\left( V \right)\).
C. fara \(\left( F \right)\).
D. vôn/mét \(\left( {V/m} \right)\).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247