Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Lý Tự Trọng

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Lý Tự Trọng

Câu 1 : Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào:

A. Chiều chuyển động của hạt mang điện

B. Chiều của đường sức từ

C. Điện tích của hạt mang điện

D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Lực tương tác giữa hai dòng điện đặt song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện

B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau

C. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau

D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện

Câu 3 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều \(\overrightarrow B \) với vận tốc ban đầu \(\overrightarrow {{v_o}} \) vuông góc với cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:

A. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi

B. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa

C. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần

D. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần

Câu 4 : Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là:

A. Lực hóa học tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh

B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh

C. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh

D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh

Câu 5 : Chọn phát biểu sai 

A. Một tấm kim loại dao động giữa hai cực của một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu-cô

B. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fu-cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ

C. Một tấm kim loại nối với hai cực một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu-cô

D. Dòng điện Fu-cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại

Câu 6 : Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?    

A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau 

B. M và N đều nằm trên một đường sức từ  

C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau  

D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau

Câu 7 : Đặc tính chung của dòng điện Fu-cô là:    

A. Tính chất xoáy  

B. Tính chất từ 

C. Tính chất dẫn điện  

D. Tính chất cách điện

Câu 9 : Cho mạch điện như hình vẽ.   

A. óng khóa K

B. Ngắt khóa K

C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy

D. cả A, B và C

Câu 10 : Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:

A. \(F = {2.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{{{r^2}}}\)

B. \(F = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{{{r^2}}}\)

C. \(F = {2.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{r}\)

D. \(F = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{r}\)

Câu 11 : Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình vẽ   

A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng MNPQ

B. Khung đang chuyển động ở trong vùng MNPQ

C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng MNPQ

D. Khung đang chuyển động đến gần vùng MNPQ

Câu 12 : Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?

A. Giữa hai nam châm.

B. Giữa hai điện tích đứng yên so với một vật mốc.

C. Giữa hai điện tích chuyển động có hướng.

D. Giữa nam châm và dòng điện.

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ phổ?

A. Từ phổ của các nam châm có hình dạng khác nhau thì khác nhau.

B. Từ phổ của hai nam châm có hình dạng giống nhau thì giống nhau.

C. Từ phổ cho ta biết sự tồn tại của các đường sức từ.

D. Từ phổ chính là hình ảnh của các đường sức điện.

Câu 14 : Dựa vào hiện tượng nào người ta xác định phương của cảm ứng từ?

A. Sự định hướng của nam châm thử trong từ trường.

B. Sự định hướng của điện tích thử trong từ trường.

C. Sự định hướng của lực từ lên nam châm thử đặt trong từ trường.

D. Sự định hướng của dòng điện thử trong từ trường.

Câu 15 : Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ B?

A. \(\dfrac{N}{{A.m}}.\)   

B. \(\dfrac{{N.m}}{A}.\)

C. \(\dfrac{N}{{A.{m^2}}}.\)      

D. \(\dfrac{{kg}}{{A.m}}.\)

Câu 18 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của từ trường của dòng điện tròn?

A. Đường sức từ đi qua tâm của khung dây là đường thẳng.

B. Ở sát dây dẫn các đường sức từ có dạng hình tròn.

C. Hầu hết các đường sức từ là những đường cong.

D. Các đường sức từ cách đều nhau.

Câu 19 : Nếu tăng chiều dài và số vòng của ống dây lên cùng hai lần thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây sẽ

A. tăng lên bốn lần.                

B. giảm đi bốn lần.

C. không thay đổi.              

D. giảm đi hai lần.

Câu 20 : Trong công thức tính lực Lo-ren-xơ: \(f\, = \,\left| q \right|vB\sin \,\alpha ,\,\alpha \) là

A. góc hợp bởi phương của vectơ lực và phương của vectơ cảm ứng từ.

B. góc hợp bởi chiều của vectơ lực và chiều của vectơ cảm ứng từ.

C. góc hợp bởi phương của vectơ vận tốc và phương của vectơ cảm ứng từ.

D. góc hợp bởi chiều của vectơ vận tốc và chiều của vectơ cảm ứng từ.

Câu 21 : Hai dây dẫn thẳng, dài có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Chọn phát biểu đúng.

A. Hai dây hút nhau.

B. Hai dây đẩy nhau.

C. Đầu tiên hai dây hút nhau, sau đó đẩy nhau.

D. Hai dây không hút, cũng không đẩy nhau.

Câu 24 : Chọn câu sai.Động cơ điện một chiều

A. là một ứng dụng quan trọng của lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện.

B. gồm khung dây , nam châm và bộ góp.

C. sử dụng dòng điện có chiều và cường độ không đổi.

D. được sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt hàng ngày.

Câu 26 : Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm?

A. CuO.       

B. Fe2O3.

C. NiO.      

D. MnO.

Câu 27 : Một đoạn dây điện nằm song song với các đường sức từ, cùng chiều với đường sức từ. Lực từ \(\overrightarrow F \) tác dụng lên đoạn dây điện có giá trị là?

A. F = 0.

B. F có giá trị cực đại.

C. F còn tùy thuộc vào chiều dài đoạn dây điện.

D. F còn tùy thuộc vào cường độ dòng điện trong dây dẫn.

Câu 30 : Đơn vị của từ thông là:

A. Ampe \(\left( A \right)\).

B. Tesla \(\left( T \right)\).

C. Vêbe \(\left( {Wb} \right)\).   

D. Vôn \(\left( V \right)\).

Câu 31 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần \({i_{gh}}\).

D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.

Câu 32 : Một khung dây tròn bán kính \(R = 4\,\,cm\) gồm \(10\) vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ \(I = 0,3\,\,\left( A \right)\). Cảm ứng từ tại tâm của khung là:

A. \(6,{5.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).  

B. \(3,{5.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).

C. \(4,{7.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).    

D. \(3,{34.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).

Câu 35 : Đường sức từ của dòng điện gây ra bởi

A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.

B. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.

C. dòng điện tròn là những đường tròn.

D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của cuộn dây đó.

Câu 36 : Năng lượng từ trường của ống dây có dạng biểu thức là:

A. \(W = \frac{{{L^2}i}}{2}\).

B. \(W = L{i^2}\).

C. \(W = \frac{{L{i^2}}}{2}\).

D. \(W = \frac{{Li}}{2}\).

Câu 38 : Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của:

A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

B. các electron tự do ngược chiều điện trường.

C. các ion, electron trong điện trường.

D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.

Câu 40 : Đơn vị của suất điện động là:

A. ampe \(\left( A \right)\).

B. Vôn \(\left( V \right)\).

C. fara \(\left( F \right)\).

D. vôn/mét \(\left( {V/m} \right)\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247