A. CnH2n (n ≥ 0, n nguyên).
B. CnH2n+2 (n ≥ 1, n nguyên).
C. CnH2n-2 (n ≥ 2, n nguyên).
D. CnH2n-1 (n ≥ 1, n nguyên).
A. 1 – brom-3,5-trimetylhexa–1,4–đien
B. 3, 3, 5 – trimetylhexa–1,4–đien–1–brom
C. 2, 4, 4 – trimetylhexa-2,5–đien–6–brom
D. 1–brom-3, 3, 5 – trimetylhexa–1,4–đien
A. CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH3
B. C2H5OH và CH3CH(OH)CH2CH3
C. CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH2CH3
D. C2H5OH và CH3CH(OH)CH3
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
A. buta-1,3-đien.
B. đivinyl.
C. vinylaxetilen.
D. but-1-in.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Metan là chất khí.
B. Phân tử metan không phân cực.
C. Metan không có liên kết đôi.
D. Phân tử khối của metan nhỏ.
A. 3; 5; 9.
B. 5; 3; 9.
C. 4; 2; 6.
D. 4; 3; 6.
A. Nước.
B. Benzen.
C. Dung dịch axit HCl.
D. Dung dịch NaOH.
A. điều chế PE
B. điều chế rượu etylic và axit axetic
C. điều chế khí ga
D. dùng để ủ trái cây mau chín
A. CH3COONa
B. C2H5COOK
C. Al4C3
D. HCOOK
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. CH4, C4H4, C4H10, C5H12.
D. C2H6, C3H8, C5H12, C6H14.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. butan.
B. but-1-en.
C. but-2-en.
D. isobutilen.
A. propan
B. metan
C. propen
D. cacbonđioxit
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 2, 4, 6.
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
A. C4H6
B. C2H5OH
C. C4H4
D. C4H10
A. C2H4O
B. C3H6O
C. C4H8O
D. C5H10O
A. X) : iso-butan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-pentan.
B. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-propan ; (Q) : n-pentan.
C. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-hexan.
D. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-pentan.
A. C4H10
B. C3H8
C. CH4
D. C2H6
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 3,5
B. 4,5
C. 5,4
D. 7,2
A. C4H10
B. C5H12
C. C3H8
D. C6H14
A. 33,33%.
B. 66,67%.
C. 25%.
D. 75%.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,68.
A. etilen
B. but-2-en.
C. but-1-en.
D. 2,3-đimetylbut-2-en.
A. 3,360.
B. 5,600.
C. 2,016.
D. 6,720.
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 2,10 m3.
B. 5,85 m3.
C. 3,50 m3.
D. 4,20 m3.
A. 1,0 mol
B. 0,75 mol
C. 0,50 mol
D. 1,25 mol
A. 70%.
B. 30%.
C. 60%.
D. 40%.
A. SO2, C2H2, C2H4
B. C2H4, C2H6, C3H8
C. SO2, NH3, CO2
D. CO2, NH3, H2
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,3
A. Propin 33,1% ; but – 1 – in 22,3% ; but – 2 – in 44,6%
B. Etin 22,3 % ; propin 33,1% ; but – 2 – in 44,6%
C. Etin 22,3 % ; propin 33,1% ; but – 1 – in 44,6%
D. Propin 33,1% ; but – 2 – in 22,3% ; but – 1 – in 44,6%
A. CH3CH=CHCH3
B. CH2=CHCH2CH3.
C. CH2=C(CH3)2.
D. CH2=CH2.
A. 1,92 g
B. 0,88 g
C. 0,96 g
D. 1,76 g
A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.
B. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
C. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
D. X phản ứng được với NH3 trong AgNO3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247