Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Đặng Huy Trứ

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Đặng Huy Trứ

Câu 1 : Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc

A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.         

B. biên độ của dao động hợp thành thứ hai.

C. tần số chung của hai dao động hợp thành.

D. độ lệch pha của hai dao động hợp thành.

Câu 2 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào đúng?

A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số băng tần số ngoại lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

C. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

Câu 3 : Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì chu kì dao động của hòn bi sẽ

A. tăng 4 lần.     

B. giảm 2 lần.         

C. tăng 2 lần.     

D. không đổi.

Câu 6 : Hai nguồn âm khác nhau không thể phát ra một âm có cùng

A. độ cao.   

B. độ to.   

C. âm sắc.     

D. tần số.

Câu 9 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều có tần số góc gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L thì

A. tổng trở của đoạn mạch bằng \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} \)

B. dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn cảm là như nhau, còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau.

C. dòng điện luôn sớm pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

D. độ lệch pha φ giữa u và i được xác định theo công thức \(\tan \varphi  = \frac{{ - \omega L}}{R}\).

Câu 11 : Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2\(\sqrt 2 \) cos50πt (A). Dòng điện này có

A. cường độ cực đại là \($\sqrt 2 \) A.    

B. tần số là 25 Hz.

C. cường độ tức thời tại mọi thời điểm là 2A.   

D. chu kỳ là 0,04s

Câu 12 : Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở         

A. chậm pha đối với dòng điện.

B. nhanh pha đối với dòng điện.

C. cùng pha với dòng điện.

D. lệch pha đối với dòng điện \(\frac{\pi }{2}\)

Câu 15 : Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin 2000t (A). Biểu thức điện tích q của tụ là

A. \(q = 25\sin \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)C\)

B. \(q = 25\sin \left( {2000t - \frac{\pi }{4}} \right)\mu C\)

C. \(q = 2,5\sin \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)\mu C\)

D. \(q = 25\sin \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)\mu C\)

Câu 17 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Ron-ghen, tia tử ngoại.

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

D. tia Rơn-ghen, tia từ ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây sai ?  Quang phổ liên tục

A. do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

B. của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau

C. gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

D. không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.

Câu 21 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì

A. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

B. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.

D. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 22 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần

B. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.

C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

Câu 23 : Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất là 0,53A°. Khi ở trạng thái kích thích thứ 4 thì bán kính quỹ đạo là

A. 13,25 A°.      

B. 2,12 A°.     

C. 8,48 A°.       

D. 2,65 A°.

Câu 24 : Điều nào sau đây đúng với tia α và tia gamma?

A. Khối lượng nghỉ đều bằng không.

B. Có thể được sinh ra trong quá trình phóng xạ.

C. Đều không mang điện.      

D. Đều chuyển động trong chân không với tốc bằng 3.108 m/s.

Câu 30 : Cho đồ thị li độ x theo thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là

A. \(v = 60\cos \left( {10t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\)

B. \(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)

C. \(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)

D. \(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\)

Câu 35 : Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.

C. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.

D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.

Câu 37 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 38 : Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.     

B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.        

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.

Câu 40 : Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là

A. \({\lambda _0} = \frac{{hc}}{A}\)

B. \({\lambda _0} = \frac{A}{{hc}}\)

C. \({\lambda _0} = \frac{c}{{hA}}\)

D. \({\lambda _0} = \frac{{hA}}{c}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247