A. \(\frac{T}{12}\).
B. \(\frac{T}{8}\).
C. \(\frac{T}{6}\).
D. \(\frac{T}{4}\).
A. số lẻ.
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn \(AB\).
D. số chẵn.
A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
D. Sạc pin điện thoại.
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên \({{2000}^{0}}\)C chỉ phát ra tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
A. tần số của ánh sáng kích thích.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. bản chất kim loại dùng làm catốt.
D. cường độ chùm sáng.
A. \(W=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}\).
B. \(W=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right)\).
C. \(W=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}+{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}\).
D. \(W=\left( Z.{{m}_{p}}-\left( A+Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}\).
A. quá trình mạ điện.
B. quá trình hàn điện.
C. hệ thống đánh lửa của động cơ.
D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
A. \(\frac{N\omega }{{{E}_{0}}}\).
B. \(N\omega E\).
C. \(\frac{N{{E}_{0}}}{\omega }\).
D. \(\frac{{{E}_{0}}}{N\omega }\).
A. 6 cm.
B. \(6\sqrt{2}\)cm.
C. 12 cm.
D. \(12\sqrt{2}\)cm.
A. \(3\Delta t\).
B. \(4\Delta t\).
C. \(6\Delta t\).
D. \(8\Delta t\).
A. \(2\lambda \).
B. \(1,5\lambda \).
C. \(3\lambda \).
D. \(2,5\lambda \).
A. 3
B. 1
C. 6
D. 4
A. 23.
B. 11.
C. 34.
D. 12.
A. \(A\) là điện tích dương, \(B\) là điện tích âm.
B. Cả \(A\) và \(B\) đều mang điện dương.
C. Cả \(A\) và \(B\) đều mang điện âm.
D. \(A\) là điện tích âm, \(B\) là điện tích dương.
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol.
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ.
A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường.
B. hình dạng của mạch thay đổi.
C. từ thông qua mạch biến thiên.
D. mạch kín đó quay đều trong từ trường.
A. \(mgl\).
B. \(mgl{{\alpha }_{0}}\).
C. \(mg{{\alpha }_{0}}\).
D. \(\frac{mg{{\alpha }_{0}}}{2}\).
A. \(\frac{\pi }{3}\).
B. \(\frac{\pi }{2}\).
C. \(\frac{\pi }{6}\).
D. \(\frac{2\pi }{3}\).
A. 20 Hz.
B. 25 Hz.
C. 30 Hz.
D. 40 Hz.
A. \(L+14\) dB.
B. \(L-14\) dB.
C. \(\frac{L}{2}\) dB.
D. \(L-20\)dB.
A. 200 V.
B. 250 V.
C. 100 V.
D. 150 V.
A. 5 vòng/s.
B. 15 vòng/s.
C. 25 vòng/s.
D. 10 vòng/s.
A. 120 V
B. 60 V
C. –120 V.
D. 120 V.
A. 110 V.
B. 220 V.
C. 100 V.
D. 200 V.
A. đỏ.
B. vàng.
C. không tia nào.
D. cả hai tia.
A. \({{29}^{0}}\).
B. \({{32}^{0}}\).
C. \({{40}^{0}}\).
D. \({{14}^{0}}\).
A. \(\Delta f=\frac{{{\varepsilon }_{2}}-{{\varepsilon }_{1}}}{h}\).
B. \(\Delta f=\frac{{{\varepsilon }_{2}}-{{\varepsilon }_{1}}}{hc}\).
C. \(\Delta f=\frac{{{\varepsilon }_{2}}-{{\varepsilon }_{1}}}{2h}\).
D. \(\Delta f=\frac{{{\varepsilon }_{1}}-{{\varepsilon }_{2}}}{2hc}\).
A. 0 eV.
B. 13,6 eV.
C. 2,2 eV.
D. 103 eV.
A. \({{120}^{0}}\).
B. \({{90}^{0}}\).
C. \({{30}^{0}}\).
D. \({{140}^{0}}\).
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 12 cm.
D. \(4\sqrt{3}\) cm.
A. \(16\lambda \).
B. \(20\lambda \).
C. \(30,5\lambda \).
D. \(14\lambda \).
A. 380 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 120 cm/s.
A. \(\frac{420}{103}\).
B. \(\frac{105}{206}\).
C. \(\frac{210}{103}\).
D. \(\frac{105}{103}\).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247