A. 0,64 gam.
B. 1,28 gam.
C. 1,92 gam.
D. 2,56 gam.
A. 0,048 và 22,254
B. 0,045 và 22,254
C. 0,084 và 8,274
D. 0,035 và 13,980
A. 0,42
B. 0,44
C. 0,48
D. 0,45
A. H2O và dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl và H2O.
C. H2O và dung dịch NaCl.
D. H2O và dung dịch BaCl2.
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
A. 78,4
B. 139,2
C. 46,4
D. 46,256
A. dung dịch HCl
B. dung dịch HNO3 đặc, nóng
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch NaOH
A. 66,67%
B. 57,14%
C. 83,33%
D. 68,25%
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. CuO.
B. Na2O.
C. MgO.
D. Al2O3.
A. Cu
B. Al
C. Cr
D. Fe
A. Al, Fe
B. Al, FeO
C. Al2O3, Fe
D. Al2O3, FeO
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d24s2
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d3
A. Fe2(SO4)3
B. FeCO3
C. Fe2O3
D. FeO
A. Al
B. Cu
C. Cr
D. K
A. CO2.
B. SO2.
C. N2.
D. NO2.
A. CaCO3
B. FeCO3
C. MgCO3
D. Na2CO3
A. HCl, NaOH
B. NaNO3, KOH
C. CuSO4, NH3
D. HCl, KNO3
A. 0,15
B. 0,20
C. 0,10
D. 0,25
A. 1,2g
B. 4,8g
C. 3,6g
D. 2,4g
A. HNO3
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4
A. O2
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Cr2O3
A. Fe(OH)2
B. FeO
C. Fe(OH)3
D. Fe2O3
A. NaCl
B. K2SO4
C. KNO3
D. HCl
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. Fe(OH)2
D. FeO
A. NaOH
B. KNO3
C. NaCl
D. NaBr
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Sr, Ba
D. Mg, Ca
A. FeSO4
B. FeS
C. Fe2(SO4)3
D. FeS2
A. MgSO4.
B. Mg(OH)2.
C. BaSO4.
D. K2SO4.
A. BaCl2
B. HCl
C. Al2(SO4)3
D. Na2CO3
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
A. Cr2(SO4)3
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. CrO3
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. Ba(OH)2
D. NaOH
A. FeO, MgO
B. Fe2O3, MgO
C. Fe3O4, MgO
D. Fe, Mg
A. 12
B. 18
C. 17
D. 16
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 20,0
B. 35,0
C. 40,0
D. 30,0
A. 80,0%
B. 90,0%
C. 70,0%
D. 60,0%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247