A. BaCl2
B. NaOH
C. NaCl
D. KCl.
A. NH3
B. NaOH
C. AgNO3
D. HCl.
A. Cho HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
B. Cho NH3 dư vào dung dịch CuCl2
C. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3
D. Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
A. 53,1 gam
B. 42,8 gam
C. 32,4 gam.
D. 38,4 gam
A. 12,3%
B. 28,17%
C. 19,78%
D. 13,45%
A. 19,7 gam
B. 11,82 gam
C. 17,73 gam
D. 9,85 gam
A. Al.
B. Au.
C. Fe.
D. Zn.
A. NaOH và Al(OH)3
B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3
C. Cr(OH)3 và Al(OH)3
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
A. 5,6 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
A. CFC
B. CH4
C. SO2
D. CO2.
A. 29,8 gam
B. 23,6 gam
C. 33,6 gam
D. 39,6 gam
A. K.
B. Na
C. Cs
D. Li
A. Al
B. Ag
C. Cu
D. Ba
A. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
B. Chỉ có cặp Sn-Fe
C. Chỉ có cặp Al-Fe
D. Chỉ có cặp Zn-Fe
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+
C. Cu2+, Fe3+, Fe2+
D. Cu2+, Fe2+, Fe3+
A. dd HNO3.
B. bột sắt dư.
C. bột nhôm dư.
D. NaOH vừa đủ.
A. có khí thoát ra có kết tủa keo trắng
B. có khí không màu thoát ra
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. kết tủa sinh ra sau đó tan dần
A. AgNO3 và Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. AgNO3 ; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
A. 1,120 lít.
B. 0,448 lít
C. 0,224 lít.
D. 0,672 lít.
A. NaCl
B. HNO3
C. NaOH
D. Na2SO4
A. 3,9 gam
B. 7,8 gam
C. 15,6gam
D. 11,7 gam
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.
B. 1s2 2s2 2p6 3p2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2.
D. 1s2 2p6 3s2 3p2.
A. Zn
B. Cu
C. Ag
D. Fe.
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch.
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Zn.
A. Tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính axit.
D. Tính bazơ.
A. Thạch cao sống
B. Đá vôi
C. Thạch cao khan
D. Thạch cao nung
A. Na2CO3
B. AgNO3.
C. H2SO4.
D. HCl
A. 2,0
B. 6,4
C. 8,5
D. 2,2
A. 4,48
B. 0,672
C. 0,448
D. 6,72
A. Nhiệt phân Fe(NO3)2.
B. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc dư.
C. Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng.
D. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
A. quặng đôlômit.
B. quặng boxit.
C. quặng cromit
D. quặng pirit.
A. KCl
B. LiCl
C. NaCl
D. RbCl
A. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.
A. 3,25%
B. 2,2%
C. 3,5%
D. 6,65%
A. 48,6 gam.
B. 13,5 gam.
C. 16,2 gam.
D. 21,6 gam.
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
A. 16,2
B. 43,5
C. 59,25
D. 24,6
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Ni.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247