A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Al
A. Fe(OH)3
B. Fe2O3
C. Al(OH)3
D. CuO
A. Cr là chất oxy hóa, Sn2+ là chất khử.
B. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
C. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxy hóa
D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxy hóa.
A. NO
B. CO2
C. H2
D. SO2
A. K
B. Ca
C. Cu
D. Na
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. NH3
A. Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan.
B. Có kết tủa trắng keo và có khí bay ra
C. Tạo kết tủa trắng keo sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. Không có hiện tượng gì
A. Có kết tủa xanh, kết tủa không tan
B. Có kết tủa trắng và có khí bay ra
C. Tạo kết tủa trắng xanh sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. Tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan.
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. H2O
D. Dung dịch FeSO4
A. Chu kì 4, nhóm IA
B. Chu kì 4, nhómVIA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. Chu kì 4,nhóm VIB
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Chỉ thể hiện tính oxy hóa.
C. Có thể hiện tính oxy hóa hoặc thể hiện tính khử.
D. Không thể hiện tính khử hoặc tính oxy hóa
A. SO3
B. H2S
C. SO2
D. S
A. Na2SO4 và BaCl2
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. KNO3 và Na2CO3
D. Ba(NO3)2 và K2SO4
A. K, Na, Mg, Al
B. Al, Na, Mg, K
C. Na, K, Al, Mg
D. Mg, Al, K, Na
A. Có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan
B. Có kết tủa xuất hiện và kết tủa không tan
C. Không có kết tủa xuất hiện
D. Không có kết tủa xuất hiện, sau đó có kết tủa xuất hiện
A. 2- 5 % khối lượng
B. 0 - 2 % khối lượng
C. 5 - 10 % khối lượng
D. > 10% khối lượng
A. AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. HNO3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. Na
B. Cu
C. Fe
D. Al
A. 48,6gam
B. 28,9gam
C. 45,2g
D. 25,4g
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
A. 2.24
B. 0,224
C. 1,12
D. 0,112
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Tất cả đều sai.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Fe(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3, AgNO3
A. 2,24
B. 6,72
C. 4,48
D. 3,36
A. Fe2O3
B. ZnO
C. FeO
D. Fe2O3 và Cr2O3
A. 2- 5 % khối lượng
B. 5 - 10 % khối lượng
C. 0 - 2 % khối lượng
D. > 10% khối lượng
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Sn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247