A. glucozo
B. fructozo
C. tinh bột.
D. saccarozơ
A. 15
B. 14
C. 13
D. 12
A. K
B. Na
C. Ca
D. Ag
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. FeCl3, Nad.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl.
A. C2H3COOCH3
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H3.
A. glucozơ
B. tinh bột.
C. Fructozơ.
D. saccarozơ.
A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.
B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure.
C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ.
D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. glucozo, saccarozo và fructozo.
B. fructozo, saccarozơ và tinh bột.
C. glucozo, tinh bột và xenlulozo.
D. saccarozo, tinh bột và xenlulozo.
A. phản ứng thủy phân
B. phản ứng trao đổi.
C. phản ứng oxi hoá - khử.
D. phản ứng phân hủy.
A. \(2KMn{O_4} \to {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2} \uparrow \)
B. \(N{H_4}Cl \to N{H_3} \uparrow + HCl \uparrow \)
C. \(BaS{O_3} \to BaO + S{O_2} \uparrow \)
D. \(Ca{C_2} + 2{H_2}O \to Ca{(OH)_2} + {C_2}{H_2} \uparrow \)
A. 29,35%.
B. 59,75%.
C. 70,65%.
D. 40,25%.
A. H2N-C2H4-COOH.
B. H2N-C3H4-COOH.
C. H2N-C3H6-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
A. FeO; dung dịch NaNO3.
B. Fe2O3; dung dịch Cu(NO3)2.
C. FeO; dung dịch AgNO3.
D. Fe2O3; dung dịch AgNO3.
A. H2N-CH2CH2COOH.
B. C6H5-NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3CH(NH2)-COOH.
A. tơ tằm và tơ vinilon.
B. tơ nilón-6, 6 và tơ capron.
C. tơ visco và tơ xenlulo axetat
D. tơ visco và tơ nilon-6,6.
A. HCOO-CH=CHCH3.
B. HCOO-CH2CHO.
C. HCOO-CH=CH2.
D. CH3COO-CH=CH2.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
A. 6,4gam.
B. 12,8gam,
C. 8,2gam.
D. 9,6gam.
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Fe.
A. HCOONH4 và CH3COONH4.
B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
A. Fe, Fe2O3.
B. Fe, FeO
C. Fe3O4, Fe2O3.
D. FeO, Fe3O4.
A. 3,36 gam.
B. 5,60 gam.
C. 2,80 gam.
D. 2,24 gam.
A. 2,3-đimetylbutan.
B. butan.
C. 2-metylpropan.
D. 3-metylpentan
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 33,36 gam.
B. 30,16 gam.
C. 34,48 gam
D. 26 gam.
A. 0,5 mol.
B. 1,0 mol.
C. 2,0 mol.
D. 1,5 mol.
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,25
A. 900.
B. 600.
C. 800.
D. 400.
A. 18,88gam
B. 19,33gam
C. 19,60gam
D. 18,66gam
A. 15,92%
B. 22,18%
C. 26,32%
D. 25,75%
A. 8,64gam.
B. 4,68gam.
C. 9,72gam.
D. 8,10gam.
A. 22,5.
B. 67,5.
C. 74,5.
D. 16,0.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247