A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
A. nước brom.
B. nước nóng.
C. Mg(OH)2.
D. dung dịch HCl.
A. propan-1-ol.
B. propan-2-ol.
C. pentan-1-ol.
D. butan-1-ol.
A. C8H16.
B. C8H12.
C. C8H14.
D. C8H10.
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. H2, xúc tác Ni.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch brom.
A. CnH2n (n 2 ).
B. CnH2n-2 ( n 2 ).
C. CnH2n+2 ( n 3 ).
D. CnH2n-6 (n 6).
A. CH2Cl.
B. C2H5Cl.
C. C2H6.
D. CH3Cl.
A. propin.
B. butan.
C. etilen.
D. isopren.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. CH3-CH2-OH.
B. .
C. .
D. .
A. liên kết C-H.
B. liên kết hidro.
C. liên kết C-C.
D. liên kết pi.
A. C6H5-CH3.
B. C6H5-CH=CH2.
C. C6H5-CH2-CH3.
D. C6H5-CH2-CH=CH2.
A. CH4, C2H6, C3H6.
B. C2H4, C3H6, CH4.
C. C2H4, C3H6, C4H8.
D. CH4, C3H6, C4H8.
A. H2.
B. H2O.
C. Br2.
D. O2.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. xuất hiện kết tủa màu đỏ.
C. xuất hiện kết tủa màu trắng.
D. xuất hiện kết tủa màu đen.
A. C5H10.
B. C5H8.
C. C4H6.
D. C4H8.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. axetilen.
B. metylaxetilen.
C. propan.
D. propen.
A. 2-metylbutan.
B. propan.
C. pentan.
D. 2,2-đimetylpropan.
A. Cu.
B. Cu(OH)2.
C. NaOH.
D. CuSO4.
A. C3H7OH.
B. C3H5OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
A. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Phenol C6H5OH là một ancol thơm.
D. Phenol phản ứng được với dung dịch brom và dung dịch NaOH.
A. CaO.
B. Al4C3.
C. Al.
D. CaC2.
A. CH2=CH−CH2−CH=CH2.
B. CH3−CH=C=CH−CH3.
C. CH2=CH−CH=CH2.
D. CH2=C=CH−CH3.
A. đimetylete.
B. phenol.
C. etanol.
D. metanol.
A. CnH2n-2.
B. CnH2n.
C. CnH2n+4.
D. CnH2n+2.
A. khí CO2.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch Br2.
D. khí oxi.
A.C2H4.
B.C2H6.
C.C3H4.
D.C3H6.
A.axetilen.
B.propilen.
C.etilen.
D.etin.
A.C6H6Cl2.
B.C6H6Cl6.
C.C6H5Cl.
D.C6H6Cl4.
A.CH3OH.
B.C2H5OH.
C.C3H7OH.
D.C4H9OH.
A.Na.
B.NaOH.
C.HCl.
D.Br2.
A.axit axetic.
B.fomalin.
C.vanilin.
D.geranial.
A.CnH2nO (n ≥1).
B.CnH2n+1COOH (n ≥ 1).
C.CnH2n+2O2(n ≥1).
D.CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
A.C6H5OH.
B.CH3OH.
C.CH3COONa.
D.HCOOH.
A.pentan.
B.2,2-đimetylpropan.
C.2-metylbutan.
D.2,2,3-trimetylpentan.
A.CH3CHClCH3.
B.CH3CH2CH2Cl.
C.CH2ClCH2CH3.
D.ClCH2CH2CH3.
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
A.(1), (2), (3).
B.(2), (3), (4).
C.(1), (3), (4).
D.(1), (2), (4).
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
A.C3H7OH.
B.CH3OH.
C.C6H5CH2OH.
D.CH2=CHCH2OH.
A.ancol etylic.
B.ancol propylic.
C.ancol butylic.
D.ancol metylic.
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
A.10,5.
B.12.
C.9,75.
D.8,4.
A.X, Y là các chất khí đều có thể làm mất màu nước brom.
B.X, Y, Z có số nguyên tử cacbon khác nhau.
C.Y là ancol HO–CH2–CH2–OH.
D.Trùng hợp Z thu được vinylaxetilen.
A.2.
B.3.
C.4.
D.1.
A.0,94.
B.9,4.
C.1,88.
D.0,47.
A.HCHO.
B.CH3CHO.
C.CH2=CHCHO.
D.C2H5CHO.
A.14,7.
B.13,61.
C.24,78.
D.19,35.
A.22,8 gam.
B.21,6 gam.
C.33,6 gam.
D.10,8 gam.
A.1,20.
B.1,55.
C.1,35.
D.0,80.
A.6,50 gam.
B.7,85 gam.
C.7,40 gam.
D.5,60 gam.
A.11,26 gam.
B.5,32 gam.
C.4,46 gam.
D.3,54 gam.
A.Axit 2,4-đimetyl hecxanoic.
B.Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic.
C.Axit 3,5-đimetyl hexanoic.
D.Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic.
A.but-1-en.
B.đietyl ete.
C.đibutyl ete.
D.but-2-en.
A.Propanal.
B.Propanoic.
C.Propan-1-ol.
D.propan-2-ol.
A.CH3-C≡C-CH3.
B.CH3-CH2-CH=CH2.
C.CH3-CH2-CH2-OH.
D.CH2=CH-CH=CH2.
A.CH3COOH/H2SO4đặc.
B.Br2/CC14.
C.CH3COONa/NaOH.
D.AgNO3/NH3.
A.phenol.
B.etanol.
C.etanoic.
D.etanal.
A.3.
B.4.
C.5.
D.2.
A.Pent-1-in.
B.2-metyl but-1-in.
C.3-metyl but-1-in.
D.3-metyl but-1-en.
A.CH3-CH2-CH2-OH.
B.CH3-CH2-OH.
C.CH3-CH(OH)-CH3.
D.CH3-CO-CH3.
A.CH2=CH2.
B.CH2=CH-C≡CH.
C.CH3-CHO.
D.CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO.
A.Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4đặc (170°C).
B.Cho khí etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C.Cho CaC2(canxicacbua) tác dụng với nước.
D.Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).
A.C6H14.
B.C4H10.
C.C3H8.
D.C5H12.
A.Andehit no, đơn chức, mạch hở.
B.Andehit không no, đơn chức, mạch hở.
C.Andehit không no, đơn chức, mạch vòng.
D.Andehit không no, đa chức, mạch hở.
A.(CH3COO)2Ca.
B.(HCOO)2Ca.
C.CH3COOCa.
D.CH3COOCa2.
A.C3H6và C4H8.
B.C3H4và C4H6.
C.C4H6và C5H8.
D.C2H2và C3H4.
A.C2H5OH + O2CH3COOH + H2O.
B.CH3-OH + CO CH3COOH.
C.2CH3-CHO + O22CH3COOH.
D.CH3-COO-C2H5+ H2O CH3-COOH + C2H5OH.
A.anđehit axetic.
B.anđehit propionic.
C.etanal.
D.axit axetic.
A.0,72 gam.
B.1,44 gam.
C.2,88 gam.
D.0,56 gam.
A.CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
B.CH3CHO, C6H12O6(glucozơ), CH3OH.
C.C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
D.CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
A. Na, NaOH và HBr.
B. Mg, Na và NaOH.
C. CuO, KOH, HBr.
D. HBr, CuO và Na.
A. 48 gam.
B. 24 gam.
C. 12 gam.
D. 36 gam.
A. Na, dd Br2.
B. Na.
C. Na, HCl.
D. Na, NaOH.
A. C4H6.
B. C2H5OH.
C. C4H4.
D. C2H2.
A. Cu(OH)2, dung dịch NaOH.
B. dung dịch brom, Cu(OH)2.
C. Na, dung dịch brom.
D. dung dịch brom, quì tím.
A. 50,54%.
B. 49,46%.
C. 45,32%.
D. 54,68%.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 78,6%.
B. 36,8%.
C. 9%.
D. 26,4%.
A.CnH2n+ 2(n ≥ 1).
B.CnH2n– 2(n ≥ 3).
C.CnH2n - 2(n ≥ 2)
D.CnH2n(n ≥ 2).
A. Stiren có thể tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp.
B. Stiren vừa có tính chất tương tự anken vừa có tính chất benzen.
C. Stiren còn được gọi là vinyl benzen hay phenyletilen.
D. Stiren không phản ứng với dung dịch KMnO4.
A. Ancol có liên kết hidro liên phân tử.
B. Ancol có nhóm hydroxyl –OH .
C. Ancol có liên kết cộng hoá trị .
D. Ancol có nguyên tố O.
A. C2H5OH
B.CH3OH
C.C4H9OH
D.C3H7OH
A. 1250.
B. 1,25.
C. 250.
D. 0,25.
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Butađien.
D. Benzen.
A. eten và but-2-en.
B. 2-metylpropen và but-1-en.
C. propen và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
A. Dung dịch AgNO3/NH3 dư.
B. Dung dịch NaOH.
C.Dung dịch brom dư.
D. Dung dịch HNO3đặc.
A. Ancol fomic.
B. Anđehit axetic.
C.Anđehit fomic.
D. Ancol axetic.
A. Một liên kết đôi.
B. Một liên kết ba.
C. Hai liên kết đôi.
D. Hai liên kết ba.
A. 3
B. 6
C. 4
D. 8
A. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
B. Benzen + Cl2(as).
C. Benzen + H2(Ni, to).
D. Benzen + Br2(dd).
A. Benzen + Cl2(as).
B. Benzen + H2(Ni, p, to).
C. Benzen + Br2(dd).
D. Benzen + HNO3 (đ)/ H2SO4 (đ).
A. CnH2n-2( n 2).
B. CnH2n – 2( n 3).
C. CnH2n – 6( n 6).
A. 2-clo-3-metylbutan.
B. 1-clo-2-metylbutan.
C. 1-clo-3-metylbutan.
D. 2-clo-2-metylbutan.
A. Metan, etan.
B. Toluen, stiren.
C. Etilen, stiren
D. Etilen, propilen.
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
A. Etylclorua.
B. Etilen.
C. Anđehit axetic.
D. Tinh bột.
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
A. 48,3 gam
B. 24,15 gam.
C. 72 gam.
D. 36 gam.
A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng.
C. phản ứng tách
D. phản ứng phân huỷ.
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-metylbut-3-en.
C. 2-metylbut-1-en.
D. 3-metylbut-1-en.
A. CnH2n-2( n 2).
B. CnH2n + 2( n >1).
C. CnH2n
D. CnH2n-2( n 3).
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch KMnO4.
C. dung dịch Brom.
D. dung dịch HCl.
A. Anđehit axetic, but-1-in, etilen.
B. Vinylaxetilen, but-1-in, propin
C. Anđehit axetic, but-2-in, axetilen.
D. Anđehit fomic, axetilen, etilen.
A. C4H10, C4H6.
B. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH.
C. CH3-O-CH3, CH3CHO.
D. C2H5OH, CH3-O-CH3.
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
A. Etylclorua.
B. Etilen.
C. Anđehit axetic.
D. Tinh bột.
A. CH2O.
B. C3H6O.
C. C2H2O2.
D. C2H4O.
A. 2 gam.
B. 4 gam.
C. 6 gam.
D. 8 gam.
A. 2-clo-2-metyl propan.
B. 2-clo-1-metyl propan.
C. 2-clo-2-metyl propen.
D. 2-clo-1-metyl propen.
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
A. CH3COOH.
B. C3H7OH.
C. CH3CHO.
D. C6H5OH.
A. CH3OH.
B. CH3CHO.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
A. 100.
B. 200.
C. 150.
D. 10.
A. CnH2n+2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-2 (n ≥ 3).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. xanh nõn chuối.
B. xanh da trời.
C. xanh coban.
D. xanh lam thẫm.
A. 6,72.
B. 7,84.
C. 3,36.
D. 4,48.
A. C2H2và CH3CHO.
B. CH3OH.
C. C2H2.
D. CH3CHO.
A. dung dịch Br2.
B. NaOH.
C. Cu(OH)2.
D. Na.
A. C2H2, CH3CHO, C2H6.
B. C2H2, C2H4, CH3COOH.
C. C2H2, C2H4, C6H6.
D. C2H2, C2H4, C6H5CH=CH2.
A. 50%; 40%; 35%.
B. 50%; 60%; 40%.
C. 60%; 40%; 35%.
D. 60%; 50%; 35%.
A. 33,33%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 30%.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A.CnH2n-2 (n ≥ 3).
B.CnH2n+2 (n ≥ 1).
C.CnH2n-2(n ≥ 2).
D.CnH2n(n ≥ 2).
A.C3H8.
B.C2H6.
C.C2H2.
D.C2H4.
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
A.Toluen.
B.Benzen.
C.Metan.
D.Hexan.
A.CH2=CH–CH=CH2.
B.(CH3)2C=C=CH–CH3.
C.CH2=C(CH3)–CH=CH2.
D.CH2=CH–CH=C(CH3)2.
A.HCHO.
B.C2H5OH.
C.CH3OH.
D.CH3CHO.
A.–OH.
B.–COOH.
C.–COO–.
D.–CHO.
A.Trong phân tử benzen có bốn liên kết đôi.
B.Ở điều kiện thường, butan là chất lỏng.
C.Axetilen có công thức phân tử là C4H4.
D.Vinyl clorua có công thức là CH2=CHCl.
A.cộng.
B.tách.
C.thế.
D.oxi hóa.
A.CH2Cl–CH(CH3)–CH2–CH3.
B.CH3–CCl(CH3)–CH2–CH3.
C.CH3–CH(CH3)–CHCl–CH3.
D.CH3–CH(CH3)–CH2–CH2Cl.
A.4.
B.2.
C.1.
D.3.
A.1,5.
B.2,0.
C.1,0.
D.0,5.
A.3.
B.6.
C.2.
D.4.
A.(1), (2), (4).
B.(1), (3), (4).
C.(1), (2), (3).
D.(2), (3), (4).
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
A.80%.
B.75%.
C.25%.
D.20%.
A.C3H5(OH)3.
B.C3H6(OH)2.
C.C2H4(OH)2.
D.C4H8(OH)2.
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
A.CnH2n-1CHO (n2).
B.CnH2n-3CHO (n2).
C.CnH2n(CHO)2(n0).
D.CnH2n+1CHO (n0).
A.C2H4O2và C3H4O2.
B.C2H4O2và C3H6O2.
C.C3H4O2và C4H6O2.
D.C3H6O2và C4H8O2.
A.1.
B.2.
C.4.
D.3.
A.0,25.
B.0,3.
C.0,2.
D.0,15.
A.CH3OH và C3H6(OH)2.
B.CH3OH và C2H5OH.
C.C2H5OH và C3H5(OH)3.
D.CH3OH và C2H4(OH)2.
A.10,08 gam.
B.15,12 gam.
C.7,56 gam.
D.11,52 gam.
A.Môi trường kiềm có pH >
B.Môi trường kiềm có pH >7.
C.Môi trường trung tính có pH = 7.
D.Môi trường axit có pH >
A.KOH, HF, Ca(NO3)2.
B.CH3COONa, HCl, NaOH.
C.NaCl, H2S, CH3COONa.
D.H2SO4, NaCl , H3PO4.
A.Ca(OH)2.
B.Ba(OH)2.
C.Al(OH)3.
D.Fe(OH)3.
A.N2nhẹ hơn nước.
B.N2rất ít tan trong nước.
C.N2không duy trì sự sống.
D.N2hoá lỏng, hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp.
A.CnH2n+1(n ≥ 2).
B.CnH2n(n ≥ 2).
C.CnH2n+2(n ≥ 1).
D.CnH2n-2.
A.etin.
B.but-1-in.
C.propin.
D.propen.
A.C4H8O4.
B.C2H4O2.
C.C3H6O3
D.CH2O.
A.But-1-en.
B.Butan.
C.But-1-in.
D.Buta-1,3-đien.
A.NH3.
B.H2O.
C.NO2
D.NO.
A.chu kỳ 2, nhóm IVA.
B.chu kỳ 3, nhóm IVA.
C.chu kỳ 4, nhóm IIA.
D.chu kỳ 3, nhóm IIIA.
A.CH3COOH.
B.(NH4)2CO3.
C.CH3Cl.
D.C6H5NH2.
A.NaOH khan.
B.P2O5khan.
C.H2SO4đặc.
D.CuSO4khan.
A.nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P...
B.gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C.bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D.thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
A.Do không thể dập tắt được.
B.Do CO2tác dụng với các kim loại có tính khử mạnh.
C.Do sau phản ứng tạo ra oxi cung cấp cho quá trình cháy.
D.Câu A và C đúng.
A.có kết tủa sau đó tan.
B.dung dịch có màu vàng.
C.có kết tủa trắng xuất hiện.
D.không có hiện tượng gì.
A.AgNO3 , Hg(NO3)2.
B.AgNO3 , Cu(NO3)2.
C.Hg(NO3)2 , Mg(NO3)2.
D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
A.4P + 5O22P2O5.
B.2PH3+ 4O2P2O5+ 3H2O.
C.PCl3+ 3H2O → H3PO3+ 3HCl.
D.P2O3+ 3H2O 2H3PO4.
A.7,5 g.
B.2,5 g.
C.5,0 g.
D.9,05 g.
A.CH2O2.
B.C2H6.
C.C2H4O.
D.CH2O.
A.5,60.
B.6,72.
C.4,48.
D.2,24.
A.0,5 M.
B.1,0 M.
C.0,75 M.
D.0,25 M.
A.0,56.
B.2,8.
C.4,48 .
D.0,56 hoặc 2,8.
A.5.
B.3.
C.4.
D.2.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 46%
B. 40%
C. 60%
D. 64%
A. CH3CH2CH2CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH3CHO.
A. Ankin
B. Anken
C.Ankađien
D. Ankan
A. CH3COOH.
B. C4H9OH.
C. CH3CHO.
D. C3H7OH.
A. 2,24.
B. 1,68.
C. 1,79.
D. 2,28.
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C4H9OH.
D. C2H5OH.
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 43,2.
B.16,2.
C. 10,8.
D. 21,6.
A. C6H6.
B. C8H8.
C. C6H8.
D. C7H8.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
A. 50%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 40%.
A. 2,24.
B. 1,68.
C. 2,28.
D. 1,79.
A. 25% và 75%.
B. 40% và 60%.
C. 35% và 65%.
D. 33,33% và 66,67%.
A. 18g.
B. 21g.
C. 19g.
D. 20g.
A. tạo kết tủa vàng.
B. tạo kết tủa trắng.
C. tạo dung dịch màu xanh lam.
D. tạo dung dịch trong suốt.
A. C2H6.
B. C3H8.
C. CH4.
D. C4H10.
A. 1 g.
B. 1,8 g.
C. 1,4 g.
D. 2 g.
A. 4.
B. 3.
C.5
D. 6.
A. Propen.
B. Buta-1,3-đien.
C. Hexan.
D. Isopren.
A. 1 mol.
B. 4 mol.
A. CH3-CHBr-CH3.
B. BrCH2-CH2-CH3.
C. CH3=CHBr-CH3.
D. BrCH2=CH2-CH3.
A. CH3OH và C3H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
A. CnH2n+1 (n ≥ 2).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
A. Fomanđehit dùng để sản xuất nhựa phenolfomandehit.
B. Lên men giấm metanol thu được axit axetic.
C. Dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi làm fomalin.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. HCOOH.
D. C3H7OH.
A. propan.
B. etan.
C. metanal.
D. metan.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247