Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án !!

Đề thi cuối kì 2 Hóa 11 có đáp án !!

Câu 1 : A. Phản ứng tách.

A. Phản ứng tách.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng thế.

D. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

Câu 2 : A. nước brom.

A. nước brom.

B. nước nóng.

C. Mg(OH)2.

D. dung dịch HCl.

Câu 3 : Công thức CH3‒CH(OH)‒CH3ứng với tên gọi nào sau đây?

A. propan-1-ol.

B. propan-2-ol.

C. pentan-1-ol.

D. butan-1-ol.

Câu 5 : A. dung dịch AgNO3/NH3.

A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. H2, xúc tác Ni.

C. dung dịch HCl.

D. dung dịch brom.

Câu 6 : A. CnH2n (n 2 ).

A. CnH2n (n 2 ).

B. CnH2n-2 ( n 2 ).

C. CnH2n+2 ( n 3 ).

D. CnH2n-6 (n 6).

Câu 8 : Chất không tham gia phản ứng cộng là

A. propin.

B. butan.

C. etilen.

D. isopren.

Câu 9 : A. .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 10 : A. CH3-CH2-OH.

A. CH3-CH2-OH.

B. .

C. .

D. .

Câu 11 : A. liên kết C-H.

A. liên kết C-H.

B. liên kết hidro.

C. liên kết C-C.

D. liên kết pi.

Câu 12 : A. C6H5-CH3.

A. C6H5-CH3.

B. C6H5-CH=CH2.

C. C6H5-CH2-CH3.

D. C6H5-CH2-CH=CH2.

Câu 13 : A. CH4, C2H6, C3H6.

A. CH4, C2H6, C3H6.

B. C2H4, C3H6, CH4.

C. C2H4, C3H6, C4H8.

D. CH4, C3H6, C4H8.

Câu 14 : Benzen khôngtham gia phản ứng với

A. H2.

B. H2O.

C. Br2.

D. O2.

Câu 15 : A. .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 16 : A. xuất hiện kết tủa màu vàng.

A. xuất hiện kết tủa màu vàng.

B. xuất hiện kết tủa màu đỏ.

C. xuất hiện kết tủa màu trắng.

D. xuất hiện kết tủa màu đen.

Câu 17 : A. C5H10.

A. C5H10.

B. C5H8.

C. C4H6.

D. C4H8.

Câu 18 : A. 5.

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 19 : A. axetilen.

A. axetilen.

B. metylaxetilen.

C. propan.

D. propen.

Câu 20 : A. 2-metylbutan.

A. 2-metylbutan.

B. propan.

C. pentan.

D. 2,2-đimetylpropan.

Câu 21 : A. Cu.

A. Cu.

B. Cu(OH)2.

C. NaOH.

D. CuSO4.

Câu 22 : A. C3H7OH.

A. C3H7OH.

B. C3H5OH.

C. C2H5OH.

D. CH3OH.

Câu 23 : A. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

A. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Phenol C6H5OH là một ancol thơm.

D. Phenol phản ứng được với dung dịch brom và dung dịch NaOH.

Câu 24 : A. CaO.

A. CaO.

B. Al4C3.

C. Al.

D. CaC2.

Câu 25 : A. CH2=CH−CH2−CH=CH2.

A. CH2=CH−CH2−CH=CH2.

B. CH3−CH=C=CH−CH3.

C. CH2=CH−CH=CH2.

D. CH2=C=CH−CH3.

Câu 26 : A. đimetylete.

A. đimetylete.

B. phenol.

C. etanol.

D. metanol.

Câu 27 : A. CnH2n-2.

A. CnH2n-2.

B. CnH2n.

C. CnH2n+4.

D. CnH2n+2.

Câu 28 : Hóa chất được dùng để phân biệt hai khí C2H6và C2H4

A. khí CO2.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch Br2.

D. khí oxi.

Câu 30 : A.C2H4.

A.C2H4.

B.C2H6.

C.C3H4.

D.C3H6.

Câu 31 : A.axetilen.

A.axetilen.

B.propilen.

C.etilen.

D.etin.

Câu 32 : A.C6H6Cl2.  

A.C6H6Cl2.  

B.C6H6Cl6.   

C.C6H5Cl.   

D.C6H6Cl4.

Câu 33 : Trong các ancol sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A.CH3OH.

B.C2H5OH.

C.C3H7OH.

D.C4H9OH.

Câu 34 : A.Na.

A.Na.

B.NaOH.

C.HCl.

D.Br2.

Câu 35 : A.axit axetic.

A.axit axetic.

B.fomalin.

C.vanilin.

D.geranial.

Câu 36 : A.CnH2nO (n ≥1).

A.CnH2nO (n ≥1).

B.CnH2n+1COOH (n ≥ 1).

C.CnH2n+2O2(n ≥1).

D.CnH2n+1COOH (n ≥ 0).

Câu 37 : A.C6H5OH.

A.C6H5OH.

B.CH3OH.

C.CH3COONa.

D.HCOOH.

Câu 38 : A.pentan.

A.pentan.

B.2,2-đimetylpropan.

C.2-metylbutan.

D.2,2,3-trimetylpentan.

Câu 39 : A.CH3CHClCH3.

A.CH3CHClCH3.

B.CH3CH2CH2Cl.

C.CH2ClCH2CH3.

D.ClCH2CH2CH3.

Câu 40 : A.1.

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu 41 : A.(1), (2), (3).

A.(1), (2), (3).

B.(2), (3), (4).

C.(1), (3), (4).

D.(1), (2), (4).

Câu 42 : A.1.

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu 43 : A.C3H7OH.

A.C3H7OH.

B.CH3OH.

C.C6H5CH2OH.

D.CH2=CHCH2OH.

Câu 44 : A.ancol etylic.

A.ancol etylic.

B.ancol propylic.

C.ancol butylic.

D.ancol metylic.

Câu 45 : A.1.

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu 46 : A.10,5.

A.10,5.

B.12.

C.9,75.

D.8,4.

Câu 47 : A.X, Y là các chất khí đều có thể làm mất màu nước brom.

A.X, Y là các chất khí đều có thể làm mất màu nước brom.

B.X, Y, Z có số nguyên tử cacbon khác nhau.

C.Y là ancol HO–CH2–CH2–OH.

D.Trùng hợp Z thu được vinylaxetilen.

Câu 48 : A.2.

A.2.

B.3.

C.4.

D.1.

Câu 49 : A.0,94.

A.0,94.

B.9,4.

C.1,88.

D.0,47.

Câu 50 : A.HCHO.

A.HCHO.

B.CH3CHO.

C.CH2=CHCHO.

D.C2H5CHO.

Câu 51 : A.14,7.

A.14,7.

B.13,61.

C.24,78.

D.19,35.

Câu 52 : A.22,8 gam.

A.22,8 gam.

B.21,6 gam.

C.33,6 gam.

D.10,8 gam.

Câu 53 : A.1,20.

A.1,20.

B.1,55.

C.1,35.

D.0,80.

Câu 57 : A.11,26 gam.

A.11,26 gam.

B.5,32 gam.

C.4,46 gam.

D.3,54 gam.

Câu 58 : A.Axit 2,4-đimetyl hecxanoic.

A.Axit 2,4-đimetyl hecxanoic.

B.Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic.

C.Axit 3,5-đimetyl hexanoic.

D.Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic.

Câu 59 : A.but-1-en.

A.but-1-en.

B.đietyl ete.

C.đibutyl ete.

D.but-2-en.

Câu 60 : A.Propanal.

A.Propanal.

B.Propanoic.

C.Propan-1-ol.

D.propan-2-ol.

Câu 61 : A.CH3-C≡C-CH3.

A.CH3-C≡C-CH3.

B.CH3-CH2-CH=CH2.

C.CH3-CH2-CH2-OH.

D.CH2=CH-CH=CH2.

Câu 62 : A.CH3COOH/H2SO4đặc.

A.CH3COOH/H2SO4đặc.

B.Br2/CC14.

C.CH3COONa/NaOH.

D.AgNO3/NH3.

Câu 63 : A.phenol.

A.phenol.

B.etanol.

C.etanoic.

D.etanal.

Câu 64 : (a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.

A.3.

B.4.

C.5.

D.2.

Câu 65 : Ankin X có công thức là CH≡C-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là

A.Pent-1-in.

B.2-metyl but-1-in.

C.3-metyl but-1-in.

D.3-metyl but-1-en.

Câu 66 : A.CH3-CH2-CH2-OH.

A.CH3-CH2-CH2-OH.

B.CH3-CH2-OH.

C.CH3-CH(OH)-CH3.

D.CH3-CO-CH3.

Câu 67 : A.CH2=CH2.

A.CH2=CH2.

B.CH2=CH-C≡CH.

C.CH3-CHO.

D.CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO.

Câu 68 : A.Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4đặc (170°C).

A.Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4đặc (170°C).

B.Cho khí etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

C.Cho CaC2(canxicacbua) tác dụng với nước.

D.Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).

Câu 69 : A.C6H14.

A.C6H14.

B.C4H10.

C.C3H8.

D.C5H12.

Câu 70 : A.Andehit no, đơn chức, mạch hở.

A.Andehit no, đơn chức, mạch hở.

B.Andehit không no, đơn chức, mạch hở.

C.Andehit không no, đơn chức, mạch vòng.

D.Andehit không no, đa chức, mạch hở.

Câu 71 : A.(CH3COO)2Ca.

A.(CH3COO)2Ca.

B.(HCOO)2Ca.

C.CH3COOCa.

D.CH3COOCa2.

Câu 72 : A.C3H6và C4H8.

A.C3H6và C4H8.

B.C3H4và C4H6.

C.C4H6và C5H8.

D.C2H2và C3H4.

Câu 73 : A.C2H5OH + O2CH3COOH + H2O.

A.C2H5OH + O2CH3COOH + H2O.

B.CH3-OH + CO CH3COOH.

C.2CH3-CHO + O22CH3COOH.

D.CH3-COO-C2H5+ H2O CH3-COOH + C2H5OH.

Câu 74 : A.anđehit axetic.

A.anđehit axetic.

B.anđehit propionic.

C.etanal.

D.axit axetic.

Câu 75 : A.0,72 gam.

A.0,72 gam.

B.1,44 gam.

C.2,88 gam.

D.0,56 gam.

Câu 76 : Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

A.CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

B.CH3CHO, C6H12O6(glucozơ), CH3OH.

C.C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

D.CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu 77 : (2 điểm)

Câu 79 : (1 điểm)

Câu 80 : A. Na, NaOH và HBr.

A. Na, NaOH và HBr.

B. Mg, Na và NaOH.

C. CuO, KOH, HBr.

D. HBr, CuO và Na.

Câu 81 : A. 48 gam.

A. 48 gam.

B. 24 gam.

C. 12 gam.

D. 36 gam.

Câu 82 : A. Na, dd Br2.

A. Na, dd Br2.

B. Na.

C. Na, HCl.

D. Na, NaOH.

Câu 83 : A. C4H6.

A. C4H6.

B. C2H5OH.

C. C4H4.

D. C2H2.

Câu 84 : A. Cu(OH)2, dung dịch NaOH.

A. Cu(OH)2, dung dịch NaOH.

B. dung dịch brom, Cu(OH)2.

C. Na, dung dịch brom.

D. dung dịch brom, quì tím.

Câu 85 : A. 50,54%.

A. 50,54%.

B. 49,46%.

C. 45,32%.

D. 54,68%.

Câu 86 : A. 1.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 87 : A. 78,6%.

A. 78,6%.

B. 36,8%.

C. 9%.

D. 26,4%.

Câu 88 : A.CnH2n+ 2(n ≥ 1).

A.CnH2n+ 2(n ≥ 1).

B.CnH2n– 2(n ≥ 3).

C.CnH2n - 2(n ≥ 2)

D.CnH2n(n ≥ 2).

Câu 89 : A. Stiren có thể tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp.

A. Stiren có thể tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp.

B. Stiren vừa có tính chất tương tự anken vừa có tính chất benzen.

C. Stiren còn được gọi là vinyl benzen hay phenyletilen.

D. Stiren không phản ứng với dung dịch KMnO4.

Câu 90 : A. Ancol có liên kết hidro liên phân tử.

A. Ancol có liên kết hidro liên phân tử.

B. Ancol có nhóm hydroxyl –OH .

C. Ancol có liên kết cộng hoá trị .

D. Ancol có nguyên tố O.

Câu 91 : A. C2H5OH

A. C2H5OH

B.CH3OH

C.C4H9OH

D.C3H7OH

Câu 92 : A. 1250.

A. 1250.

B. 1,25.

C. 250.

D. 0,25.

Câu 93 : A. Etilen.

A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Butađien.

D. Benzen.

Câu 94 : A. eten và but-2-en.

A. eten và but-2-en.

B. 2-metylpropen và but-1-en.

C. propen và but-2-en.

D. eten và but-1-en.

Câu 95 : A. Dung dịch AgNO3/NH3 dư.

A. Dung dịch AgNO3/NH3 dư.

B. Dung dịch NaOH.

C.Dung dịch brom dư.

D. Dung dịch HNO3đặc.

Câu 96 : A. Ancol fomic.

A. Ancol fomic.

B. Anđehit axetic.

C.Anđehit fomic.

D. Ancol axetic.

Câu 97 : A. Một liên kết đôi.

A. Một liên kết đôi.

B. Một liên kết ba.

C. Hai liên kết đôi.

D. Hai liên kết ba.

Câu 98 : A. 3

A. 3

B. 6

C. 4

D. 8

Câu 99 : Phản ứng nào sau đây khôngxảy ra:

A. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).

B. Benzen + Cl2(as).

C. Benzen + H2(Ni, to).

D. Benzen + Br2(dd).

Câu 110 : (1,5 điểm)

Câu 118 : (1,5 điểm)

Câu 119 : A. Benzen + Cl2(as).

A. Benzen + Cl2(as).

B. Benzen + H2(Ni, p, to).

C. Benzen + Br2(dd).

D. Benzen + HNO3 (đ)/ H2SO4 (đ).

Câu 120 : Công thức tổng quát của anken là

A. CnH2n-2( n 2).

B. CnH2n – 2( n 3).

C. CnH2n – 6( n 6).

Câu 121 : A. 2-clo-3-metylbutan.    

A. 2-clo-3-metylbutan.    

B. 1-clo-2-metylbutan.    

C. 1-clo-3-metylbutan.

D. 2-clo-2-metylbutan.

Câu 122 : A. Metan, etan.

A. Metan, etan.

B. Toluen, stiren.

C. Etilen, stiren

D. Etilen, propilen.

Câu 123 : A. CH3CHO.

A. CH3CHO.

B. CH3COOH.

C. C2H5OH.    

D. CH3OH.     

Câu 124 : A. Etylclorua.     

A. Etylclorua.     

B. Etilen.      

C. Anđehit axetic.     

D. Tinh bột.

Câu 125 : A. 1,12 lít.     

A. 1,12 lít.     

B. 2,24 lít.     

C. 4,48 lít.     

D. 3,36 lít.

Câu 126 : A. 48,3 gam

A. 48,3 gam

B. 24,15 gam.

C. 72 gam.

D. 36 gam.

Câu 127 : A. phản ứng thế.       

A. phản ứng thế.       

B. phản ứng cộng.

C. phản ứng tách      

D. phản ứng phân huỷ.

Câu 128 : Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3có tên là

A. 2-metylbut-2-en.      

B. 2-metylbut-3-en.

C. 2-metylbut-1-en.     

D. 3-metylbut-1-en.

Câu 129 : (2 điểm)

Câu 130 : (3 điểm)

Câu 131 : Công thức tổng quát của ankin là

A. CnH2n-2( n 2).

B. CnH2n + 2( n >1).

C. CnH2n

D. CnH2n-2( n 3).

Câu 132 : A. dung dịch AgNO3/NH3.

A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. dung dịch KMnO4.

C. dung dịch Brom.

D. dung dịch HCl.

Câu 133 : A. Anđehit axetic, but-1-in, etilen.

A. Anđehit axetic, but-1-in, etilen.

B. Vinylaxetilen, but-1-in, propin

C. Anđehit axetic, but-2-in, axetilen.

D. Anđehit fomic, axetilen, etilen.

Câu 134 : A. C4H10, C4H6.             

A. C4H10, C4H6.             

B. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH.   

C. CH3-O-CH3, CH3CHO.

D. C2H5OH, CH3-O-CH3.

Câu 135 : A. CH3CHO.

A. CH3CHO.

B. CH3COOH.

C. C2H5OH.    

D. CH3OH.    

Câu 136 : A. Etylclorua.     

A. Etylclorua.     

B. Etilen.      

C. Anđehit axetic.     

D. Tinh bột.

Câu 137 : A. CH2O.     

A. CH2O.     

B. C3H6O.     

C. C2H2O2.

D. C2H4O.     

Câu 138 : A. 2 gam.     

A. 2 gam.     

B. 4 gam.     

C. 6 gam.       

D. 8 gam.

Câu 139 : A. 2-clo-2-metyl propan.     

A. 2-clo-2-metyl propan.     

B. 2-clo-1-metyl propan.

C. 2-clo-2-metyl propen.    

D. 2-clo-1-metyl propen.

Câu 140 : (2 điểm)

Câu 141 : Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.          

B. 3-metylpent-3-en.

C. 3-metylpent-2-en.      

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 143 : A. CH3COOH.

A. CH3COOH.

B. C3H7OH.

C. CH3CHO.

D. C6H5OH.

Câu 144 : A. CH3OH.

A. CH3OH.

B. CH3CHO.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH.

Câu 145 : A. 100.

A. 100.

B. 200.

C. 150.

D. 10.

Câu 146 : A. CnH2n+2 (n ≥ 2).

A. CnH2n+2 (n ≥ 2).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n-2 (n ≥ 3).

D. CnH2n (n ≥ 2).

Câu 147 : A. xanh nõn chuối.

A. xanh nõn chuối.

B. xanh da trời.

C. xanh coban.

D. xanh lam thẫm.

Câu 148 : A. 6,72.

A. 6,72.

B. 7,84.

C. 3,36.

D. 4,48.

Câu 149 : A. C2H2và CH3CHO.

A. C2H2và CH3CHO.

B. CH3OH.

C. C2H2.

D. CH3CHO.

Câu 150 : A. dung dịch Br2.

A. dung dịch Br2.

B. NaOH.

C. Cu(OH)2.

D. Na.

Câu 151 : A. C2H2, CH3CHO, C2H6.

A. C2H2, CH3CHO, C2H6.

B. C2H2, C2H4, CH3COOH.

C. C2H2, C2H4, C6H6.

D. C2H2, C2H4, C6H5CH=CH2.

Câu 153 : A. 33,33%.

A. 33,33%.

B. 25%.

C. 50%.

D. 30%.

Câu 155 : ( 2 điểm)

Câu 156 : (2điểm)

Câu 157 : (2 điểm)

Câu 158 : (1 điểm)

Câu 159 : A.CnH2n-2 (n ≥ 3).

A.CnH2n-2 (n ≥ 3).

B.CnH2n+2 (n ≥ 1).

C.CnH2n-2(n ≥ 2).

D.CnH2n(n ≥ 2).

Câu 160 : Etilen có công thức phân tử là

A.C3H8.

B.C2H6.

C.C2H2.

D.C2H4.

Câu 161 : A.1.

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu 162 : A.Toluen.

A.Toluen.

B.Benzen.

C.Metan.

D.Hexan.

Câu 163 : Buta–1,3–đien có công thức cấu tạo thu gọn là

A.CH2=CH–CH=CH2.

B.(CH3)2C=C=CH–CH3.

C.CH2=C(CH3)–CH=CH2.

D.CH2=CH–CH=C(CH3)2.

Câu 165 : A.–OH.

A.–OH.

B.–COOH.

C.–COO–.

D.–CHO.

Câu 166 : A.Trong phân tử benzen có bốn liên kết đôi.

A.Trong phân tử benzen có bốn liên kết đôi.

B.Ở điều kiện thường, butan là chất lỏng.

C.Axetilen có công thức phân tử là C4H4.

D.Vinyl clorua có công thức là CH2=CHCl.

Câu 167 : Butan không tham gia được phản ứng

A.cộng.

B.tách.

C.thế.

D.oxi hóa.

Câu 168 : A.CH2Cl–CH(CH3)–CH2–CH3.

A.CH2Cl–CH(CH3)–CH2–CH3.

B.CH3–CCl(CH3)–CH2–CH3.

C.CH3–CH(CH3)–CHCl–CH3.

D.CH3–CH(CH3)–CH2–CH2Cl.

Câu 169 : A.4.

A.4.

B.2.

C.1.

D.3.

Câu 170 : A.1,5.

A.1,5.

B.2,0.

C.1,0.

D.0,5.

Câu 171 : A.3.

A.3.

B.6.

C.2.

D.4.

Câu 172 : A.(1), (2), (4).

A.(1), (2), (4).

B.(1), (3), (4).

C.(1), (2), (3).

D.(2), (3), (4).

Câu 173 : A.2.

A.2.

B.3.

C.4.

D.5.

Câu 175 : A.80%.

A.80%.

B.75%.

C.25%.

D.20%.

Câu 176 : A.C3H5(OH)3.

A.C3H5(OH)3.

B.C3H6(OH)2.

C.C2H4(OH)2.

D.C4H8(OH)2.

Câu 177 : A.1.

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu 178 : A.CnH2n-1CHO (n2).

A.CnH2n-1CHO (n2).

B.CnH2n-3CHO (n2).

C.CnH2n(CHO)2(n0).

D.CnH2n+1CHO (n0).

Câu 179 : A.C2H4O2và C3H4O2.

A.C2H4O2và C3H4O2.

B.C2H4O2và C3H6O2.

C.C3H4O2và C4H6O2.

D.C3H6O2và C4H8O2.

Câu 181 : A.0,25.

A.0,25.

B.0,3.

C.0,2.

D.0,15.

Câu 182 : A.CH3OH và C3H6(OH)2.

A.CH3OH và C3H6(OH)2.

B.CH3OH và C2H5OH.

C.C2H5OH và C3H5(OH)3.

D.CH3OH và C2H4(OH)2.

Câu 184 : (1,0 điểm).

Câu 185 : (1,5 điểm).

Câu 188 : Tên

Câu 191 : (1.5 điểm)

Câu 192 : (1.5 điểm)

Câu 193 : (1.0 điểm)

Câu 194 : (0.5 điểm)

Câu 195 : (1.0 điểm)

Câu 196 : (1.5 điểm)

Câu 197 : (1.0 điểm)

Câu 198 : (1.5 điểm)

Câu 199 : A.Môi trường kiềm có pH >

A.Môi trường kiềm có pH >

B.Môi trường kiềm có pH >7.

C.Môi trường trung tính có pH = 7.

D.Môi trường axit có pH >

Câu 200 : A.KOH, HF, Ca(NO3)2.

A.KOH, HF, Ca(NO3)2.

B.CH3COONa, HCl, NaOH.

C.NaCl, H2S, CH3COONa.

D.H2SO4, NaCl , H3PO4.

Câu 201 : A.Ca(OH)2.

A.Ca(OH)2.

B.Ba(OH)2.

C.Al(OH)3.

D.Fe(OH)3.

Câu 202 : A.N2nhẹ hơn nước.

A.N2nhẹ hơn nước.

B.N2rất ít tan trong nước.

C.N2không duy trì sự sống.

D.N2hoá lỏng, hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp.

Câu 203 : Công thức tổng quát của anken là

A.CnH2n+1(n ≥ 2).

B.CnH2n(n ≥ 2).

C.CnH2n+2(n ≥ 1).

D.CnH2n-2.

Câu 204 : Cho ankin có công thức: CH-C-CH3có tên gọi là

A.etin.

B.but-1-in.

C.propin.

D.propen.

Câu 205 : A.C4H8O4.

A.C4H8O4.

B.C2H4O2.

C.C3H6O3

D.CH2O.

Câu 207 : A.NH3.

A.NH3.

B.H2O.

C.NO2

D.NO.

Câu 208 : A.chu kỳ 2, nhóm IVA.

A.chu kỳ 2, nhóm IVA.

B.chu kỳ 3, nhóm IVA.

C.chu kỳ 4, nhóm IIA.

D.chu kỳ 3, nhóm IIIA.

Câu 209 : A.CH3COOH.

A.CH3COOH.

B.(NH4)2CO3.

C.CH3Cl.

D.C6H5NH2.

Câu 211 : A.nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P...

A.nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P...

B.gồm có C, H và các nguyên tố khác.

C.bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

D.thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

Câu 212 : A.Do không thể dập tắt được.

A.Do không thể dập tắt được.

B.Do CO2tác dụng với các kim loại có tính khử mạnh.

C.Do sau phản ứng tạo ra oxi cung cấp cho quá trình cháy.

D.Câu A và C đúng.

Câu 213 : A.có kết tủa sau đó tan.

A.có kết tủa sau đó tan.

B.dung dịch có màu vàng.

C.có kết tủa trắng xuất hiện.

D.không có hiện tượng gì.

Câu 214 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

B. Fe2+,HN4+,NO3-,SO42-

C. CH-,Fe2+,H+,NO3-

D. Cu2+, K+,CH-,NO3-

Câu 215 : A.AgNO3 , Hg(NO3)2.

A.AgNO3 , Hg(NO3)2.

B.AgNO3 , Cu(NO3)2.

C.Hg(NO3)2 , Mg(NO3)2.

D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.

Câu 216 : Phản ứng viết khôngđúng là

A.4P + 5O2Phản ứng viết khôngđúng là (ảnh 1)2P2O5.

B.2PH3+ 4O2Phản ứng viết khôngđúng là (ảnh 2)P2O5+ 3H2O.

C.PCl3+ 3H2O → H3PO3+ 3HCl.

D.P2O3+ 3H2O 2H3PO4.

Câu 217 : A.7,5 g.

A.7,5 g.

B.2,5 g.

C.5,0 g.

D.9,05 g.

Câu 218 : A.CH2O2.

A.CH2O2.

B.C2H6.

C.C2H4O.

D.CH2O.

Câu 219 : A.5,60.

A.5,60.

B.6,72.

C.4,48.

D.2,24.

Câu 220 : A.0,5 M.

A.0,5 M.

B.1,0 M.

C.0,75 M.

D.0,25 M.

Câu 221 : A.0,56.

A.0,56.

B.2,8.

C.4,48 .

D.0,56 hoặc 2,8.

Câu 226 : A. 4

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 227 : A. 46%

A. 46%

B. 40%

C. 60%

D. 64%

Câu 228 : A. CH3CH2CH2CHO.

A. CH3CH2CH2CHO.

B. HCHO.

C. CH3CH2CHO.

D. CH3CHO.

Câu 229 : A. Ankin

A. Ankin

B. Anken

C.Ankađien

D. Ankan

Câu 230 : A. CH3COOH.

A. CH3COOH.

B. C4H9OH.

C. CH3CHO. 

D. C3H7OH.

Câu 231 : A. 2,24.

A. 2,24.

B. 1,68.

C. 1,79.

D. 2,28.

Câu 232 : A. CH3OH. 

A. CH3OH. 

B. C3H7OH.

C. C4H9OH.

D. C2H5OH.

Câu 233 : A. 4.

A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 9.

Câu 234 : A. 2.                    

A. 2.                    

B. 3.                   

C. 4.                       

D. 5.

Câu 235 : A. 1.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 236 : A. 43,2.

A. 43,2.

B.16,2.

C. 10,8.

D. 21,6.

Câu 237 : A. C6H6.

A. C6H6.

B. C8H8.

C. C6H8.

D. C7H8.

Câu 239 : A. 3,36 lít.

A. 3,36 lít.

B. 4,48 lít.

C. 2,24 lít.

D. 1,12 lít.

Câu 240 : A. 50%.

A. 50%.

B. 75%.

C. 25%.

D. 40%.

Câu 242 : A. 25% và 75%.

A. 25% và 75%.

B. 40% và 60%.

C. 35% và 65%.

D. 33,33% và 66,67%.

Câu 243 : A. 18g.

A. 18g.

B. 21g.

C. 19g.

D. 20g.

Câu 244 : A. tạo kết tủa vàng.                                        

A. tạo kết tủa vàng.                                        

B. tạo kết tủa trắng.                     

C. tạo dung dịch màu xanh lam.                                        

D. tạo dung dịch trong suốt.

Câu 245 : A. C2H6.

A. C2H6.

B. C3H8.

C. CH4.

D. C4H10.

Câu 246 : A. 1 g.

A. 1 g.

B. 1,8 g.

C. 1,4 g.

D. 2 g.

Câu 247 : A. 4.

A. 4.

B. 3.

C.5

D. 6.

Câu 248 : A. Propen.

A. Propen.

B. Buta-1,3-đien.

C. Hexan.

D. Isopren.

Câu 250 : A. CH3-CHBr-CH3.

A. CH3-CHBr-CH3.

B. BrCH2-CH2-CH3.

C. CH3=CHBr-CH3.

D. BrCH2=CH2-CH3.

Câu 252 : A. CnH2n+1 (n ≥ 2).

A. CnH2n+1 (n ≥ 2).

B. CnH2n (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 3).

D. CnH2n-2 (n ≥ 2).

Câu 253 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Fomanđehit dùng để sản xuất nhựa phenolfomandehit.

B. Lên men giấm metanol thu được axit axetic.

C. Dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi làm fomalin.

D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.

Câu 255 : CH4 có tên gọi là

A. propan.

B. etan.

C. metanal.

D. metan.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247