A. kết tủa vàng nhạt.
B. kết tủa màu trắng.
C. kết tủa đỏ nâu.
D. dung dịch màu xanh.
A. Poli(hexanmetylen-ađipamit).
B. Amilozo.
C. Polisitren.
D. Poli(etylen-terephtalat).
A. Dung dịch FeCl3.
B. Dung dịch K2Cr2O7.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch AgNO3.
A. Dung dịch MgSO4.
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch HCl đặc, nguội.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. NaCrO2.
B. Na2CrO4.
C. Cr2O3.
D. CrO.
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. CH3COCH3.
D. CH3OH
A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
B. Chế tạo thuốc nổ.
C. Dùng làm phân bón.
D. Không tan trong nước.
A. SiO2 tan được trong dung dịch HF.
B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại.
C. Thành phần hóa học chính của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.
A. FeCO3.
B. Fe2O3.nH2O.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
A. Dung dịch Na2CrO4.
B. Dung dịch AlCl3.
C. Dung dịch NaAlO2.
D. Dung dịch NaHCO3.
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
A. Natri cacbonat khan (còn gọi là sođa khan) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt.
B. Khi tác dụng với kim loại, cacbon luôn tạo ra số oxi hóa -4 trong hợp chất.
C. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiện liệu khí.
D. CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.
A. 13,5.
B. 13,0.
C. 14,0.
D. 12,0.
A. KCl.
B. MgCl2.
C. NaCl.
D. BaCl2.
A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3.
B. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.
C. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.
D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 25,75.
B. 16,55.
C. 23,42.
D. 28,20.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. C3H4O4.
B. C8H8O2.
C. C4H6O4.
D. C4H4O4.
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.
B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.
C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.
D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 2,24.
A. Khối lượng muối của gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam.
B. Giá trị của a là 71,8.
C. Trong phân tử X có chứa 1 gốc Ala.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%.
A. 43,2 gam.
B. 81,0 gam.
C. 64,8 gam.
D. 108,0 gam.
A. 2,550.
B. 1,425.
C. 3,136.
D. 2,245.
A. 7,29 gam.
B. 30,40 gam.
C. 6,08 gam.
D. 18,24 gam.
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,01.
D. 0,04.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247