Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 300 Bài tập Hạt nhân nguyên tử cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải !!

300 Bài tập Hạt nhân nguyên tử cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải !!

Câu 9 : Khi nói về tia phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli .

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

 C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.

 D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng

Câu 10 : Hạt nhân C614 phóng xạ β- Hạt nhân con sinh ra có

A. 5 prôtôn và 6 nơtron.

B. 7 prôtôn và 7 nơtron.

C. 6 prôtôn và 7 nơtron.

D. 7 prôtôn và 6 nơtron

Câu 11 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ Ngay sau đó, động năng của hạt

A. bằng động năng của hạt nhân con.

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

C. bằng không.

D. lớn hơn động năng của hạt nhân con

Câu 12 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sự phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất,....

B. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ.

C. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ.

D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

Câu 17 : Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần.

B. số nuclôn.

C. động lượng.

D. số nơtron.

Câu 20 : Số prôton và số nơtron của hạt nhân nguyên tử Z3067n lần lượt là

A. 67 và 30

B. 30 và 67

C. 37 và 30 

D. 30 và 37

Câu 23 : Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?

A. Năng lượng liên kết.

B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Số hạt prôtôn.

D. Số hạt nuclôn

Câu 26 : Nguyên tử cacbon C612 có điện tích là

A. 12e.

 B. 6e.

C. ‒6e.

D. 0.

Câu 30 : Tia αlà dòng các hạt nhân

A .H12

B. H13

C. H24

D. H23

Câu 31 : Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng

A. Số khối A của hạt nhân

B. Độ hụt khối hạt nhân

C. Năng lượng liên kết hạt nhân

D. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân

Câu 32 : Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?

A. Định luật bảo toàn điện tích.

B. Định luật bảo toàn động lượng.

C. Định luật bảo toàn khối lượng.

D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.

Câu 35 : Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và

A. pôzitron

B. electron

C. nơtrinô 

D. nơtron

Câu 42 : Khng đnh nào sau đây sai khi nói về phn ứng phân hch và phn ứng nhit hạch?

A. Cả hai loi phn ứng này đu tỏa năng lượng.

B. Con người đã chủ độntra được hai phn ứng này

C. Các ht nhâsn phm bn vững hơn ht nhâtham gia phn ứng

D. Một phn ứng nhihạctỏa ra nănlượnln hơn một phn ứng phân hạch

Câu 46 : Kết luận nào không đúng khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?

A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

B. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.

C. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch.

D. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được

Câu 49 : Số prôtôn có trong hạt nhân P84210o là

A. 210

B. 84

C. 126

D. 294

Câu 51 : Một khung dây hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhan x lớn hơn nuclôn của hạt nhan Y thì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 55 : Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng thỏa: mA+mB+mc+mD Phản ứng này là

A. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.

B. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.

C. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.

D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.

Câu 56 : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng

A. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra

B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con.

C. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ.

D. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân.

Câu 57 : Hạt nhân C1735l có

A. 35 nuclôn

B. 18 proton

C. 35 nơtron

D. 17 nơtron

Câu 58 : Cho phản ứng hạt nhân C1737l+XZAA1837r + n Trong đó hạt X có

A. Z = 1, A = 3

B. Z = 2, A = 4

C. Z = 2, A = 3

D. Z = 1, A = 1

Câu 59 : Hạt nhân C512 được tạo thành bởi các hạt

A. êlectron và nuclôn

B. prôtôn và nơtron

C. nơtron và êlectron

D. prôtôn và êlectron

Câu 60 : Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào

A. khối lượng hạt nhân.

B. năng lượng liên kết.

C. độ hụt khối.

D. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối

Câu 61 : Hạt nhân Po84210 đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. bằng động năng của hạt nhân con.

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

C. bằng không.

D. lớn hơn động năng của hạt nhân con

Câu 64 : Khi nói về cấu tạo nguyên tử (về phương diện điện), phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Proton mang điện tích là +1,6.10-19 C.

B. Electron mang điện tích là +1,6.10-19 C.

C. Điện tích của proton bằng điện tích electron nhưng trái dấu.

D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố

Câu 66 : Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ:

A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.

B. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.

C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.

D. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ

Câu 69 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A1840r, L36i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li36 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A1840r

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu 70 : So với hạt nhân Si1429, hạt nhân Ca2040 có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn

Câu 73 : Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có

A. cùng khối lượng, khác số nơtron

B. cùng số prôtôn, khác số nơtron.

C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.

D. cùng số nơtron, khác số prôtôn

Câu 78 : Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng: n +U95235Ba56144+kr3689+3n+200MeV

A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.

B. Đây là phản ứng phân hạch

C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.

D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn

Câu 79 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

Câu 84 : Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học

A. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ửng hóa học

B. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt.

C. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu.

D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân

Câu 85 : Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân phân hạch?

A. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân số khối trung bình.

B. Phản ứng hạt nhân phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.

C. Phản ứng hạt nhân phân hạch có thể kiểm soát được

D. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn

Câu 86 : Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.

B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.

C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng

D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất ca

Câu 90 : Hạt nhân U92238 được tạo thành bởi hai loại hạt là

A. êlectron và pôzitron.

B. nơtron và êlectron.

C. prôtôn và nơtron

D. pôzitron và prôtôn.

Câu 91 : Cho phản ứng hạt nhân H12+H12He24. Đây là

A. phản ứng nhiệt hạch

B. phóng xạ β

C. phản ứng phân hạch

D. phóng xạ α

Câu 95 : So với hạt nhân Bo510 hạt nhân Ca2040 có nhiều hơn:

A. 15 nơtrôn và 15 prôtôn

B. 15 nơtrôn và 10 prôtôn

C. 30 nơtrôn và 15 prôtôn 

D. 10 nơtrôn và 15 prôtôn

Câu 99 : Trong phản ứng hạt nhân: F919+pO816+X hạt X là

A. hạt α

B. electron

C. pozitron

D. prôtôn

Câu 100 : Hai hạt nhân T13, He23 có cùng

A. số prôtôn.

B. điện tích.

C. số nuclôn.

D. số nơtron

Câu 111 : Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là

A. heli.

B. sắt.

C. urani.

D. cacbon.

Câu 113 : Cho phản ứng hạt nhân nhân  H12 + H13He24+n01. Đây là

A. phản ứng phân hạch.

B. phản ứng thu năng lượng

C. phản ứng nhiệt hạch

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân

Câu 116 : So với hạt nhân A1840r, hạt nhân Be410 có ít hơn

A. 30 nơtrôn và 22 prôtôn.

B. 16 nơtrôn và 14 prôtôn.

C. 16 nơtrôn và 22 prôtôn.

D. 30 nơtrôn và 14 prôtôn

Câu 118 : Điện tích của một phôtôn bằng:

A. +2e

B. +e

C. 0.

D. –e.

Câu 121 : Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban Co2760 bằng:

A. 9.1016 J.

B. 9.1013 J

C. 3.105 J

D. 3.108 J.

Câu 122 : Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi

A. prôtôn, nơtron.

B. nơtron và êlectron

C. prôtôn, nơtron và êlectron.

D. prôtôn và êlectron.

Câu 125 : Số nơtron của hạt nhân C614

A. 14

B. 20

C. 8

D. 6

Câu 127 : Chu kì bán rã của chất phóng xạ là

A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.

B. Khoảng thời gian để 1 kg chất phóng xạ biến thành chất khác.

CKhoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác.

D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biên s thành chất khác.

Câu 128 : Hạt nhân P1530 phóng xạ β+ 

A. 16 protôn và 14 nơtrôn

B. 14protôn và 16 nơtron.

C. 17 protôn và 13 nơtron

D. 15 protôn và 15 nơtron

Câu 130 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. Năng lượng liên kết.

B. năng lượng liên kết riêng.

C. điện tích hạt nhân.

D. khối lượng hạt nhân.

Câu 134 : Hạt O817 nhân có

A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron

B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron

C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron

D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron

Câu 138 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. năng lượng liên kết

B. năng lượng liên kết riêng.

C. điện tích hạt nhân. 

D. khối lượng hạt nhân.

Câu 139 : Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn

A. khối lượng

B. năng lượng.

C. động lượng.

D. số nuclon.

Câu 145 : Hạt nhân Cl1735 

A. 35 nuclôn

B. 18 proton

C. 35 nơtron

D. 17 nơtron

Câu 148 : Cho phản ứng hạt nhân Cl1735+XZAn+Ar1837. Trong đó hạt X có

A. Z = 1; A = 3

B. Z = 2; A = 4

C. Z = 2; A = 3

D. Z = 1; A = 1

Câu 150 : Hạt nhân Th90232 sau nhiều lần phóng xạ αβ cùng loại biến đổi thành hạt nhân Pb82208. Xác định số lần phóng xạ αβ?

A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β

B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng x

C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β

D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β

Câu 153 : Các tia không bị lệch trong điện trường là.

A. Tia α và tia β

B. Tia γ và tia β

C. Tia γ và tia X

D. Tia α, tia γ và tia β

Câu 155 : Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của một mẫu đồng vị phóng xạ bằng cách.

A. Đốt nóng mẫu phóng xạ đó.

B. Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh.

C. Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ.

D. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó

Câu 156 : Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?

A. (1) và (3).

B. (1) và (2).

C. (1), (2) và (3).

D. (2) và (3)

Câu 163 : Số notron có trong 2 gam Co2760

A. 5,254.1023 hạt

B. 4,327.1023 hạt

C. 7,236.1023 hạt

D. 6,622.1023 hạt

Câu 167 : Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách

A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.

B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.

C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.

D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.

Câu 172 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ

A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).

B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.

C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.

D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra

Câu 173 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. có thể dương hoặc âm.

B. như nhau với mọi hạt nhân.

C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.

D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.

Câu 174 : Trong phản ứng sau đây n + U92235Mo4295+La57139+2X+7β-. Hạt X là

A. electron.

B. nơtron.

C. proton.

D. heli.

Câu 175 : Hai hạt nhân T13He23 có cùng

A. số notron.

B. điện tích.

C. số proton.

D. số nuclon.

Câu 176 : Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào

A. khối lượng hạt nhân.

B. độ hụt khối.

C. năng lượng liên kết.

D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối

Câu 180 : Trong hạt nhân nguyên tử Po84210 có

A. 126 proton và 84 notron.

B. 210 proton và 84 notron.

C. 84 proton và 210 notron.

D. 84 proton và 126 notron

Câu 181 : Các hạt nhân nặng (urani, plutôni...) và các hạt nhân nhẹ (hidro, Heli,...) có cùng tính chất nào sau đây

A. tham gia phản ứng nhiệt hạch.

B. có năng lượng liên kết lớn.

C. gây phản ứng dây chuyền.

D. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.

Câu 185 : Cho phản ứng hạt nhân:X + F919He24+O816. Hạt X là

A. đơteri.

B. anpha.

C. notron.

D. proton.

Câu 186 : Đại lượng nào sau đây không bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?

A. năng lượng toàn phần.

B. khối lượng nghỉ.

C. điện tích.

D. số nuclon.

Câu 189 : Phản ứng nhiệt hạch là

A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.

B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.

Câu 190 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì

A. năng lượng liên kết lớn.

B. càng dễ phá vỡ.

C. năng lượng liên kết nhỏ.

D. càng bền vững.

Câu 191 : Trong phản ứng hạt nhân Be49+αX+n. Hạt nhân X là

A. O816

B. B512

C. C612

D. e01

Câu 194 : Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?

A. Tia β và tia Rơnghen

B. Tia α và tia β.

C. Tia γ và tia β.

D. Tia γ và tia Rơnghen.

Câu 195 : Cho phản ứng hạt nhân  XZA+pTe52138+3n+7β+. A và Z có giá trị

A. A = 138, Z = 58

B. A = 142, Z = 56

C. A = 140, Z = 58

D. A = 133, Z = 58

Câu 196 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nudon của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

Câu 200 : Biết NA = 6.02.1023 mol-1. Trong 59,5g U92238 có số notron xấp xỉ là

A. 2,83.1023

B. 2,2.1025

C. 1,19.1025

D. 9,21.1024

Câu 202 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ.

B. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn.

C. Trong phóng xạ β- hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau.

D. Trong phóng xạ β+ hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số notron khác nhau.

Câu 204 : Cho khối lượng của proton; notron ; A1840r; Li36 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145u và 1u = 931,5Mev/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L36i thì năng lượng liên kết riêng cùa hạt nhân A1840r

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu 206 : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho

A. Một hạt trong 1 moi nguyên tử.

B. Một nuclon

C. Một notron

D. Một proton

Câu 207 : Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia α là dòng các hạt nhân heli He24.

B. Khi đi qua điện trường giũa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

C. Tia α  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000m/s.

D. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.

Câu 210 : Hạt nhân C612 phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có

A. 5 proton và 6 notron.

B. 7 proton và 7 notron.

C. 6 proton và 7 notron.

D. 7 proton và 6 notron.

Câu 213 : Cho NA = 6,02.1023Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic

A. 2,74.1023

B. 0,41.1023

C. 0,274.1023

D. 4,1.1023

Câu 216 : Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để 

A. khối lượng ban đầu của chất áy giảm đi một phần tư

B. hằng số phóng xạ của của chất ấy giảm đi còn một nửa

C. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu

D. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác

Câu 218 : Trong phản ứng hạt nhân F919+p11O816+XZA thì X là

A. hạt α

B. electron

C. hạt β+ 

D. notron

Câu 221 : Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có

A. cùng số nuclon nhưng khác số notron

B. cùng số proton nhưng khác số notron

C. cùng số nuclon nhưng khác số proton

D. cùng số notron những khác số proton

Câu 222 : Hạt nhân Po84210 đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. bằng động năng của hạt nhân con

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con

C. lớn hơn động năng của hạt nhân con

D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con

Câu 223 : Hạt nhân P1530 phóng xạ β+. Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có

A. 17 proton và 13 notron

B. 15 proton và 15 notron

C. 16 proton và 14 notron

D. 14 proton và 16 notron

Câu 226 : Cho phản ứng hạt nhân XZA+Be49C612+n. Trong phản ứng này X là

A. electron.

B. pôzitron.

C. proton.

D. hạt α

Câu 227 : So với hạt nhân Si1429 , hạt nhân Ca2040 có nhiều hơn

A. 6 notron và 5 proton.

B. 5 notron và 6 proton.

C. 5 notron và 12 proton.

D. 11 notron và 6 proton.

Câu 231 : Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì:

A. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y.

B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y.

C. Năng lượng liên kết của hạt X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y.

D. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của hạt nhân Y.

Câu 232 : Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của lôga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng ban đầu?

A. 40%

B. 60%.

C. 70%.

D. 50%.

Câu 234 : Số notron có trong 1,5 g hạt nhân Triti T13 là:

A. 6,02.1023

B. 3,01.1023

C. 9,03.1023

D. 4,515.1023

Câu 235 : Hạt nhân càng bền vững thì

A. độ hụt khối càng lớn.

B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

C. năng lượng liên kết càng lớn.

D. khi khối lượng càng lớn

Câu 236 : Thực chất của phóng xạ β- là

A. Một photon biến thành 1 notron và các hạt khác.

B. Một photon biến thành 1 electron và các hạt khác.

C. Một notron biến thành một proton và các hạt khác.

D. Một proton biến thành 1 notron và các hạt khác

Câu 240 : Cho phản ứng hạt nhân: X+F919He24+O816. Hạt X là

A. anpha.

B. nơtron.

C. đơteri.

D. prôtôn.

Câu 245 : Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia α là dòng các hạt nhân heli

B. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.

C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

D. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.

Câu 246 : Trong 59,50 g U92238 có số nơtron xấp xỉ là

A. 2,38.1023.

B. 2,20.1025.

C. 1,19.1025.

D. 9,21.1024.

Câu 250 : Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia γ.

B. Tia β+.

C. Tia α.

D. Tia X.

Câu 251 : Một hạt chuyển động với tốc độ 0,6c. So với khối lượng nghỉ, khối lượng tương đối tính của vật

A. nhỏ hơn 1,5 lần.

B. lớn hơn 1,25 lần.

C. lớn hơn 1,5 lần.

D. nhỏ hơn 1,25 lần.

Câu 257 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

Câu 259 : Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn:

A. số nơtron.

B. số proton.

C. khối lượng.

D. số nuclôn

Câu 263 : Trong phản ứng hạt nhân: F919+pO816+X, hạt X là

A. êlectron.

B. pôzitron.

C. prôtôn.

D. hạt α.

Câu 266 : Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần.

B. động lượng.

C. số nuclôn.

D. khối lượng nghỉ.

Câu 269 : Khi so sánh hạt nhân C612 và hạt nhân C614 , phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số nuclôn của hạt nhân C612 bằng số nuclôn của hạt nhân C614.

B. Điện tích của hạt nhân C612 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C614.

C. Số prôtôn của hạt nhân C612 lớn hơn số prôtôn của hạt nhân C614.

D. Số nơtron của hạt nhân C612 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C614.

Câu 270 : Trong 59,50 g U92238 có số nơtron xấp xỉ là

A. 2,38.1023

B. 2,2.1025

C. 1,19.1025

D. 9,21.1024

Câu 272 : Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235Sr3894+X+2n01. Hạt nhân X có cấu tạo gồm.

A. 54 prôtôn và 86 nơtron.

B. 54 prôtôn và 140 nơtron.

C. 86 prôtôn và 140 nơtron.

D. 86 prôton và 54 nơtron.

Câu 275 : Cho các phát biểu sau

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 276 : Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân. He23+DH24+p là 18,4 MeV. Độ hụt khối của He23 lớn hơn độ hụt khối của D12 một lượng là 0,0006u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng He23+He23He24+2p là

A. 17,84 MeV.

B. 18,96 MeV.

C. 16,23 MeV.

D. 20,57 MeV.

Câu 277 : Hạt nhân urani U92235 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân U92235 là

A. 1,917 u.

B. 1,942 u.

C. 1,754 u.

D. 0,751 u.

Câu 280 : Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235Sr3894+X+2n01. Hạt nhân X có cấu tạo gồm:

A. 54 prôtôn và 86 nơtron.

B. 54 prôtôn và 140 nơtron.

C. 86 prôtôn và 140 nơtron.

D. 86 prôton và 54 nơtron.

Câu 283 : Phản ứng nhiệt hạch là

A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.

B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.

D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 284 : Khi so sánh hạt nhân C612 và hạt nhân C614, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số nuclôn của hạt nhân C612 bằng số nuclôn của hạt nhân C614.

B. Điện tích của hạt nhân C612 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C614.

C. Số prôtôn của hạt nhân C612 lớn hơn số prôtôn của hạt nhân C614.

D. Số nơtron của hạt nhân C612 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C614.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247