A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV
A. γ, β, α
B. α, γ, β.
C. α, β, γ.
D. β, γ, α.
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 2/3.
A.
B.
C.
D.
A. êlectron.
B. hạt .
C. pôzitron.
D. proton
A. 1200.
B. 900.
C. 300.
D. 1400.
A. 5 prôtôn và 6 nơtron.
B. 7 prôtôn và 7 nơtron.
C. 6 prôtôn và 7 nơtron.
D. 7 prôtôn và 6 nơtron
A. bằng động năng của hạt nhân con.
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. bằng không.
D. lớn hơn động năng của hạt nhân con
A. tia .
B. tia
C. tia
D. tia
A. electron
B. nơtron
C. proton
D. heli
A. 1/4
B. 4.
C. 4/5
D. 5/4
A. năng lượng toàn phần.
B. số nuclôn.
C. động lượng.
D. số nơtron.
A. 138 ngày
B. 138,5 ngày
C. 139 ngày
D. Một kết quả khác
A. 67 và 30
B. 30 và 67
C. 37 và 30
D. 30 và 37
A.
B.
C.
D.
A. 9,81 MeV
B. 12,81 MeV
C. 6,81MeV
D. 4,81MeV
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn.
D. Số hạt nuclôn
A. 4,95.105kg.
B. 1,95.105kg.
C. 3,95.105kg.
D. 2,95.105kg.
A. 1/25
B. 1/16
C. 1/9
D. 1/15
A. 12e.
B. 6e.
C. ‒6e.
D. 0.
A. Kim loại nặng.
B. Cadimi.
C. Bêtông.
D. Than chì.
A. 0,4.
B. 0,242.
C 0,758.
D. 0,082
A. 6 MeV
B. 14 MeV
C. 2 MeV
D. 10 MeV
A .
B.
C.
D.
A. Số khối A của hạt nhân
B. Độ hụt khối hạt nhân
C. Năng lượng liên kết hạt nhân
D. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn khối lượng.
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
A. Y,X,Z
B. X,Y,Z
C. Z.X.Y
D. Y,Z,X
A. 17,42Mev
B. 17,25MeV
C. 7,26MeV
D. 12,6MeV
A. pôzitron
B. electron
C. nơtrinô
D. nơtron
A 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
A. 7Mev
B. 6MeV
C. 9MeV
D. 8MeV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 12,3 năm
B. 138 ngày
C. 2,6 năm
D. 3,8 ngày
A. thu năng lượng 18,63 MeV
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV
C. thu năng lượng 1,863 MeV
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV
A. Cả hai loại phản ứng này đều tỏa năng lượng.
B. Con người đã chủ động tạo ra được hai phản ứng này
C. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tham gia phản ứng
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn một phản ứng phân hạch
A. 7,72 MeV
B. 8,52 MeV
C. 9,24 MeV
D. 5,22 MeV
A. năm.
B. năm
C. năm
D. năm
A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.
C. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch.
D. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được
A. 0,428g
B. 4,28g
C. 0,866g
D. 8,66g
A. 210
B. 84
C. 126
D. 294
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
A. 17
B. 575
C. 107
D. 72
A. 1,21MeV
B. 1,58MeV
C. 1,96 MeV
D. 0,37MeV
A. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.
B. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D.
C. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.
D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B.
A. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con.
C. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ.
D. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân.
A. 35 nuclôn
B. 18 proton
C. 35 nơtron
D. 17 nơtron
A. Z = 1, A = 3
B. Z = 2, A = 4
C. Z = 2, A = 3
D. Z = 1, A = 1
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
A. khối lượng hạt nhân.
B. năng lượng liên kết.
C. độ hụt khối.
D. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối
A. bằng động năng của hạt nhân con.
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. bằng không.
D. lớn hơn động năng của hạt nhân con
A. Urani và Plutôni
B. Nước nặng
C. Bo và Cađimi
D. Kim loại nặng
A. 1,8.105 km/s
B. 2,4.105 km/s
C. 5,0.105 m/s
D. 5,0.108 m/s
A. Proton mang điện tích là +1,6.10-19 C.
B. Electron mang điện tích là +1,6.10-19 C.
C. Điện tích của proton bằng điện tích electron nhưng trái dấu.
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố
A. 0,2s-1
B. 2,33.10-6s-1
C. 2,33.10-6ngày-1
D. 3giờ-1
A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
B. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ
A. 962,7 ngày
B. 940,8 ngày
C. 39,2 ngày
D. 40,1 ngày
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
A. 1910 năm.
B. 2865 năm.
C. 11460 năm.
D. 17190 năm
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
A. cùng khối lượng, khác số nơtron
B. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
D. cùng số nơtron, khác số prôtôn
A. 7,8g
B. 0,78g
C. O,87g
D. 8,7g
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon
A.
B.
C.
D.
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
B. Đây là phản ứng phân hạch
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
A. 60 năm.
B. 12 năm.
C. 36 năm.
D. 4,8 năm.
A. 41
B. 60
C. 52
D. 25
A. 3,89.105 kg
B. 4,89.105 kg
C. 6,89.105 kg
D. 2,89.105 kg
A. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ửng hóa học
B. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt.
C. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu.
D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân
A. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân số khối trung bình.
B. Phản ứng hạt nhân phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Phản ứng hạt nhân phân hạch có thể kiểm soát được
D. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất ca
A. 9,45MeV
B. 5,5MeV
C. 1,45MeV
D. 2,02MeV
A. 15
B. 7/12
C. 2/3
D. 13/3
A. êlectron và pôzitron.
B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn và nơtron
D. pôzitron và prôtôn.
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ β
C. phản ứng phân hạch
D. phóng xạ α
A. mt < ms.
B. mt ≥ ms
C. mt > ms
D. mt ≤ ms.
A. 93,896 MeV.
B. 96,962 MeV.
C. 100,028 MeV.
D. 103,594 MeV
A. 15 nơtrôn và 15 prôtôn
B. 15 nơtrôn và 10 prôtôn
C. 30 nơtrôn và 15 prôtôn
D. 10 nơtrôn và 15 prôtôn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. hạt
B. electron
C. pozitron
D. prôtôn
A.
B.
C.
D.
A. 1023:1
B. 1024:1
C. 511:1
D. 255:1
A. 0,1294u
B. 0,1532u
C. 0,142u
D. 0,1406u
A. 1,75 Kg
B. 2,56 Kg
C. 1,69 Kg
D. 2,67 Kg
A. 4N0.
B. 6N0.
C. 8N0.
D. 16N0.
A. 12 MeV.
B. 13 MeV.
C. 14 MeV.
D. 15 MeV
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
A. 69 ngày.
B. 138 ngày.
C. 207 ngày.
D. 552 ngày.
A. 1/4.
B. 4.
C. 4/5.
D. 5/4.
A. heli.
B. sắt.
C. urani.
D. cacbon.
A. 9,3.
B. 7,5.
C. 8,4.
D. 6,8.
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng lượng
C. phản ứng nhiệt hạch
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân
A. 0,36m0.
B. 0,25m0.
C. 1,75m0.
D. 1,25m0.
A. 1,39.10-12 N.
B. 2,76.10-12 N.
C. 5,51.10-12 N.
D. 5,51.10-10 N.
A. 30 nơtrôn và 22 prôtôn.
B. 16 nơtrôn và 14 prôtôn.
C. 16 nơtrôn và 22 prôtôn.
D. 30 nơtrôn và 14 prôtôn
A. 9,3.
B. 7,5.
C. 8,4.
D. 6,8.
A. +2e
B. +e
C. 0.
D. –e.
A. 1,75 kg.
B. 2,59 kg
C. 2,67 kg.
D. 1,69 kg.
A. 10,07.106 m/s.
B. 8,24.106 m/s.
C. 0,824.106 m/s.
D. 1,07.106 m/s.
A. 9.1016 J.
B. 9.1013 J
C. 3.105 J
D. 3.108 J.
A. 9,5 MeV.
B. 0,8 MeV.
C. 7,9 MeV.
D. 8,7 MeV.
A. 1/3.
B. 2.
C. 1/2.
D. 1
A. 14
B. 20
C. 8
D. 6
A. 7,075 MeV/ nuclon.
B. 28,30 MeV/nuclon
C. 4,717MeV/nuclon
D. 14,150MeV/nuclon
A. 16 protôn và 14 nơtrôn
B. 14protôn và 16 nơtron.
C. 17 protôn và 13 nơtron
D. 15 protôn và 15 nơtron
A. 20,0 MeV
B. 14,6MeV
C. 10,2MeV
D. 17,4 MeV
A. Năng lượng liên kết.
B. năng lượng liên kết riêng.
C. điện tích hạt nhân.
D. khối lượng hạt nhân.
A. 8,828.1022.
B. 6,826.1022.
C. 9,826.1022.
D. 7,826.1022.
A. 0,36m0c2.
B. 1,25m0c2
C. 0,25m0c2
D. 0,225m0c2.
A. 13,5%
B. 25,25%
C. 93,75%
D. 6,25%.
A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron
B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron
A. m0
B. 1,25m0
C. 1,56m0
D. 0,8m0
A. 0,8 MeV
B. 1,6 MeV
C. 6,4 MeV
D. 3,2 MeV
A. 16 ngày
B. 12 ngày
C. 10 ngày
D. 8 ngày
A. năng lượng liên kết
B. năng lượng liên kết riêng.
C. điện tích hạt nhân.
D. khối lượng hạt nhân.
A. khối lượng
B. năng lượng.
C. động lượng.
D. số nuclon.
A. 2.108 nguyên tử
B. 2,5.107 nguyên tử
C. 5.107 nguyên tử
D. 4.108 nguyên tử
A. 9,35 kg
B. 74,8 kg.
C. 37,4 kg.
D. 149,6 kg.
A. 2,0
B. 2,2
C. 2,4
D. 1,8
A. 0,0245 g.
B. 0,172 g.
C. 0,025 g.
D. 0,175 g.
A. 17,6 MeV.
B. 2,02 MeV.
C. 17,18 MeV.
D. 20,17 MeV
A. 12,3 năm
B. 138 ngày
C. 2,6 năm
D. 3,8 ngày
A. Y, X, Z
B. X, Y, Z
C. Z, X, Y
D. Y, Z, X
A. Z = 1; A = 3
B. Z = 2; A = 4
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 1; A = 1
A. thu năng lượng 18,63 MeV
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV
C. thu năng lượng 1,863 MeV
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV
A. 6 lần phóng xạ và 4 lần phóng xạ
B. 5 lần phóng xạ và 6 lần phóng x
C. 3 lần phóng xạ và 5 lần phóng xạ
D. 2 lần phóng xạ và 8 lần phóng xạ
A. thu vào
B. tỏa ra 2,673405 MeV.
C. tỏa ra MeV
D. thu vào J
A. 12,07 g
B. 15,75 g
C. 10,27 g
D. 6,854 g
A. Tia và tia
B. Tia và tia
C. Tia và tia X
D. Tia , tia và tia
A. Đốt nóng mẫu phóng xạ đó.
B. Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3)
A. 90°
B. 60°
C. 150°
D. 120°
A.
B.
C.
D.
A. 4,1175 MeV/nuclon
B. 8,9475 MeV/nuclon
C. 5,48 MeV/nuclon
D. 7,1025 MeV/nuclon
A. t/2
B. t/8
C. t/4
D. 3t/4
A. 69 ngày.
B. 138 ngày.
C. 207 ngày.
D. 276 ngày.
A. 5,254.1023 hạt
B. 4,327.1023 hạt
C. 7,236.1023 hạt
D. 6,622.1023 hạt
A. 4,2362 MeV
B. 5,6512 MeV
C. 4,8438 MeV
D. 3,5645 MeV
A. 12 giờ
B. 6 giờ
C. 9 giờ
D. 8 giờ
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
A. 0,69 g.
B. 0,78 g.
C. 0,92 g.
D. 0,87 g.
A. 1,86 MeV.
B. 0,67 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
A. 82,7°.
B. 39,45°.
C. 41,35°.
D. 78,9°
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
A. có thể dương hoặc âm.
B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. heli.
A. số notron.
B. điện tích.
C. số proton.
D. số nuclon.
A. khối lượng hạt nhân.
B. độ hụt khối.
C. năng lượng liên kết.
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối
A. 0,9394 MeV.
B. 12,486 MeV.
C. 15,938 MeV.
D. Đáp số khác.
A.
B.
C.
D.
A. 28,41 MeV
B. 18,3 eV
C. 30,21 MeV
D. 14,21 MeV
A. 126 proton và 84 notron.
B. 210 proton và 84 notron.
C. 84 proton và 210 notron.
D. 84 proton và 126 notron
A. tham gia phản ứng nhiệt hạch.
B. có năng lượng liên kết lớn.
C. gây phản ứng dây chuyền.
D. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
A. 9.
B. 17.
C. 8.
D. 16.
A. đơteri.
B. anpha.
C. notron.
D. proton.
A. năng lượng toàn phần.
B. khối lượng nghỉ.
C. điện tích.
D. số nuclon.
A. 5/2
B. 2/5
C. 3/2
D. 2/3
A. 20,0 MeV.
B. 14,6 MeV.
C. 17,4 MeV.
D. 10,2 MeV.
A.
B.
C.
D.
A. 18,75 MeV.
B. 26,245 MeV.
C. 22,50 MeV.
D. 13,6 MeV.
A. 414 ngày.
B. 138 ngày.
C. 276 ngày.
D. 552 ngày.
A. Tia và tia Rơnghen
B. Tia và tia .
C. Tia và tia .
D. Tia và tia Rơnghen.
A. A = 138, Z = 58
B. A = 142, Z = 56
C. A = 140, Z = 58
D. A = 133, Z = 58
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
A. 1,95.105 kg.
B. 2,95.105 kg.
C. 3,95.105 kg.
D. 4,95.105 kg.
A.
B.
C.
D.
A. 100,8 lít.
B. 67,2 lít.
C. 134,4 lít.
D. 50,4 lít.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn.
C. Trong phóng xạ hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau.
D. Trong phóng xạ hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số notron khác nhau.
A. 38,2 phút.
B. 18,2 phút.
C. 28,2 phút.
D. 48,2 phút.
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
A. Một hạt trong 1 moi nguyên tử.
B. Một nuclon
C. Một notron
D. Một proton
A. Tia là dòng các hạt nhân heli .
B. Khi đi qua điện trường giũa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng .
D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
A. 10,11 kg.
B. 80,9 kg.
C. 24,3 kg.
D. 40,47 kg.
A. 5 proton và 6 notron.
B. 7 proton và 7 notron.
C. 6 proton và 7 notron.
D. 7 proton và 6 notron.
A.
B.
C.
D.
A. 3 kg.
B. 2 kg.
C. 1 kg.
D. 0,5 kg.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. khối lượng ban đầu của chất áy giảm đi một phần tư
B. hằng số phóng xạ của của chất ấy giảm đi còn một nửa
C. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu
D. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác
A. 5 lít
B. 6 lít
C. 4 lít
D. 8 lít
A. hạt
B. electron
C. hạt
D. notron
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 384 ngày
D. 179 ngày
A. cùng số nuclon nhưng khác số notron
B. cùng số proton nhưng khác số notron
C. cùng số nuclon nhưng khác số proton
D. cùng số notron những khác số proton
A. bằng động năng của hạt nhân con
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
A. 17 proton và 13 notron
B. 15 proton và 15 notron
C. 16 proton và 14 notron
D. 14 proton và 16 notron
A.
B.
C.
D.
A. electron.
B. pôzitron.
C. proton.
D. hạt
A. 6 notron và 5 proton.
B. 5 notron và 6 proton.
C. 5 notron và 12 proton.
D. 11 notron và 6 proton.
A. 15 MeV.
B. 13 MeV.
C. 12 MeV.
D. 14 MeV.
A. Tỏa 1,66 MeV.
B. Tỏa 1,52 MeV.
C. Thu 1,66 MeV.
D. Thu 1,52 MeV.
A. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y.
B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y.
D. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của hạt nhân Y.
A. 40%
B. 60%.
C. 70%.
D. 50%.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Một photon biến thành 1 notron và các hạt khác.
B. Một photon biến thành 1 electron và các hạt khác.
C. Một notron biến thành một proton và các hạt khác.
D. Một proton biến thành 1 notron và các hạt khác
A.
B.
C.
D.
A. 0,1 h.
B. 2,5 h.
C. 0,4 h.
D. 0,25 h.
A.
B.
C.
D.
A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
A.
B.
C.
D.
A. 5,03.1011 J.
B. 4,24.105 J.
C. 4,24.108 J.
D. 4,24.1011 J.
A. 15,8 MeV.
B. 19,0 MeV.
C. 7,9 MeV.
D. 9,5 MeV.
A. 25 s.
B. 200 s.
C. 50 s.
D. 400 s.
A. Tia là dòng các hạt nhân heli
B. Khi đi trong không khí, tia làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
D. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
A. 2,38.1023.
B. 2,20.1025.
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
A. 3,1.1011 J.
B. 4,2.1010 J.
C. 2,1.1010 J.
D. 6,2.1011 J.
A. Tia .
B. Tia .
C. Tia .
D. Tia X.
A. nhỏ hơn 1,5 lần.
B. lớn hơn 1,25 lần.
C. lớn hơn 1,5 lần.
D. nhỏ hơn 1,25 lần.
A. 4,8 lít.
B. 5,1 lít.
C. 5,4 lít.
D. 5,6 lít
A. tia .
B. tia .
C. tia .
D. tia .
A. hêli
B. liti
C. triti
D. đơteri
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
A. số nơtron.
B. số proton.
C. khối lượng.
D. số nuclôn
A. 93,896 MeV.
B. 96,962 MeV.
C. 100,028 MeV.
D. 103,594 MeV.
A. 10°.
B. 20°.
C. 30°.
D. 40°.
A. êlectron.
B. pôzitron.
C. prôtôn.
D. hạt .
A. 17,599 MeV.
B. 17,499 MeV.
C. 17,799 MeV.
D. 17,699 MeV.
A. 0,4 g.
B. 4 kg.
C. 4 mg.
D. 4 g.
A. năng lượng toàn phần.
B. động lượng.
C. số nuclôn.
D. khối lượng nghỉ.
A. 60°.
B. 90°.
C. 75°.
D. 45°.
A. 2,74 tỉ năm
B. 1,74 tỉ năm
C. 2,22 tỉ năm
D. 3,15 tỉ năm
A. Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân .
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân .
C. Số prôtôn của hạt nhân lớn hơn số prôtôn của hạt nhân .
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
A.
B.
C.
D.
A. 3,3.108 năm.
B. 6,3.109 năm.
C. 3,5.107 năm.
D. 2,5.106 năm.
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.
B. 54 prôtôn và 140 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron.
D. 86 prôton và 54 nơtron.
A.
B.
C.
D.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 17,84 MeV.
B. 18,96 MeV.
C. 16,23 MeV.
D. 20,57 MeV.
A. 1,917 u.
B. 1,942 u.
C. 1,754 u.
D. 0,751 u.
A. 2,70 MeV.
B. 1,35 MeV.
C. 1,55 MeV.
D. 3,10 MeV
A. 0,91T2
B. 0,49T2
C. 0,81T2
D. 0,69T2
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.
B. 54 prôtôn và 140 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron.
D. 86 prôton và 54 nơtron.
A. 46,11 MeV
B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
D. 94,87 MeV
A. 20 ngày.
B. 7,5 ngày.
C. 5 ngày.
D. 2,5 ngày.
A. Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân .
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân .
C. Số prôtôn của hạt nhân lớn hơn số prôtôn của hạt nhân .
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
A. 8,01 eV/nuclôn.
B. 2,67 MeV/nuclôn.
C. 2,24 MeV/nuclôn.
D. 6,71 eV/nuclôn.
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 15%.
D. 5%.
A.
B.
C.
D.
A. 3,1671 MeV.
B. 1,8821 MeV.
C. 2,7391 MeV.
D. 7,4991 MeV.
A.
B.
C.
D.
A. 1,503 MeV.
B. 29,069 MeV.
C. 1,211 MeV.
D. 3,007 MeV.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247