Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 1 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 1 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :

Những ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ba2+ 

B. SO42-, Ba2+, Fe2+, Al3+ 

C. Cl-, NO3-, Ba2+, Fe2+   

D. NO3-,OH- Ba2+, Fe3+

Câu 2 :

Thành phần chính của cát là:

A. Si  

B. Na2SiO3

C. H2SiO3

D. SiO2

Câu 3 :

Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, FeO, Al2O3, MgO

B. Cu, Fe, Zn, Mg             

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO

D. Cu, Fe, Al, MgO

Câu 7 :

Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:

A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.

B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.

C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. 

D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si

Câu 8 :

Dung dịch H3PO4 (không kể các thành phần của nước) chứa những thành phần nào sau đây:

A. H+; HPO42-; PO43-; H3PO4 

B. H+; PO43- ; H3PO4

C. H+; H2PO4-; PO43-; H3PO4. 

D. H+; H2PO4- ; HPO42- ; PO43-; H3PO4.

Câu 11 :

Tiến hành hai thí nghiệm. Thí nghiệm A: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Thí nghiệm B: cho từ từ từng giọt Na2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều. Kết luận rút ra là:

A. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.

B. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.

C. Thí nghiệm A lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm B có khí ngay lập tức.

D. Thí nghiệm A không có khí bay ra, thí nghiệm B có khí bay ra ngay lập tức.

Câu 12 :

Chỉ ra mệnh đề nào không đúng:

A. Phot pho tạo được nhiều oxit hơn nitơ 

B. Ở điều kiện thường , photpho hoạt động hơn nitơ.

C. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ

D. axit photphoric là một axit trung bình.

Câu 13 :

Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?

A. Khí cacbonic 

B. khí cacbon monooxit   

C. Khí clo

D. khí hidroclorua

Câu 15 :

Chất thuộc loại hợp chất hữu cơ là:

A. CO2

B. CH4  

C. CO

D. Na2CO3

Câu 18 :

Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.     

B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.

C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.

D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

Câu 19 :

Dung dịch KOH 0,1M có pH là:

A. pH = 2

B. pH = 1  

C. pH = 12 

D. pH = 13

Câu 29 :

Chất nào sau đây khi tan trong nước không phân li ra ion?


A. HCl


B. NaOH

C. NaCl 

D. C2H5OH (rượu)

Câu 30 :

Chất điện li mạnh có độ điện li (a)


A. a = 0


B. a = 1 

C. 0<a<1 

D. a > 1

Câu 31 :

Dung dịch X có [H+] = 5.10-4M. Dung dịch X có môi trường


A. axit


B. bazơ 

C. trung tính

D. lưỡng tính

Câu 32 :

Khí N2 tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. phân tử N2 không phân cực

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA.

D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, không phân cực, có năng lượng liên kết lớn.

Câu 33 :

Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là


A. dung dịch AgNO3 


B. dung dịch NaOH 

C. dung dịch HNO3

D. dung dịch Br2

Câu 34 :

Thành phần hóa học chính của phân lân supephotphat kép là


A. Ca3(PO4)2


B. Ca(H2PO4)2 

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Câu 35 :
Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất?


A. NH4Cl


B. NH4NO3   

C. Ca(NO3)2  

D. (NH2)2CO

Câu 37 :

Dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu đỏ?


A. NH4Cl


B. NaOH 

C. NaCl  

D. Na2CO3

Câu 38 :

Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm là


A. Ag, NO2, O2


B. Ag2O, NO2, O2 

C. AgNO2, O2  

D. Ag, Ag2O, NO2

Câu 42 :
Trong phòng thí nghiệm điều chế NH3 bằng cách:


A. Nhiệt phân muối NH4Cl


B. Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng

C. Đun muối NH4Cl với dung dịch Ca(OH)2

D. Cho nito tác dụng với hidro

Câu 45 :

Dãy chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng là:


A. Fe, Pt, BaSO4, Fe3O4 


B. Zn, CuO, Au, CaCO3

C. Mg, Fe(OH)2, S, BaCO3

D. NaCl, Au, C, FeO

Câu 51 :

Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là:

Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, (ảnh 1)


A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.


B. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.

C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.

D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.

Câu 53 :
Sục V lít CO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là:


A. 2,24 lít hoặc 6,72 lít.


B. 2,24 lít. 

C. 6,72 lít.

D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít.

Câu 54 :
Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính:


A. Cr(OH)3.


B. Al(OH)3

C. Zn(OH)2. 

D. Ba(OH)2.

Câu 57 :
Cho N (Z = 7). Cấu hình electron của nitơ là?


A. 1s22s22p4.


B. 1s22s22p6

C. 1s22s22p3. 

D. 1s22s22p5.

Câu 58 :

Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong:


A. benzen


B. ete.

C. dầu hoả.

D. nước.

Câu 60 :

Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2Ođun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là:

A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.

B. Al; Fe, Cu, Mg.

C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.

D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3.

Câu 61 :
Khi cho quỳ tím vào dung dịch HCl 0,10M thì quỳ tím đổi sang màu:


A. vàng.


B. xanh.

C. trắng.

D. đỏ.

Câu 65 :

Chất nào sau đây không dẫn điện được?


A. Nước ở hồ, nước mặn.


B. Nước biển.

C. KCl rắn, khan

D. Dung dịch KCl trong nước.

Câu 66 :

Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol SO42. Biểu thức nào sau đây đúng:

A. a + b = c + d.

B. a + 2b = c + 2d.   

C. a + 2b = c + d.

D. a + 2b = - c - 2d.

Câu 67 :

Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là?


A. có kết tủa trắng


B. không có hiện tượng.

C. có mùi khai bay lên và có kết tủa trắng.

D. có khí mùi khai bay lên.

Câu 68 :

Cho 20 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Hỏi muối nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?

A. Na3PO4: 50 gam.

B. Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4: 49,2 gam.

C. Na3PO4: 50 gam và Na2HPO4: 22,5 gam

D. NaH2PO4: 36 gam và Na2HPO4: 14,2 gam.

Câu 70 :

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)chỉ cần dùng thuốc thử


A. H2O và CO2.


B. quỳ tím. 

C. dung dịch H2SO4. 

D. dung dịch (NH4)2SO4.  

Câu 71 :

Cho cân bằng hoá học: N(k) + 3H2 (k)  2NH(k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi:


A. thay đổi áp suất của hệ.


B. thay đổi nồng độ N2.

C. thay đổi nhiệt độ. 

D. thêm chất xúc tác Fe.

Câu 72 :

Phản ứng nhiệt phân không đúng là:


A. 2KNO3   2KNO2 + O2.


B. NH4NO3   N2 + 2H2O.

C. NH4Cl   NH3 + HCl.

D. 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O.

Câu 73 :

Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều


A. tan trong nước


B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.

C. không tan trong nước. 

D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.  

Câu 75 :
Hai khoáng vật của photpho là:


A. apatit và photphorit.


B. photphorit và đolomit.

C. photphorit và cacnalit.

D. apatit và đolomit.

Câu 80 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. SiO2 là oxit axit.

B. dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.

D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.

Câu 81 :

Chọn phát biểu đúng.

A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon.

B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic.

C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon.

D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau.

Câu 82 :

Chất có thể dùng làm khô khí NH3 là


A. P2O5.


B. CuSO4 khan.

C. H2SO4 đặc.

D. CaO.

Câu 84 :

Trong các chất sau chất nào được gọi là hiđrocacbon?

A. CH4.

B. C2H6O.

C. CH3Cl. 

D. C12H22O11.

Câu 85 :

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?


A. C2H5OH, CH3OCH3.


B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3CH3CH2OH, C2H5OH.

D. C4H10, C6H6.

Câu 86 :

Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X


A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.


B. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N có thể có nguyên tố O.

C. chỉ có các nguyên tố C, H.

D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, O, N.

Câu 87 :

Thuốc nổ đen là hỗn hợp

A. KNO3, C và S. 

B. KNO3 và S.           

C. KClO3, C và S.

D. KClO3 và S.

Câu 88 :

Sự điện li là quá trình

A. hòa tan các chất vào nước.

B. phân li ra ion của các chất trong nước.

C. phân li thành các phân tử hòa tan.

D. phân li của axit trong nước.

Câu 89 :

Điều khẳng định đúng là:


A. dung dịch có môi trường bazơ thì pH > 7.


B. dung dịch có môi trường trung tính thì pH < 7.

C. dung dịch có môi trường axit thì pH = 7.

D. dung dịch có môi trường trung tính thì pH > 7.

Câu 90 :

Trong các chất sau, chất có độ cứng lớn nhất là


A. silic. 


B. kim cương.

C. than chì.

D. thạch anh.

Câu 91 :

Chất được dùng để chữa bệnh đau dạ dày là:

A. CO.

B. COtinh thể

C. SiO2.

D. NaHCO3.

Câu 92 :
Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là


A. Na+, Ca2+,HSO4 CO32  .


B. Na+, Mg2+, OH-, NO3 .

C. Na+, Ba2+, OH-, Cl-. 

D. Ag+, H+, Cl-, SO42 .

Câu 93 :

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi


A. các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh.


B. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.

C. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.

D. phản ứng phải là thuận nghịch.

Câu 94 :

Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:


A. Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững. 


B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

C. Nitơ có độ âm điện lớn.

D. Phân tử nitơ phân cực.

Câu 95 :
Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là

A. 1s22s22p63s23p5. 

B. 1s22s22p3.


C. 1s22s22p63s23p3.


D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 97 :

Chất được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là


A. dung dịch H2SO4.


B. dung dịch HNO3.  

C. dung dịch HCl

D. dung dịch HF.

Câu 98 :

Phản ứng nitơ thể hiện tính khử là


A. N2 + 6Li → 2Li3N. 



B. N2 + 2Al → 2AlN.


C. N2 + O2 → 2NO

D. N2 + 3H2 → 2NH3.

Câu 99 :

Trong phản ứng sau: 4HNO3 + C → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Cacbon là


A. chất bị khử. 


B. chất oxi hóa.

C. chất khử. 

D. chất nhận electron.

Câu 100 :

Công thức phân tử của phân urê là


A. (NH4)2CO3.


B. NH2CO.    

C. (NH2)2CO3. 

D. (NH2)2CO.

Câu 101 :

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?


A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl



B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O


C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O

D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O

Câu 106 :

Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:


A. K3PO4, K2HPO4 


B. K2HPO4, KH2PO4

C. K3PO4, KOH 

D. H3PO4, KH2PO4

Câu 107 :

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?


A. 2KNO3   2KNO2 + O2 


B. NH4NO2  N2↑ + 2H2O

C. NH4Cl  NH3 + HCl  

D. NaHCO3   NaOH + CO2

Câu 108 :

Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:


A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2


B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O

D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si

Câu 109 :

Tính chất đặc biệt của kim cương là:


A. Rất mềm


B. Cản quang

C. Rất cứng

D. Có ánh kim

Câu 110 :
Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh?


A. NH4HCO3.


B. BaSO4. 

C. NaCl. 

D. NH4Cl.

Câu 119 :

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là


A. K+, Ba2+, OH-, Cl-. 


B. Mg2+, Ba2+, Cl-, CO32.

C. Na+, K+, OH-HCO3. 

D. Na+, Ag+, NO3  , Cl-.

Câu 120 :

Phản ứng hóa học, trong đó cacbon có tính khử là


A. 2C + Ca → CaC2 


B. C + 2H2 → CH4

C.C + CO2 → 2CO    

D. 3C + 4Al → Al4C3

Câu 123 :

Kim cương và than chì là các dạng:


A. đồng hình của cacbon.

B. đồng vị của cacbon.

C. đồng phân của cacbon.

D. thù hình của cacon.

Câu 124 :

Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin.

B. Nhiệt phân NH4NO2.

C. Nhiệt phân AgNO3.

D. Nhiệt phân NH4NO3.

Câu 126 :

Chất nào sau đây có tên gọi là amoni hiđrosunfat?


A. NH4HSO4.


B. (NH4)2SO4.

C. NH4HCO3. 

D. NH4SO4

Câu 127 :

Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách:


A. dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao.


B. dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao.

C. hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn.

D. dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước.

Câu 128 :

Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhôm sunfat thì


A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.


B. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức.

C. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư.

D. xuất hiện kết tủa và có khí không màu không mùi thoát ra.

Câu 130 :

N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với

A. Li

B. H2

C. Mg

D. O2

Câu 133 :

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là:


A. Cu(NO3)2, NO2­ và O2.


B. CuO, NO và O2.

C. CuO, NO2 và O2. 

D. Cu(NO2)2 và O2.

Câu 134 :

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?


A.  H3PO4, Fe(NO3)3.


B.  MgCl2, Ba(OH)2.

C.  CH3COOH, BaCl2.

D.  H2SO4, H2S.

Câu 135 :
Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là


A.  0,45M.


B.  1,35M. 

C.  1,00M. 

D.  0,90M.

Câu 136 :

Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?


A. CH3OH, CH3OCH3.


B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3OH, C2H5OH. 

D. CH3CH2OH, C3H6(OH)2.

Câu 143 :

Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm


A. chuyển thành màu xanh.


B. mất màu.

C. chuyển thành màu đỏ.      

D. không đổi màu.

Câu 144 :

Phương trình ion:OH+HCO3CO32+H2O là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?


A. NaOH + Ba(HCO3)2.


B. Ba(HCO3)2 + Ba(OH).

C. NaHCO3 + Ba(OH)2

D. NaHCO3 + NaOH.

Câu 146 :

Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là


A. Pt, Cu.


B. Al, Fe.   

C. Ag, Fe. 

D. Pb, Ag.

Câu 147 :

Chất phản ứng được với NH3

A. Na2O.

B. AlCl3 (dd).

C. Na2CO3 (dd).

D. NaOH (dd).

Câu 148 :
Nồng độ mol của anion trong dung dịch BaCl2 0,20M là


A. 0,40M.


B. 0,20M.

C. 0,30M. 

D. 0,10M.

Câu 149 :

Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?


A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.


B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.

C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.

D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.

Câu 150 :

Cho P tác dụng với Mg, sản phẩm thu được là


A. Mg2P2O7. 


B. Mg3P2.

C. Mg(PO3)2.

D. Mg3(PO4)2.

Câu 151 :
Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm:
Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm:  (ảnh 1)

Kết luận nào sau đây đúng?


A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl.


B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3.

C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3.

D. Hình 1: Thu khí H2, He và NH3.

Câu 152 :

Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?


A. AgNO3, Hg(NO3)2.


B. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.

C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.

D. AgNO3, Cu(NO3)2.

Câu 153 :

Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng


A. % P2O5. 



B. % P.      

C. %PO43 . 

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 154 :

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?


A. H2SO4.


B. KOH.

C. CH3COOH. 

D. NaCl.

Câu 156 :

Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được các chất:


A. Ba(HCO3)2Ba(OH)2 dư.


B. Ba(HCO3)2.

C. Ba(HCO3)2BaCO3.

D. BaCO3, Ba(OH)2 dư.

Câu 158 :

Cặp chất nào dưới đây là dồng phân của nhau?


A. CH3CH2CH2OH, CH3OCH2CH3


B. CH3OCH3, CH3CHO

C. CH3OH, C2H5OH

D. CH3CH2OH, CH3CH2Br

Câu 159 :

Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?


A. CH4


B. C2H6

C. C6H6 

D. C3H6Br.

Câu 164 :

Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?


A. C2H5OH, CH3OCH3.


B.CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

C. CH3OCH3, CH3CHO.

D. C4H10­, C­6H6.

Câu 165 :

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách


A. phân hủy khí NH3.


B. nhiệt phân NaNO2.

C. thủy phân Mg3N2.

D. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.

Câu 166 :
Công thức đơn giản nhất là công thức:


A. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.


B. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

C. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

D. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

Câu 167 :

Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỏi những muối nào thu được và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?


A. Na2HPO4 và 14,2g; Na3PO4 và 49,2g


B. Na3PO4 và 50,0g

C. NaH2PO4 và 49,2g; Na2HPO4 và 14,2g

D. Na2HPO4 và 15,0g

Câu 168 :

Tìm phản ứng nhiệt phân sai?


A. 2AgNO3toAg2O + 2NO2 + O2.


B. KNO3 to  KNO2 + O2.

C. Zn(NO3)2  toZnO + 2NO2 + O2.

D. Mg(NO3)2 to MgO + 2NO2 + O2.

Câu 169 :

Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây:


A. đúng hoá trị.


B. đúng số oxi hoá.

C. một thứ tự nhất định.

D. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.

Câu 170 : Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

A. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.

B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.

C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.

D. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.

Câu 171 :

Ion NH4+  có tên gọi:


A. Cation nitric 


B. Cation amino   

C. Cation amoni  

D. Cation hidroxyl

Câu 173 :

Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?


A. CaCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + 2HCl


B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S

C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl

D. CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl

Câu 174 :

Công thức cấu tạo nào sau đây là sai?


A. CH2 = CH2 



B. CH ≡ CH


C. CH3 = CH3 

D. CH3 – CH2 – CH3

Câu 175 :

Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?


A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.



B. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.


C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.

D. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.

Câu 176 :

Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng (điều kiện phản ứng coi như có đủ)?


A. C + 2CuO " 2Cu + CO 



B. C + H2O " CO + H2


C. 3C + 4Al " Al4C3

D. C + O2 " CO2

Câu 177 :

Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. K+,CO32 , SO42 . 


B. Al3+, SO42 , Mg2+, Cl-

C. H+,NO3 , SO42 , Mg2+

D. Fe2+,NO3 , S2-, Na+

Câu 178 :

Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:


A. liên kết đơn. 


B. liên kết cho nhận.


 

C. liên kết cộng hóa trị.

D. liên kết ion.

Câu 179 :

Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:


A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O


B. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + CO2

D. SiO2 + Mg → 2MgO + Si

Câu 180 :

Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây (bỏ qua sự phân li của nước):


A. NH4+ , NH3, H+. 


B. NH4+ , OH-.

C. NH4+ , NH3.  

D. NH4+ , NH3, OH-.

Câu 182 :

Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %:


A. H3PO4.                    B. P.     C. . 


B. P. 

C. PO43

D. P2O5.

Câu 185 :

Silic đioxit (SiO2) tan được trong dung dịch của chất nào sau đây?


A. HF. 


B. HNO3 đặc.

C. H2SO4 đặc.  

D. H3PO4.

Câu 186 :

Một loại nước thải công nghiệp có pH = 9. Nước thải đó có môi trường


A. bazơ.


B. lưỡng tính.

C. axit.  

D. trung  tính.

Câu 189 :

Nhỏ từ từ dung dịch HNO3 đến dư vào dung dịch NH4HCO3, hiện tượng xảy ra là


A. xuất hiện kết tủa trắng. 


B. thoát ra khí không màu.

C. thoát ra khí mùi khai.

D. có kết tủa và sủi bọt khí.

Câu 191 :

Thực hiện thí nghiệm với hai mẫu photpho X và Y như hình vẽ:

Thực hiện thí nghiệm với hai mẫu photpho X và Y như hình vẽ: (ảnh 1)

Mẫu X là


A. photpho trắng.



B. photpho đỏ.     


C. photpho đen.

D. photpho tím.

Câu 192 :

Phân urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng gì?


A. Nitơ. 


B. Photpho.

C. Kali. 

D. Canxi.

Câu 194 :

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


A. H3PO4.


B. HNO3. 

C. KOH. 

D. Na2CO3.

Câu 196 :
Dung dịch HNO3 0,0001M có pH bằng

A. 11

B. 3

C. 10

D. 4

Câu 198 :

Phản ứng Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion thu gọn là:


A. H+ + OH-  H2O. 


B. Ba2+ + 2Cl- BaCl2.

C. 2H+ + OH-  2H2O.

D. Ba2+ + Cl- BaCl2.

Câu 204 :

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ


A. NH3 và O2. 


B. NaNO2 và H2SO4 đặc.

C. NaNO3 và H2SO4 đặc.

D. NaNO2 và HCl đặc.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247