A. CaO
B. K2O
C. Al2O3
D. CuO
A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.
B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
C. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+
A. 2,24
B. 3,36
C. 5,60
D. 4,48
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3; Fe(NO3)2.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. Al2O3,Cu,MgO,Fe.
B. Al2O3,Fe2O3,Cu,MgO.
C. Al2O3,Cu,Mg,Fe.
D. Al,Fe,Cu,Mg.
A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+
B. Mn2+, H+, Ag+, Fe 3+
C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+
D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+
A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li
D. Kim loại có độ cứng nhất là Cr.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Ni(NO3)2
B. AgNO3
C. Fe(NO3)3
D. Cu(NO3)2
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí Clo dư theo cùng tỉ lệ mol
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước
A. Khí thoát ra ở anot là Cl2 và O2
B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2
C. H2O tham gia phản ứng điện phân ở catot
D. Ở catot có khí H2 thoát ra
A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư không thấy khí thoát ra
B. Dung dịch Y chứa tối đa 3 loại ion
C. Lượng Mg đã phản ứng hết
D. Dung dịch Y chứa tối thiểu 2 muối
A. Mg(NO3)2 và Na2SO4
B. NaNO3 và H2SO4
C. NaHSO4 và NaNO3
D. Fe(NO3)3 và NaHSO4
A. Tính khử : Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử : Fe2+ > Cu > Fe
C. Tính oxi hóa : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+
D. Tính oxi hóa : Fe3+> Cu2+ > Fe2+
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Anot: Fe→ Fe2+ + 2e và Catot: O2 + 2H2O +4e → 4OH-.
B. Anot: Zn→ Zn2+ + 2e và Catot: Fe + 2e → Fe2+ .
C. Anot: Fe→ Fe2+ + 2e và Catot: 2H+ + 2e → H2.
D. Anot: Zn→ Zn2+ + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
A. Zn, Fe, Cu
B. Al, Zn, Fe, Cu
C. Fe, Cu
D. Zn, Cu
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. AgNO3 và Mg(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2
D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
A. Bột lưu huỳnh
B. Bột than
C. Nước
D. Bột sắt
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p83s2
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p83s1
A. chu kì 4, nhóm VIIIA
B. Chu kì 4 nhóm VIIIB
C. Chu kì 4 nhóm VIB
D. Chu kì 4 nhóm IIA
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 2,0
B. 2,2
C. 1,5
D. 1,8
A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu2+ trong dung dịch giảm.
B. Kim loại có tính khử, nó bj khử thành ion dương.
C. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Fe và Ag
B. Ca và Fe
C. K và Ca
D. Na và Cu
A.
B.
C.
D.
A. 0,72
B. 1,35
C. 1,08
D. 0,81
A. Fe2+
B. Cu2+
C. Ag+
D. Au3+
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.
C. Cu bị khử thành Cu2+.
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.
A. Dung dịch ZnSO4 dư.
B. Dung dịch CuSO4 dư.
C. Dung dịch FeSO4 dư.
D. Dung dịch FeCl3
A. FeSO4 hết, CuSO4 hết và Mg hết.
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
D. CuSO4 hết, FeSO4 đã phản ứng, Mg hết.
A. I, II, và IV.
B. I, III và IV.
C. I, II và III.
D. II, III và IV.
A. Cu, Mg
B. Cu, Al2O3, MgO
C. Cu, MgO
D. Cu, Mg, Al2O3
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu, Ag
B. Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 và Cu, Ag
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu, Fe
D. Cu(NO3)2 ;Fe(NO3)2 và Ag, Cu
A. FeSO4 và Fe2(SO4)3
B. FeSO4 và CuSO4.
C. CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3.
D. H2SO4 dư, FeSO4 và CuSO4.
A. Nhôm có thể hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
B. Crom là chất cứng nhất
C. Cho nhôm vào dung dịch chứa NaNO3 và NaOH, đụn nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra
D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH, là kim loại có tính khử mạnh
A. Fe
B. Ag+
C. Al
D. Na+
A. Dd NaCN; Zn
B. Dd HNO3 đặc; Zn.
C. Dd H2SO4 đặc, Zn
D. Dd HCl đặc; Zn
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.
D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
A. Na.
B. Ag.
C. Fe.
D. Ca.
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. 4,75 gam.
B. 1,12 gam.
C. 5,60 gam.
D. 2,80 gam.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Zn, Cu, Mg
B. Al, Fe, CuO
C. Hg, Na, Ca
D. Fe, Ni, Sn
A. (1), (3) và (4).
B. (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (1), (2) và (4).
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. (3) và (4).
B. (2), (3) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1), (2) và (3).
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Hg2+ < Cu2+ < Pb2+ < Cu2+.
B. Ca2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Hg2+.
C. Ca2+ < Fe2+ < Cu2+ < Pb2+ < Hg2+
D. Ca2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+.
A. Mg → Mg2+ + 2e.
B. Cu → Cu2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e → Cu
D. Mg2+ + 2e → Mg
A. AgNO3.
B. AgNO3, Cl2.
C. Cả 3 chất.
D. Cl2.
A. Zn, Cu.
B. Al, Ag.
C. Cu, Mg.
D. Zn, Mg.
A. Tất các các phản ứng của kim loại với lưu huỳnh đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
A. X3+, X2+, Y+.
B. X2+, Y+, X3+.
C. X2+, X3+, Y+.
D. Y+, X2+, X3+.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon cùng một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni,…).
C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z=26) có 6 electron lớp ngoài cùng.
D. Các chất: Al, Al(OH)3, Cr2O3, NaHCO3 đều có tính chất lưỡng tính.
A. Trong các kim loại, Au là kim loại dẻo nhất
B. Các kim loại : Al, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
C. Cr là kim loại cứng nhất
D. Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Fe3O4 + dung dịch HCl dư →
B. NO2 + dung dịch NaOH dư →
C. CO2 + dung dịch NaOH dư →
D. Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư →
A. 1, 3 và 4.
B. 2, 3 và 4.
C. 1, 2 và 3.
D. 1, 2 và 4.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247