Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bài tập Đại cương về kim loại có lời giải (mức độ thông hiểu) !!

Bài tập Đại cương về kim loại có lời giải (mức độ thông hiểu) !!

Câu 1 : Để điều chế kim loại X người ta tiến hành khử oxit X bằng khí CO (dư) theo mô hình thí nghiệm dưới đây

A. CaO                  

B. K2                  

C. Al2O3                 

D. CuO

Câu 2 : Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:

A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.

B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.

C. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.

D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+

Câu 3 : Dẫn V lít khí CO ( dktc) qua ống sứ đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Giá trị của V là

A. 2,24                  

B. 3,36                   

C. 5,60                   

D. 4,48

Câu 5 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Câu 6 : Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:

A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.

B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.

C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.

D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+

Câu 7 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4                       

B. 2                        

C. 1                        

D. 3

Câu 10 : Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe 3+

C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+

D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+

Câu 11 : Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li

D. Kim loại có độ cứng nhất là Cr.

Câu 12 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 4   

C. 3   

D. 2

Câu 14 : Phát biểu nào sau đây không đúng về so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt :

A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt

C. Nhôm và sắt tác dụng với khí Clo dư theo cùng tỉ lệ mol

D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước

Câu 15 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả 2 điện cực thì ngừng. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3. Nhận định nào sau đây đúng:

A. Khí thoát ra ở anot là Cl2 và O2

B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2

C. H2O tham gia phản ứng điện phân ở catot

D. Ở catot có khí H2 thoát ra

Câu 16 : Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm 2 kim loại. Nhận định nào sau đây là sai :

A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư không thấy khí thoát ra

B. Dung dịch Y chứa tối đa 3 loại ion

C. Lượng Mg đã phản ứng hết

D. Dung dịch Y chứa tối thiểu 2 muối

Câu 17 : Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :

A. Mg(NO3)2 và Na2SO4 

B. NaNO3 và H2SO4

C. NaHSO4 và NaNO3

D. Fe(NO3)3 và NaHSO4

Câu 18 : Cho 2 phương trình rút gọn sau :

A. Tính khử : Fe > Fe2+ > Cu

B. Tính khử : Fe2+ > Cu > Fe

C. Tính oxi hóa : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+

D. Tính oxi hóa : Fe3+> Cu2+ > Fe2+

Câu 19 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 1                       

B. 4                        

C. 3                        

D. 2

Câu 20 : Một vật làm bằng hợp kim Zn- Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại điện cực là:

A. Anot: Fe→ Fe2+ + 2e và Catot: O2 + 2H2O +4e → 4OH-.

B. Anot: Zn→ Zn2+ + 2e và Catot: Fe + 2e → Fe2+ .

C. Anot: Fe→ Fe2+ + 2e và Catot: 2H+ 2e → H2.

D. Anot: Zn→ Zn2+ + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.

Câu 23 : Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may trong phòng thí nghiệm nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong cá chất sau để thu hồi thủy ngân

A. Bột lưu huỳnh   

B. Bột than            

C. Nước                 

D. Bột sắt

Câu 24 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg(Z=12) là

A. 1s22s22p63s2      

B. 1s22s22p83s2      

C. 1s22s22p63s1      

D. 1s22s22p83s1

Câu 25 : Cấu hình electron của ion R2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIA

B. Chu kì 4 nhóm VIIIB

C. Chu kì 4 nhóm VIB

D. Chu kì 4 nhóm IIA

Câu 26 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 3   

B. 1   

C. 2   

D. 4

Câu 27 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.                      

B. 1.                       

C. 3.                       

D. 2.

Câu 28 : Hỗn hợp 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Gía trị của x có thể là

A. 2,0                    

B. 2,2                     

C. 1,5                     

D. 1,8

Câu 29 : Kết luận nào sau đây đúng?

A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu2+ trong dung dịch giảm.

B. Kim loại có tính khử, nó bj khử thành ion dương.

C. Đốt lá sắt trong khí Cl xảy ra ăn mòn điện hóa.

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa.

Câu 30 : Cho các phát biểu:

A. 1. 

B. 3.  

C. 2.  

D. 4.

Câu 31 : Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B. 1.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 32 : Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe và Ag          

B. Ca và Fe          

C. K và Ca 

D. Na và Cu

Câu 35 : Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Fe2+        

B. Cu2+       

C. Ag+        

D. Au3+

Câu 36 : Trong phản ứng :  . Phát biểu đúng là:

A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.

B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.

C. Cu bị khử thành Cu2+.

D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.

Câu 37 : Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch nào?

A. Dung dịch ZnSO4 dư.

B. Dung dịch CuSO4 dư.

C. Dung dịch FeSO4 dư.

D. Dung dịch FeCl3

Câu 38 : Cho Mg vào dung dịch FeSO4, và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?

A. FeSOhết, CuSO4 hết và Mg hết.

B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.

C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.

D. CuSO4 hết, FeSOđã phản ứng, Mg hết.

Câu 41 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5                       

B. 4                        

C. 2                        

D. 3

Câu 42 : Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại .

A. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu, Ag 

B. Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 và Cu, Ag

C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu, Fe 

D. Cu(NO3)2 ;Fe(NO3)2 và Ag, Cu

Câu 44 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Nhôm có thể hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

B. Crom là chất cứng nhất

C. Cho nhôm vào dung dịch chứa NaNO3 và NaOH, đụn nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra

D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH, là kim loại có tính khử mạnh

Câu 45 : Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+

A. Fe           

B. Ag+         

C. Al           

D. Na+

Câu 46 : Để điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta cần dùng thêm:

A. Dd NaCN; Zn   

B. Dd HNO3 đặc; Zn. 

C. Dd H2SO4 đặc, Zn      

D. Dd HCl đặc; Zn

Câu 47 : Cho dãy các kim loại: Na, Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là:

A. 4.                      

B. 3.                       

C. 1.                       

D. 2.

Câu 48 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.

B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.

D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.

Câu 51 : Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng 9 (dư), thu được 0,1 mol khí H2 (đktc). Khối lượng Fe trong X là

A. 4,75 gam.          

B. 1,12 gam.          

C. 5,60 gam.          

D. 2,80 gam.

Câu 52 : Cho các phát biểu sau:

A. 5                       

B. 2                        

C. 3                        

D. 4

Câu 53 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

A. Zn, Cu, Mg      

B. Al, Fe, CuO     

C. Hg, Na, Ca      

D. Fe, Ni, Sn

Câu 55 : Cho các phát biểu sau:

A. 1. 

B. 3.  

C. 4.  

D. 2.

Câu 57 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.  

C. 1.  

D. 4.

Câu 58 : Hãy sắp xếp các ion Cu2+, Hg2+, Fe2+, Pb2+, Ca2+ theo chiều tính oxi hóa tăng dần?

A. Hg2+ < Cu2+ < Pb2+ < Cu2+.

B. Ca2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Hg2+.

C. Ca2+ < Fe2+ < Cu2+ < Pb2+ < Hg2+ 

D. Ca2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+.

Câu 59 : Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu

A. Mg → Mg2+ + 2e.

B. Cu → Cu2+ + 2e 

C. Cu2+ + 2e → Cu          

D. Mg2+ + 2e → Mg

Câu 61 : Hỗn hợp kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch FeCl2

A. Zn, Cu.   

B. Al, Ag.   

C. Cu, Mg. 

D. Zn, Mg.

Câu 62 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất các các phản ứng của kim loại với lưu huỳnh đều cần đun nóng.

B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.

C. Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.

Câu 63 : Cho các phản ứng sau:

A. X3+, X2+, Y+   

B. X2+, Y+, X3+.    

C. X2+, X3+, Y+   

D. Y+, X2+, X3+.

Câu 64 : Cho các phát biểu sau :

A.  5                      

B. 4                        

C. 2                        

D. 3

Câu 65 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

B. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon cùng một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni,…).

C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z=26) có 6 electron lớp ngoài cùng.

D. Các chất: Al, Al(OH)3, Cr2O3, NaHCO3 đều có tính chất lưỡng tính.

Câu 66 : Khẳng định nào sau đây là không đúng

A. Trong các kim loại, Au là kim loại dẻo nhất

B. Các kim loại : Al, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

C. Cr là kim loại cứng nhất

D. Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất

Câu 68 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?

A. Fe3O4 + dung dịch HCl dư → 

B. NO2 + dung dịch NaOH dư →

C. CO2 + dung dịch NaOH dư →

D. Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư → 

Câu 70 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 4   

C. 5   

D. 3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247