A. poli butadien.
B. poli etilen.
C. poli stiren.
D. poli (stiren-butadien).
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
B. không có hiện tượng gì.
C. có kết tủa màu vàng xuất hiện.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh tím do phản ứng màu biure.
A. (c), (d), (f).
B. (a), (b), (c).
C. (c), (d), (e).
D. (a), (c), (d).
A. 2,34.
B. 4,56.
C. 5,64.
D. 3,48.
A. Fe + 2FeCl3 → FeCl2.
B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
C. Fe + Cl2 → FeCl2.
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
A. chỉ có chứa phần kim loại Zn bị ăn mòn.
B. chỉ có chứa phần kim loại Fe bị ăn mòn.
C. cả hai phần kim loại Zn và Fe bị ăn mòn.
D. hợp kim không bị ăn mòn.
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch thuốc tím.
D. H2 (xúc tácNi, to).
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
A. Cu(NO3)2.
B. BaCl2.
C. K2Cr2O7.
D. NaBr.
A. Cu(OH)2/OH–.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch NaOH.
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. C3H6.
D. CH3-CH=CH-CH3.
A. 3,6.
B. 11,4.
C. 7,2.
D. 3,9.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. p-bromtoluen.
B. phenylbromua.
C. benzylbromua.
D. o-bromtoluen.
A. ns2np5.
B. ns2.
C. ns1.
D. ns2np3.
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,3.
A. Zn(OH)2 là bazơ lưỡng tính vì Zn(OH)2 vừa phân li như axit, vừa phân li như bazơ trong nước.
B. Al là kim loại lưỡng tính vì Al vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ.
C. Chỉ có kim loại kiềm tác dụng với nước.
D. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì có kết tủa keo trắng xuất hiện.
A. Na3PO4.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. NaNO3.
A. N2O.
B. NO.
C. NH3.
D. NO2.
A. Eten.
B. Etin.
C. Metan.
D. Stiren.
A. HCl.
B. NaCl.
C. CuCl2.
D. KNO3.
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3NH2.
A.
2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 0,54 gam.
B. 0,27 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,7 gam.
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
A. Lysin.
B. Glysin.
C. Axit α-aminoaxetic.
D. Alanin.
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (5).
A. 43,34.
B. 49,25.
C. 31,52.
D. 39,4.
A. 10,40 gam.
B. 3,28 gam.
C. 8,56 gam.
D. 8,20 gam.
A. 80,6.
B. 80,6.
C. 91,8.
D. 91,8.
A. H2SO4.
B. Ca(OH)2.
C. CuCl2.
D. NaCl.
A. tác dụng với H2 (Ni, t0).
B. tan tốt trong nước.
C. thủy phân trong môi trường axit.
D. thủy phân trong môi trường kiềm.
A. 10 : 3.
B. 5 : 3.
C. 4 : 3.
D. 3 : 4.
A. 42,5 gam.
B. 21,7 gam.
C. 20,3 gam.
D. 48,7 gam.
A. 24,35%.
B. 51,30%.
C. 48,70%.
D. 12,17%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247