Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi tham khảo THPT QG 2018 môn Hóa Học lần 6

Đề thi tham khảo THPT QG 2018 môn Hóa Học lần 6

Câu 2 : Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về ancol? 

A. Khi tách nước một ancol luôn thu được sản phẩm là anken

B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, mạch hở là \({C_n}{H_{2n}}{O_x}{\rm{ }}\left( {n \ge 1,x \ge 1} \right).\) 

C. Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglycol và propan-1,2-điol đựng trong hai lọ riêng

D. Các ancol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hiđro giữa ancol và các phân tử nước

Câu 5 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. NaOH và Br2            

B. K2SO4 và Br2

C. H2SO4 loãng và Br2         

D. H2SO4 loãng và Na2SO4

Câu 8 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra khi cho 

A. Dung dịch natri etylat + phenol           

B. Dung dịch natri etylat + CO2

C. Dung dịch natri phenolat + CO2      

D. Dung dịch natri phenolat + etanol

Câu 10 : Phát biểu nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó? 

A. Cr(OH)3 vừa tan được trong dung dịch KOH, vừa tan được trong dung dịch HCl

B. Kim loại Cu khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr

C. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HI hoặc dung dịch KOH vào

D. CrO3 là chất rắn có màu đỏ sẫm

Câu 12 : Chất nào sau đây là chât điện li? 

A. HCl            

B. C6H6          

C. CH4           

D. C2H5OH

Câu 13 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự 

A. Al, Fe, Cu, Ag, Au      

B. Ag, Cu, Au, Al, Fe

C. Au, Ag, Cu, Fe, Al                   

D.  Ag, Cu, Fe, Al, Au

Câu 14 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là 

A. metyl amin, amoniac, natri axetat   

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđoxit

C. anilin, metyl amin, amoniac                  

D. anilin, amoniac, natri hiđroxi

Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp 2 lần số mol CO2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là 

A. CH4            

B. C3H8       

C. C2H2                  

D.  C2H6

Câu 18 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là 

A. 2,16                

B. 4,32              

C. 5,04            

D. 2,88

Câu 19 : Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2 . Giá trị của m là 

A. 2,16 gam  

B. 2,88 gam    

C. 4,32 gam        

D. 1,44 gam

Câu 20 : Những kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? 

A.  Fe, Pb, Zn, Hg   

B. K, Na, Mg, Ag        

C. K, Na, Ba, Ca   

D. Li, Ca, Ba, Cu

Câu 21 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? 

A. CH3COOH     

B. CH3CHO        

C. C2H5OH           

D. C2H6

Câu 22 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ? 

A. CH3−NH2        

B. (CH3)3N       

C. C2H5−NH2       

D. CH2−NH−C2H5

Câu 24 : Cho m gam CH3COOC2H5phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 4,6 gam C2H5OH. Giá trị của m là 

A. 17,6            

B. 4,4                 

C. 8,0            

D. 8,8

Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp hai anken X và Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam nước và (m +39) gam CO2 . Công thức phân tử của hai anken X và Y là 

A. C4H8 và C3H6           

B. C4H8 và C2H4        

C.  C2H4 và C3H6          

D. C4H8 và C5H10

Câu 26 : Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là 

A. 10,67        

B. 14,19         

C. 12,56          

D. 12,21

Câu 28 : Cho 10,8 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là 

A. 0,45 mol       

B. 0,75 mol          

C. 0,15 mol        

D. 0,30 mol

Câu 29 : Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất là 

A.  C4H10O              

B. C5H6O2               

C. C3H6O2        

D. C2H2O3

Câu 32 : Nước có chứa các ion: \(C{a^{2 + }},M{g^{2 + }},HCO_3^ - ,SO_4^{2 - }\) và Cl- gọi là 

A. Nước có tính cứng toàn phần    

B. Nước có tính cứng tạm thời

C. Nước mềm                            

D. Nước có tính cứng vĩnh cửu

Câu 33 : Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có phần trăm khối lượng oxi là 37,2%. Phát biểu nào dưới đây là sai

A. A có hai liên kết π trong phân tử    

B. A là nguyên liệu tổng hợp polime

C. A có đồng phân hình học                   

D. A làm mất màu dung dịch brom

Câu 34 : Thuốc thử để nhận biết tinh bột là 

A.  I2        

B. Cu(OH)2               

C. AgNO3/NH3   

D. Br2

Câu 35 : Cho phản ứng sau: \({N_2} + 3{H_2} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2N{H_3}\left( {\Delta H < 0} \right)\). Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp NH3 chuyển dịch sang phải, cần phải 

A.  tăng áp suất, tăng nhiệt độ

B.  tăng áp suất, giảm nhiệt độ

C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

D. giảm áp suất, tăng nhiệt độ  (ΔH<0) → phản ứng tỏa nhiệt

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247