A. (3), (5), (7).
B. (1), (3), (7).
C. (1), (4), (6).
D. (2), (4), (8).
A. Khi tách nước một ancol luôn thu được sản phẩm là anken
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, mạch hở là \({C_n}{H_{2n}}{O_x}{\rm{ }}\left( {n \ge 1,x \ge 1} \right).\)
C. Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglycol và propan-1,2-điol đựng trong hai lọ riêng
D. Các ancol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hiđro giữa ancol và các phân tử nước
A. C2H6O,C3H8O
B. C3H6O,C4H8O.
C. C2H6O , CH4O.
D. C2H6O2,C3H8O2
A. 33,33%
B. 36.36%
C. 63,64%
D. 66,67%
A. NaOH và Br2
B. K2SO4 và Br2
C. H2SO4 loãng và Br2
D. H2SO4 loãng và Na2SO4
A. Dung dịch muối ăn
B. giấm ăn.
C. Nước vôi trong
D. Phèn chua
A. HCOOH ; HCOOC3H7
B. HCOOH ; HCOOC2H5.
C. CH3COOH;CH3COOC2H5
D. C2H5COOH ; C2H5COOCH3.
A. Dung dịch natri etylat + phenol
B. Dung dịch natri etylat + CO2
C. Dung dịch natri phenolat + CO2
D. Dung dịch natri phenolat + etanol
A. 10,8 gam
B. 43,2 gam
C. 64,8 gam
D. 21,6 gam
A. Cr(OH)3 vừa tan được trong dung dịch KOH, vừa tan được trong dung dịch HCl
B. Kim loại Cu khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr
C. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HI hoặc dung dịch KOH vào
D. CrO3 là chất rắn có màu đỏ sẫm
A. NH3
B. HCl
C. CO2
D. N2
A. HCl
B. C6H6
C. CH4
D. C2H5OH
A. Al, Fe, Cu, Ag, Au
B. Ag, Cu, Au, Al, Fe
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
D. Ag, Cu, Fe, Al, Au
A. metyl amin, amoniac, natri axetat
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđoxit
C. anilin, metyl amin, amoniac
D. anilin, amoniac, natri hiđroxi
A. CH4
B. C3H8
C. C2H2
D. C2H6
A. 30 gam
B. 20 gam
C. 12 gam
D. 18 gam
A. 0,2 mol và 0,2 mol
B. 0,1 mol và 0,15 mol
C. 0,05 mol và 0,35 mol
D. 0,05 mol và 0,15 mol
A. 2,16
B. 4,32
C. 5,04
D. 2,88
A. 2,16 gam
B. 2,88 gam
C. 4,32 gam
D. 1,44 gam
A. Fe, Pb, Zn, Hg
B. K, Na, Mg, Ag
C. K, Na, Ba, Ca
D. Li, Ca, Ba, Cu
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. C2H5OH
D. C2H6
A. CH3−NH2
B. (CH3)3N
C. C2H5−NH2
D. CH2−NH−C2H5
A. (HCOO)2C2H4và 6,6
B. HCOOCH3và 6,7
C. CH3COOCH3và 6,7
D. HCOOC2H5và 9,5
A. 17,6
B. 4,4
C. 8,0
D. 8,8
A. C4H8 và C3H6
B. C4H8 và C2H4
C. C2H4 và C3H6
D. C4H8 và C5H10
A. 10,67
B. 14,19
C. 12,56
D. 12,21
A. metyl fomat
B. etyl axetat
C. axit axetic
D. axit fomic
A. 0,45 mol
B. 0,75 mol
C. 0,15 mol
D. 0,30 mol
A. C4H10O
B. C5H6O2
C. C3H6O2
D. C2H2O3
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 9,03 gam
B. 10,42 gam
C. 12, 04 gam
D. 13,41 gam
A. Nước có tính cứng toàn phần
B. Nước có tính cứng tạm thời
C. Nước mềm
D. Nước có tính cứng vĩnh cửu
A. A có hai liên kết π trong phân tử
B. A là nguyên liệu tổng hợp polime
C. A có đồng phân hình học
D. A làm mất màu dung dịch brom
A. I2
B. Cu(OH)2
C. AgNO3/NH3
D. Br2
A. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
B. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
D. giảm áp suất, tăng nhiệt độ (ΔH<0) → phản ứng tỏa nhiệt
A. 0,35
B. 0,25
C. 0,15
D. 0,45
A. 0,015 mol
B. 0,045 mol
C. 0,03 mol
D. 0,06 mol
A. 61,82 gam
B. 11,12 gam
C. 7,20 gam
D. 7,52 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247