A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C2H2
B. C2H6
C. C2H4
D. CH4
A. 7625 kJ
B. 7623 kJ
C. 7261kJ
D. 7622kJ
A. Hóa rắn.
B. Đốt cháy
C. Lặng lọc.
D. Chưng cất dầu thô và crackinh nhiệt.
A. 65%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
A. 0,2 lít
B. 0,3 lít
C. 0,4 lít
D. 0,5 lít
A. C2H6; C3H8; C4H10
B. C2H6; C3H4; C4H6
C. C2H6; C3H6; C4H6
D. C3H6; C3H4; C4H6
A. 12,1 lít
B. 13,44 lít
C. 6,5 lít
D. 10,08 lít
A. 53,38 gam
B. 62,8 gam
C. 73,88 gam
D. Một kết quả khác
A. C2H2
B. C3H4
C. C4H6
D. C6H6
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 30% và 70%
B. 50% và 50%
C. 40% và 60%
D. 45% và 55%
A. Phản ứng cháy.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng trùng hợp.
A. C2H2
B. C3H4
C. C4H6
D. C5H8
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. CH5N
A. Thành phần phân tử.
B. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Chất dó tác dụng với hợp chất nào.
D. Thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
A. 450 ml
B. 500 ml
C. 625 ml
D. 342 ml
A. CH3Cl,CH4,C2H6,C2H6O
B. C2H4,C2H2,C6H6,C4H10
C. CH3Cl,CH2O2,NaHCO3,CaCO3
D. CaCO3,Mg(HCO3)2,C2H5Cl,C2H6
A. C4H8
B. C5H10
C. C6H12
D. C3H6
A. CH4,C2H5,C3H8,C5H12
B. C2H6O,CH4,C2H4O2,C2H6,C6H12O6
C. CH3Cl,C2H6O,C12H22O11,C15H31COOH
D. C6H12O6,C6H6,C6H5Cl,C4H9Cl
A. C3H6O
B. C2H6O
C. CH2O
D. C2H4
A. C4H10
B. C3H6
C. C2H4
D. C2H2
A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí).
B. Độ tan trong nước
C. Màu sắc
D. Thành phần nguyên tố.
A. C4H10
B. C2H4
C. C6H6
D. CH4
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
A. 1,456 lít
B. 2,456 lít
C. 3,456 lít
D. 4,456 lít
A. Quỳ tím chuyển thành màu xanh.
B. Quỳ tím bị mất màu.
C. Quỳ tím chuyển thành màu đỏ
D. Quỳ tím không đổi màu.
A. Dung dịch brom dư.
B. Dung dịch KOH dư.
C. Dung dịch K2CO3 dư.
D. Dung dịch KMnO4 dư.
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
A. Hợp chất hữu cơ kém bền nhiệt hơn hợp chất vô cơ.
B. Hợp chất hữu cơ thường chứa C, H và có thể có O, Cl, S, ...
C. Hợp chất hữu cơ có số lượng nhiều hơn hợp chất vô cơ.
D. Các đặc điểm trên đều đúng.
A. Axetilen, etilen.
B. Etilen, benzen
C. Axetilen, benzen
D. Metan, etan.
A. C2H6
B. C3H8
C. C4H10
D. C5H12
A. Chỉ chứa C và H.
B. Chỉ chứa C và O.
C. Chứa C, H và có thể có O.
D. Chứa H và O.
A. 0,3 lít
B. 0,4 lít
C. 0,5 lít
D. 0,6 lít
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
A. 40% và 60%
B. 42,75% và 57,25%
C. 30,25% và 69,75%
D. 70% và 30%
A. Màu vàng của dung dịch không thay đổi.
B. Màu vàng của dung dịch brom nhạt hơn lúc đầu.
C. Màu vàng nhạt dần và dung dịch chuyển thành trong suốt.
D. Màu vàng sẽ đậm hơn lúc đầu.
A. Etilen phản ứng với hơi nước trong không khí toả nhiệt nên quả mau chín.
B. Etilen phản ứng với nước có trong trái cây, toả nhiệt nên làm quả cây mau chín.
C. Etilen kích thích sự hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín.
D. Etilen cho phản ứng cộng với dung dịch brom.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247