A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
A. C + O2 CO2.
B. C + 2CuO 2Cu + CO2.
C. 3C + 4Al Al4C3
D. C + H2O CO + H2.
A. 2C + Ca CaC2.
B. C + 2H2 CH4.
C. C + CO2 2CO.
D. 3C + 4Al Al4C3.
A. 4,2g.
B. 5,8g.
C. 6,3g.
D. 6,5g.
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
A. 5,91g
B. 19,7g.
C. 78,8g.
D. 98,5g.
A. Na2O, NaOH, HCl
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
A. 15,5g.
B. 26,5g.
C. 31g.
D. 46,5g.
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacboniC
A. tăng 3,04g
B. tăng 7,04g.
C. giảm 3,04g
D. giảm 7,04g.
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc
B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.
D. CO, Al2O3, K2O, CA
A. 5,91g.
B. 19,7g.
C. 78,8g.
D. 98,5g.
A. 1s2 2s2 2p1
B. 1s2 2s2 2p2.
C. 1s2 2s2 2p3
D. 1s2 2s2 2p4.
A. 0,015
B. 0,02.
C. 0,03.
D. 0,04.
A. tăng 13,2g
B. tăng 20g.
C. giảm 6,8g.
D. giảm 16,8g.
A. 2C + Ca CaC2.
B. C + 2H2 CH4
C. C + CO2 2CO.
D. 3C + 4Al Al4C3.
A. 2,55.
B. 3,94.
C. 1,97.
D. 4,925.
A. 0,55.
B. 0,65.
C. 0,75.
D. 0,85.
A. (NH4)3PO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NaCl.
A. 4.
B. 5.
C. 6
D. 7.
A. 9,85.
B. 11,82
C. 17,73
D. 19,7.
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3
D. NH4NO2.
A. 1,970.
B. 1,182
C. 2,364.
D. 3,940.
A. CaCO3, BaCO3.
B. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2.
C. Na2CO3, K2CO3.
D. NaHCO3, KHCO3.
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
A. 2,58.
B. 2,22.
C. 2,31.
D. 2,44.
A. 110.
B. 220.
C. 70.
D. 140.
A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. CH4.
A. CO2 và O2.
B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O
D. N2 và CO.
A. 0,032.
B. 0,04.
C. 0,048.
D. 0,06.
A. H2
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
A. CuO và MnO2.
B. CuO và MgO.
C. CuO và than hoạt tính
D. than hoạt tính.
A. 44,8 hoặc 313,6
B. 44,8 hoặc 224
C. 224.
D. 44,8.
A. nước vôi từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong
B. nước vôi từ trong hóa đục.
C. nước vôi từ đục hóa trong rồi lại từ trong hóa đục.
D. nước vôi từ đục hóa trong.
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
A. 2,66.
B. 22,6.
C. 26,6.
D. 6,26.
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố cacbon và có tính chất vật lí khác nhau.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau.
D. có tính chất hóa học không giống nhau.
A. 6,72.
B. 10,08
C. 11,2
D. 14.
A. 1s2 2s2 2p5.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
C. 1s2 2s2 2p4.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
A. 1,344.
B. 1,344 hoặc 3,136
C. 3,136.
D. 1,12 hoặc 3,36
A. Na2O, NaOH, HCl
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
A. 6,25%.
B. 8,62%.
C. 50,2%.
D. 62,5%.
A. 1,68
B. 2,24.
C. 3,3
D. 11,2.
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc.
B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.
D. CO, Al2O3, K2O, CA.
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. N2.
A. 0.10
B. 0.11
C. 0.13
D. 0.12
A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 0,448 lít
D. 0,56 lít
A. NaOH
B.
C. CaO
D. Mg
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. ZnO và .
B. và MgO
C. FeO và CuO
D. và ZnO
A. 3CO + Fe2O3 ->3CO2 + 2Fe
B. CO + Cl2 ->COCl2
C. 3CO + Al2O3->2Al + 3CO2
D. 2CO+ O2->2CO2
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. SO2
B. CH4
C. CO
D. CO2
A. 10,83.
B. 9,51.
C. 13,03.
D. 14,01.
A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
A. SiO2 là oxit axit.
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.
A. H2S và N2
B. CO2 và O2.
C. SO2 và NO2.
D. NH3 và HCl.
A. 20%.
B. 40%.
C. 60%
D. 80%.
A. NaCl.
B. HCl
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. CO2 , O2, N2, H2
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
A. 24 gam
B. 8 gam.
C. 16 gam.
D. 12 gam.
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp
B. Khí thải của các phương tiện giao thông
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
D. Hoạt động của núi lửa.
A. Ozon.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon đioxit.
A. FeO; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. Fe3O4; 75%.
A. C + 2H2 -> CH4
B. C + CO2 -> 2CO
C. 3C + 4CrO3 -> 2Cr2O3 + 3CO2
D. C + H2O -> CO + H2
A. 20,16
B. 11,25
C. 13,44.
D. 6,72.
A. 12,18
B. 8,40.
C. 7,31.
D. 8,12.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 8,40
B. 10,08
C. 11,2
D. 5,60
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 19,700
B. 29,550
C. 9,850.
D. 14,775.
A. 8
B. 24
C. 16
D. 32
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
A. 2,80.
B. 11,2.
C. 5,60.
D. 4,48.
A. 1,182.
B. 3,940.
C. 1,970.
D. 2,364.
A. (a)
B. (c).
C. (d).
D. (b).
A. (d).
B. (a).
C. (c).
D. (b).
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
A. CH4 và H2O.
B. N2 và CO.
C. CO2 và CO.
D. CO2 và CH4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 6,72.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 47,94.
B. 42,78
C. 35,60.
D. 34,04.
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp
B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Hoạt động của núi lửa
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch HCl.
A. muối ăn.
B. Ancol.
C. giấm ăn.
D. kiềm.
A. 0,42
B. 0,36
C. 0,38
D. 0,4
A. 8,96.
B. 7,84
C. 4,48.
D. 6,72.
A. 1,12.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 2,24.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2.
B. Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
D. Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
A. 3,0
B. 4,0
C. 5,0
D. 6,0
A. (1),(2),(3),(4)
B. (2),(3),(5),(6)
C. (2),(3),(4),(6)
D. (1),(3),(5),(6)
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
C. 78,0 gam và 1,09 mol
A. SiO2 và H2O
B. CaCO3 và H2O
C. dd CaCl2
D. dd Ca(OH)2
A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
A. 0.10
B. 0.11
C. 0.13
D. 0.12
A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 0,448 lít
D. 0,56 lít
A. NaOH
B.
C. CaO
D. Mg
A. ZnO và .
B. và MgO.
C. FeO và CuO
D. và ZnO
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 2, 1, 3, 4
B. 1, 3, 2, 4
C. 2, 1, 4, 3
D. 1, 2, 3, 4
A. 0,60; 0,40 và 1,50
B. 0,30; 0,60 và 1,40
C. 0,30; 0,30 và 1,20
D. 0,20; 0,60 và 1,25
A. CO2
B. N2
C. SO2
D. O2
A. SiO2
B. NaCl
C. H2SiO3
D. H2O
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
A. Na2O, NaOH, HCl
B. Al, HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
D. NH4Cl, KOH, AgNO3
A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
A. 30
B. 20
C. 40
D. 25
A. 5,62.
B. 7,48.
C. 6,87.
D. 5,88.
A. CO2.
B. N2.
C. H2.
D. O2
A. CaC2.
B. CH4.
C. CO.
D. CO2.
A. Al, Fe, Cu, Ca.
B. Al2O3, Fe2O3, Cu, CaO.
C. Al2O3 Cu, Ca, Fe.
D. Al2O3, Cu, CaO, Fe.
A. 0,40.
B. 0,28.
C. 0,32.
D. 0,24.
A. 0,62.
B. 0,68.
C. 0,64
D. 0,58.
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. K2CO3.
D.BaCO3.
A. 0,45.
B.0,50
C.0,60.
D. 0,65.
A. H2
B. N2
C. CO2.
D. O2.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HF
C. dung dịch NaOH loãng.
D. dung dịch H2SO4.
A. 0,2 mol.
B. 0,494 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol.
A. 3,75.
B. 3,92.
C. 2,48.
D. 3,88.
A. 15,50.
B. 7,60.
C. 7,65.
D. 7,75.
A. SO2 và NO2
B. CH4 và NH3
C. CO và CH4
D. CO và CO2
A. CO2
B. CO
C. CH4
D. N2
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
A. CO rắn.
B. CO2 rắn.
C. H2O rắn
D. SO2 rắn.
A. 30,45%.
B. 34,05%.
C. 35,40%
D. 45,30%.
A. không có hiện tượng gì
B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa trắng và bọt khí
A. 5,00.
B. 19,70.
C. 10,00.
D. 1,97.
A. 51,08%.
B. 42,17%
C. 45,11%.
D. 55,45%.
A. 0,24
B. 1,12
C. 0,48
D. 0,68
A. đồng (II) oxit.
B. than hoạt tính
C. magie oxit
D. mangan đioxit.
A. 1,85
B. 1,25
C. 2,25
D. 1,75.
A. 1,85
B. 1,25
C. 2,25
D. 1,75.
A. 66,98.
B. 39,4.
C. 47,28.
D.59,1.
A. 66,98.
B. 39,4.
C. 47,28.
D.59,1.
A. CO2 rắn.
B. H2O rắn.
C. SO2 rắn.
D. CO rắn.
A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
A. 25% và 25%.
B. 50% và 20%.
C. 50% và 25%.
D. 25% và 20%.
A. Cu, Al, MgO.
B. Cu, Mg, Al.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, Al2O3, Mg.
A. C + 2H2 CH4.
B. 3C + CaO CaC2 + CO.
C. C + CO2 2CO.
D. 3C + 4Al Al4C3.
A. 4,48.
B. 2,80.
C. 11,20.
D. 5,60.
A. 11,2 lít.
B. 5,6 lít.
C. 8,4 lít
D. 22,4 lít.
A. Dùng nước đá khô, fomon
B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng phân đạm, nước đá.
D. Dùng nước đá và nước đá khô.
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH đặc.
A. 0,50M.
B. 0,70M.
C. 0,75M
D. 0,65M.
A. 0,100.
B. 0,125
C. 0,050.
D. 0,300.
A. CO
B. CO2
C. H2S
D. O3
A. CO, CO2, NH3, N
B. CO, CO2, H2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CH4, CO, CO2, N2
A. 560ml
B. 448ml
C. 112ml
D. 672 ml
A. Si + 2F2→ SiF4
B. 2Mg + Si Mg2Si
C. 2C + SiO2 Si + 2CO
D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
A. 2,2.
B. 1,6
C. 2,4.
D. 1,8.
A. 7,88.
B. 19,70.
C. 39,4.
D. 3,94.
A. 11,2 lít.
B. 14,56 lít.
C. 16,80 lít
D. 15,68 lít
A. Si + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
B. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑.
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
D. SiO2 + 2NaOH đặc Na2SiO3 + 2H2O
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch NaOH.
A. CO, CO2, H2O, N2
B. CH4, CO, CO2, N2.
C. CO, CO2, NH3, N2.
D. CO, CO2, H2, N2.
A. 53,62%.
B. 81,37%.
C. 95,67%
D. 95,67%.
A. không thể đốt cháy kim cương.
B. cacbon monooxit là chất khí không thể đốt cháy.
C. cacbon đioxit không thể bị oxi hóa.
D. cacbon chỉ có tính khử.
A. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ.
B. các nguyên tố các bon, hiđro, oxi.
C. nguyên tố các bon.
D. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ, oxi.
A. CO.
B. NH3.
C. CO2.
D. CH4.
A. NO.
B. H2S.
C. CO2
D. SO2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247