Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải !!

175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu 4 : Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl.

B. HCl, NaOH, CH3COOH.

C. KOH, NaCl, HgCl2

D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

Câu 6 : Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh

A. NaClO4, HCl, NaOH

B. HF, C6H6, KCl.

C. H2S, H2SO4, NaOH

D. H2S, CaSO4, NaHCO3.

Câu 11 : Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Ag+, Na+, NO3, Cl.

B. Mg2+, K+, SO42−, PO43−

C. H+, Fe3+, NO3, SO42−.

D. Al3+, NH4+, Br, OH.

Câu 13 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. K+; Ba2+; Clvà NO3.

B. Cl −; Na+; NO3− và Ag +.

C. K+; Mg2+; OHvà NO3.

D. Cu2+ ; Mg2+; Hvà OH.

Câu 15 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Al3+, PO43–, Cl, Ba2+.

B. Ca2+, Cl, Na+, CO32–.

C. K+, Ba2+, OH, Cl.

D. Na+, K+, OH, HCO3.

Câu 24 : Dung dịch X có 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Ion Y- và giá trị của a là

A. NO3- và 0,4.

B. OH- và 0,2.

C. OH- và 0,4.

D. NO3- và 0,2.

Câu 27 : Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. K+; NO3-; Mg2+; HSO4-

B. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HCO3-

C. Cu2+ ; Cl-; Mg2+; SO42- 

D. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HSO4-

Câu 28 : Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+ 

B. K+, Ba2+, OH-, Cl-

C. Na+, K+, OH-, HCO3-

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

Câu 29 : Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu?

A. Cu → Cu2+ + 2e

B. 2H2O → O+ 4H+ + 4e

C. 2Cl- →  Cl2 + 2e

D. Cu2+ + 2e → Cu

Câu 33 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 35 : Cho c nhóm tác nhân hoá học sau:

A. (1), (2), (4).

B. (1)(3)(4).

C(2)(3), (4).

D(1)(2), (3).

Câu 40 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu 41 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 5. 

C. 2.

D. 3.

Câu 43 : Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

A. Na+, Br-, SO42-, Mg2+.

B. Zn2+, S2-, Fe2+, NO3-.

C. NH4+, SO42-, Ba2+, Cl-.

D. Al3+, Cl-, Ag+, PO43-.

Câu 44 : Phương trình ion rút gọn không đúng là

A. H+ + HSO3- H2O + SO2

B. Fe2+ + SO42- FeSO4.

C. Mg2+ + CO32- MgCO3.

D. NH4+ + OH- NH3 + H2O

Câu 45 : Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh?

A. SO3

B. H2SO3

C. HCl

D. C2H5OH

Câu 50 : Chọn đáp án trả lời sai

A. Dung dịch pH = 7 : trung tính

B. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ.

C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

D. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.

Câu 52 : Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh

A. NaClO4, HCl, NaOH

B. HF, C6H6, KCl.

C. H2S, H2SO4, NaOH

D. H2S, CaSO4, NaHCO3.

Câu 53 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. CH3COOH.

B. C2H5OH.

C. H2O.

D. NaCl

Câu 55 : Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.

C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.

D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.

Câu 59 : Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ mol 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?

A. [H+] của HNO3< [H+] của HNO2.

B. [H+] của HNO3> [H+] của HNO2.

C. [H+] của HNO3 = [H+] của HNO2.

D. [NO3-] của HNO3< [NO2-] của HNO2.

Câu 64 : Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Ion Y- và a là

A. OH- và 0,4.

B. NO3- và 0,4.

C. OH- và 0,2.

D. NO3- và 0,2.

Câu 65 : Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1M có:

A. pH = 1.

B. pH > 1.

C. pH < 1.

D. [H+] > 0,2M

Câu 66 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (3), (4), (5).

B. (1), (2).

C. (1), (2), (6).

D. (1), (6).

Câu 69 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. MgCl2.

B. HClO3.

C. C6H12O6 (glucozơ).

D. Ba(OH)2.

Câu 71 : Cho các phản ứng sau: 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 73 : Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào dưới đây là đúng?

A. [H+] = 2.10-5M.

B. [H+] = 5.10-4M.

C. [H+] = 10-5M.

D. [H+] = 10-4M.

Câu 79 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-.

B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-.

C. Na+, Fe2+, OH-, NO3-.

D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.

Câu 81 : Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là:

A. 10-4M.

B. 10-5M.

C. > 10-5M.

D. < 10-5M.

Câu 84 : Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:

A. H2O, CH3COOH, NH3.

B. H2O, CH3COOH, CuSO4.

C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH.

D. CH3COOH, CuSO4, NaCl.

Câu 85 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2

B. Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3

C. 2Fe(NO3)3 + 2KI  2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Câu 86 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4.

B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 93 : Phương trình H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:

A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O

B. NaOH + HCl  NaCl + H2O

C. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl

D. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O

Câu 95 : Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3

B. Zn(OH)2

C. Be(OH)2

D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3.

Câu 96 : Cho phương trình phản ứng:  KOH + HCl  → KCl + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

A. OH- + H+ → H2O.

B. K+ + Cl- → KCl.

C. OH- + 2H+ → H2O.

D. 2OH- + H+ → H2O.

Câu 99 : Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.

B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl

C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O.

D. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O

Câu 100 : Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.

B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-.

D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.

Câu 102 : Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.

D. Na+, Mg2+, NO3-, OH-.

Câu 104 : Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001M là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 106 : Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu?

A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.

B. H2CO3, CH3COOH, H3PO4, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu 107 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:

A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.

B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.

C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.

D. phản ứng không phải là thuận nghịch.

Câu 108 : Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 109 : Phương trình điện li viết đúng là

A. NaCl → Na2+ + Cl-.

B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-.

C. C2H5OH → C2H5+ + OH-.

D. CH3COOH → CH3COO- + H+.

Câu 114 : Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?

A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.

B. Fe2(SO4)3 + KI.

C. Fe(NO3)3 + Fe.

D. Fe(NO3)3 + KOH.

Câu 115 : Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.

B. Ba2+, Al3+, Cl-, HCO3-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-.

D. K+, NH4+, OH-, PO43-.

Câu 119 : Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là

A. theo kiểu bazơ.

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. theo kiểu axit.

D. không phân li.

Câu 124 : Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3

B. Pb(OH)2 + H2SO4 PbSO4 + 2H2O

C. PbS + 4H2O2 PbSO4 + 4H2O

D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 PbSO4 + 2CH3COOH

Câu 125 : Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quì tím?

A. NaOH.

B. NaHCO3.

C. Na2CO3.

D. NH4Cl.

Câu 126 : Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

A. BaO, (NH4)2SO4, H2SO4, Al2(SO4)3.

B. Ba(NO3)2, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.

C. KCl, NaNO3, Ba(OH)2, BaCl2.

D. Ba(OH)2, BaCl2, NaNO3, NH4NO3.

Câu 131 : Một dung dịch có [H+] = 1,5.10-4M. Môi trường của dung dịch là

A. axit.

 B. kiềm.

C. trung tính.

D. không xác định được

Câu 132 : Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

A. HCl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)2, NaNO3.

B. HCl, Al2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3.

C. HCl, BaCl2, NaNO3, Na2SO4.

D. BaCl2, NaNO3, NaAlO2, Na2CO3.

Câu 135 : Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

A. OH- + H+ → H2O.

B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.

C. OH- + 2H+ → H2O.

D. 2OH- + H+ → H2O.

Câu 136 : Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

A. chuyển thành màu đỏ.

B. chuyển thành màu xanh.

C. không đổi màu.

D. mất màu.

Câu 141 : Trộn 150 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,6M. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch sau phản ứng có hiện tượng:

A. quì tím chuyển sang màu đỏ.

B. quì tím chuyển sang màu xanh.

C. quì tím không đổi màu.

D. không xác định được màu quì tím.

Câu 143 : Phương trình H+ + OH- → H2O là phương trình ion rút gọn của phản ứng có phương trình nào sau đây?

A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

C. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.

D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.

Câu 145 : Dãy gồm các chất không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4.

B. H2SO4, HCl, NH4Cl, NaNO3.

C. Ba(OH)2, NaNO3, NaAlO2, BaCl2.

D. NaOH, NaAlO2, NaNO3, Na2CO3.

Câu 147 : Các hợp chất trong dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

C. Cr(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2

D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2

Câu 150 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?

A. CH3COOH.

B. KOH.

C. HCl

D. NaCl.

Câu 151 : Cho phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HNO3→ Ba(NO3)2 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

A. OH- + H+ → H2O.

B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.

C. OH- + 2H+ → H2O.

D. 2OH- + H+ → H2O.

Câu 153 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 155 : Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Câu 157 : Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:

A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.

D. Fe3+, Ag+, NO3-, Cl-.

Câu 160 : Phương trình điện li viết đúng là

A. H2SO4   H+ + HSO4-.

B. NaOH → Na+ OH-.

C. H2SO3 → H+ + HSO3-.

D. Na2S  2Na+ + S2-.

Câu 166 : Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3.

B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3.

C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4.

D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.

Câu 167 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.

B. Na+, K+, OH-, HCO3-.

C. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

Câu 169 : Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)

A. H+, PO43-.

B. H+, H2PO4-, PO43-.

C. H+, HPO42-, PO43-

D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.

Câu 172 : Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?

A. Cu(NO3)2.

B. Fe(NO3)3.

C. AgNO3.

D. Be(NO3)2.

Câu 174 : Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3.

B. Zn(OH)2.

C. Be(OH)2

D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247