Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 160 Bài tập Nito, Photpho ôn thi Đại học có lời giải !!

160 Bài tập Nito, Photpho ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 1 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO3

B. NH4H2PO4 và KNO3

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3

Câu 4 : Axit phophoric không thể được điều chế trực tiếp từ

A. photpho

B. điphotpho pentaoxit

C. photphin

D. canxi photphat

Câu 7 : Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?

A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp

B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học

C. Sản xuất axit nitric

D. Sản xuất phân lân

Câu 8 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. NH4NO2

B. HNO3

C. không khí

D. NH4NO3

Câu 10 : Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA

B ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA

C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA

D ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA

Câu 17 : Nguyên tố dinh dưỡng trong phân lân là

A. nitơ

B. cacbon

C. kali

D. photpho

Câu 18 : Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công

A. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ

B. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên

C. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2

D. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí

Câu 20 : Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:

A. Quặng xiđerit

B. Quặng apatit

C. Protein thực vật

D. Cơ thể người và động vật

Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime

B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

D. Cacbonmonoxit và silic đioxit là oxit axit

Câu 37 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 39 : Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là

A. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì

B. Các cation như: Cd2+,Pb2+,Hg2+, và các anion như PO43-,NO3-,SO42-.

C. Phần bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ

D. Freon và các khí halogen như clo, brom

Câu 40 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau

A. Na2CO3

B. NH4NO2

C. NaCl

D. NH4Cl

Câu 43 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Câu 44 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 45 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % vể khối lượng của K2O trong phân

B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion

C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân

D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2

Câu 46 : Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là

A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4

B. KNO3 và NH4H2PO4

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

D. KNO3 và (NH4)2HPO4

Câu 47 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ?

A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 48 : Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ?

A. Nhiệt phân NH4NO2

B. Nhiệt phân AgNO3

C. Nhiệt phân NH4NO3

D. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt

Câu 50 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Câu 51 : Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua ?

A. Amophot

B. Supephotphat kép

C. Supephotphat kép

D. Supephotphat đơn

Câu 53 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3  đặc, nóng

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

Câu 54 : Các nhận xét sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 55 : Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4

B. Ca3(PO4)2

C. NH4H2PO4

D. Ca(H2PO4)2

Câu 56 : Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA ?

A. Nitơ

B. Clo

C. Cacbon

D. Oxi

Câu 57 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 58 : Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2

B. NH4H2PO4

C. CaHPO4

D. Ca2PO4

Câu 61 : Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2 

B. NH4H2PO4

C. Ca(H2PO4)2  

D. CaHPO4 

Câu 62 : Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion:NO3-, PO43-,SO42- 

B. Các ion kim loại nặng:Hg2+, Pb2+ 

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Câu 63 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?

A. Ca3(PO4)2 

B. Ag3PO4 

C. Ca(H2PO4)2 

D. CaHPO4 

Câu 64 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 66 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 67 : Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm?

A. NH22CO

B. KCl

C. Ca(H2PO4)2

D. K2SO4

Câu 68 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 69 : Thành phần chính của supephotphat kép là

A. Ca3(PO4)2 

B. Ca(H2PO4)2 

C. CaHPO4 

D. Ca(H2PO4)2, CaSO4

Câu 70 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2CaSO4

B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2

C. Urê có công thức là NH22CO 

D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng

Câu 71 : Thành phần chính của supephotphat kép là

A. Ca3(PO4)2 

B. Ca(H2PO4)2 

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2, CaSO4

Câu 72 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 73 : Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2

B. NH4H2PO4 

C. Ca(H2PO4)2 

D. CaHPO4 

Câu 75 : Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion:NO3-, PO43-, SO42- 

B. Các ion kim loại nặng:Hg2+, Pb2+ 

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Câu 77 : Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?

A. Nitơ

B. Cacbon

C. Photpho trắng

D. Photpho đỏ

Câu 78 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

A. 2KNO3t02KNO2+O2 

B. NH4NO2t0N2+2H2O 

D. NaHCO3t0NaOH+CO2

Câu 79 : Cho so đồ chuyển hoá

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

Câu 81 : Nguyên tố dinh dưỡng trong phân lân là

A. nitơ

B. cacbon

C. kali

D. photpho

Câu 83 : Để loại các khíSO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây?

A. Ca(OH)2

B. NaOH

C. NaCl

D. HCl

Câu 89 : Phân lân là phân bón chứa

A. Nitơ

B. Cacbon

C. Photpho

D. Clo

Câu 90 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 92 : NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+

B. 2NH+ FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2

C. 2NH3 + 3CuO t0 N2 + 3Cu + 3H2O

D. NH3 + 3CuO  NH4+ + OH-

Câu 94 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 95 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 97 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp

C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3

D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi

Câu 98 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoni nitrat

B. không khí

C. axit nitric

D. amoniac

Câu 100 : Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?

A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa

C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 101 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

Câu 102 : Trong hai chất nào sau đây nguyên tố nitơ đều có cả tính oxi hóa và khử?

A. NH3 và NO

B. NH4Cl và HNO3

C. NO và NO2.

D. NH3 và N2

Câu 103 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 104 : Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?

A. N2 + O2 → 2NO

B. N3 + 3H2  NH3

C. N2 + 6Li → 2Li3N

D. N2 + 3Ca → Ca3N2

Câu 106 : Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là

A. CaP2

B. Ca2P3

C. CaP

D. Ca3P2

Câu 107 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân ure có công thúc (NH4)2CO3

B. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)

C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

Câu 108 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là sai?

A. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không vị

B. Ở điều kiện thường, AmoniAc là chất khí có mùi khai

C. NO là chất khí không màu, bị hóA nâu trong không khí

D. N2O và N2O5 không tAn trong nước

Câu 109 : Sơ đồ các phản ứng hóa học như sau:

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O

D. NH3, N2, NH4NO3, N2O

Câu 110 : Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3

B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH

C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2

D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2

Câu 112 : Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3

Câu 113 : Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:

A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng

B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác

C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác

D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác

Câu 114 : Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ

A. không khí

B. NH3 và O2

C. NH4NO2

D. Zn và HNO3

Câu 115 : Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)

A. H+, PO43-.

B. H+, H2PO4-, PO43-.

C. H+, HPO42-, PO43-.

D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.

Câu 117 : Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là

A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4

B. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4

C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4

D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4

Câu 118 : Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa là

A. -3, +3, +5

B. -3, +3, +5, 0

C. +3, +5, 0, +1

D. -3, 0, +1, +3, +5.

Câu 119 : Trong công nghiệp, người ta điều chế N2 từ

A. không khí

B. axit nitric

C. amoniac

D. amoni nitrat

Câu 123 : Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin

B. Nhiệt phân NH4NO3

C. Nhiệt phân AgNO3

D. Nhiệt phân NH4NO2

Câu 124 : Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:

A. a, b, d, e

B. a, c, d

C. a, b, c

D. b, c, d, e

Câu 125 : Cho các phản ứng sau:

A. (2), (4), (6).

B. (3), (5), (6).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (5)

Câu 126 : Khi nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?

A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.

B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.

C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.

D. Hg(NO3)2, AgNO3.

Câu 127 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là

A. Ag, NO2, O2

B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag2O, NO, O2

D. Ag, NO, O2

Câu 130 : Ứng dụng nào sau đây không phải của photpho?

A. Sản xuất diêm

B. Sản xuất bom

C. Sản xuất axit photphoric

D. Sản xuất axit nitric

Câu 131 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ:

A. NaNO2 và H2SO4 đặc

B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặc

C. NH3 và O2.

D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc

Câu 132 : Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí

A. CO

B. NO

C. SO2

D. CO2

Câu 134 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây?

A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 136 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ

B. phân tử nitơ không phân cực.

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm

D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền

Câu 142 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 143 : Phân lân là phân bón chứa

A. Nitơ

B. Cacbon

C. Photpho

D. Clo

Câu 146 : NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+

B. 2NH+ FeCl2 + 2H2 2NH4Cl + Fe(OH)2

C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O

D. NH3 + 3CuO  NH4+ + OH-

Câu 147 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoni nitrat

B. không khí

C. axit nitric

D. amoniac

Câu 149 : Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?

A.  Phân vi lượng

B. Phân kali

C. Phân đạm

D. Phân lân

Câu 151 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 152 : Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:

A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng

B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ

C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.

D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247