A. NH4Cl.
B. Na2CO3
C. Na3PO4
D. NaCl
A. HCl
B. NaCl
C. Na2CO3
D. NH4NO3
A. KHCO3
B. KOH
C. NaNO3
D. Na2SO4
A. Al(NO3)3.
B. NaHCO3.
C. Al
D. MgCl2.
A. H2SO4 đặc.
B. KClO3.
C. Cl2.
D. Mg.
A. O2, H2O, NaNO3.
B. P2O3, H2O, Na2CO3.
C. O2, NaOH, Na3PO4.
D. O2, H2O, NaOH.
A. Mg, Fe và Cu.
B. MgO, Fe và Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. MgO, Fe2O3, Cu.
A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
A. Fe, H2SO4, H2.
B. Cu, H2SO4, SO2.
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl,NH3.
A. BaSO4, MgO và FeO.
B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.
C. MgO và Fe2O3.
D. BaSO4, MgO và Fe2O3.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
A. 9,520.
B. 12,432.
C. 7,280.
D. 5,600.
A. 10615
B. 9650
C. 11580
D. 8202,5
A. 2.
B. 11.
C. 3.
D. 12.
A. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
B. Na2CO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày...)
C. NaHCO3 vừa tác dụng với dung dịch bazơ, vừa tác dụng với dung dịch axit.
D. Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách cho Na tác dụng với nước.
A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất.
B. Thạch cao khan được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
C. Dùng dung dịch kiềm xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước.
D. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.
A. Ca(OH)2.
B. Na3PO4.
C. NaOH.
D. HCl.
A. AgNO3 và FeCl2.
B. Na2CO3 và BaCl2.
C. AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. AgNO3 và FeCl3.
A. FeCl3, Ca(OH)2, Na2CO3.
B. Ba(OH)2, Na2CO3, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, H2SO4.
D. Ba(HCO3)2, Na2CO3, KHSO4.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. CaCO3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. BaCO3.
A. Na2CO3.
B. HNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
A. Phương pháp cất nước.
B. Phương pháp trao đổi ion.
C. Phương pháp hóa học.
D. Phương pháp đun sôi nước.
A. 32,6 gam.
B. 36,6 gam.
C. 38,4 gam.
D. 40,2 gam.
A. nặng hơn không khí.
B. nhẹ hơn nước.
C. nhẹ hơn không khí.
D. rất ít tan trong nước.
A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 17,94.
B. 14,82.
C. 19,24.
D. 31,2.
A. 2267,75.
B. 2895,10.
C. 2316,00.
D. 2219,40.
A. 3,361
B. 5,041
C. 4,481
D. 6,721
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 24,495
B. 13,898
C. 21,495
D. 18,975
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. Không khí chứa:
B. Không khí chứa: bụi và
C. Không khí chứa: và
D. Không khí chứa:
A. a, c, d, f
B. a, c, d, e
C. b, c, e
D. b, e, f
A. Cho dung dịch đặc nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch đặc nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch đặc nóng tác dụng với quặng photphorit
A.
B.
C.
D.
A. 3,36 lít
B. 5,04 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
A. NH4+; Na+; Cl−; OH−
B. Fe2+; NH4+; NO3−; Cl−
C. Na+; Fe2+; H+; NO3−
D. Ba2+; K+; OH−; CO32−
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
C. Na2CO3, NH4Cl, KCl D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
A. FeO . CuO, BaSO4
B. Fe2O3, CuO, Al2O3
C. FeO, CuO, Al2O3
D. Fe2O3, CuO, BaSO4
A. 24,495
B. 13,898
C. 21,495
D. 18,975
A. Không khí chứa 78% N2, 16% O2, 3% CO2, 1% SO2, 1% CO
B. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% CH4 bụi và CO2
C. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% CO2, SO2, HCl
D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% CO2, H2O, H2
A. 16,3
B. 21,95
C. 11,8
D. 18,10
A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO
B. Al, MgO và Cu
C. Cu, Fe, Al và MgO
D. Cu, Al và Mg
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, NaCl, K2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. (a), (c), (d), (f)
B. (a), (c), (d), (e)
C. (b), (c), (e)
D. (b), (e), (f)
A. Na2SO4, Na2CO3.
B. Na2CO3, HCl.
C. Ca(OH)2, Na2CO3 ,NaNO3.
D. Na2CO3, Na3PO4.
A. KAl(SO4)2.12H2O.
B. B, C đều đúng.
C. NaAlFe6
D. NH4A1(SO4)2.12H2O.
A. CaSO4.2H2O.
B. CaCO3.
C. 2CaSO4.H2O.
D. CaSO4.
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. CH3COOCH=CHCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCHCH2.
D. HCOOCH=CH2.
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
A. V2/V1 = 0,9 hoặc V2/V1 = 1,183.
B. V2/V1 = 2,7 hoặc V2/V1 = 3,55.
C. V2/V1 = 1,7 hoặc V2/V1 = 3,75.
D. V2/V1 = 2,5 hoặc V2/V1 = 3,55.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Ca và Mg.
B. Be và Mg.
C. Ba và Na.
D. Be và Na.
A. CaO.
B. Na2O.
C. CrO3.
D. K2O.
A. CaCO3.
B. Ca(NO3)2.
C. CaCl2.
D. CaSO4.
A. 2NH4NO3 2NH4NO2 + O2
B. 2NaNO3 NaNO2 + O2
C. 2NaHNO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
D. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
A.
B.
C.
D.
A. 2:1.
B. 4 : 3.
C. 2:3.
D. 1 : 1.
A. giấm ăn.
B. phèn chua.
C. muối ăn.
D. amoniac.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. CaCO3.
B Al(OH)3.
C. Fe(OH)3.
D. BaCO3
A. 1:2.
B. 3:5
C. 5:8.
D. 3:7
A. HBr hòa tan trong nước.
B. KCl rắn, khan.
C. NaOH nóng chảy.
D. CaCl2 nóng chảy.
A. cacbon đioxit.
B. cacbon monooxit.
C. hiđro clorua.
D. amoniac.
A. 0,4 và 40,0.
B. 0,4 và 20,0.
C. 0,5 và 24,0.
D. 0,5 và 20,0.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3
D. CaCO3 CaO + CO2
A. 3,00.
B. 2,00.
C. 4,00.
D. 1,00.
A. 15,00.
B. 20,00.
C. 25,00.
D. 10,00.
A. 45,31.
B. 49,25.
C. 39,40.
D. 47,28.
A. 75,0%.
B. 74,5%.
C. 67,8%.
D. 91,2%.
A. BaCO3.
B. Al(OH)3.
C. MgCO3.
D. Mg(OH)2.
A. FeCO3.
B. MgCO3.
C. CaCO3.
D. BaCO3.
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc.
B. Dùng nước đá để ngung tụ hơi HNO3.
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.
A. 45,00%.
B. 42,00%.
C. 40,00%.
D. 13,00%.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Nhiệt phân AgNO3.
B. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
C. Đốt Ag2S trong không khí.
D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.
A. Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4.
B. Mg + H2O (h) MgO + H2.
C. 3CuO + 2NH3 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 2Fe + 3I2 2FeI3.
A. 1,216 gam.
B. 1,088 gam.
C. 1,344 gam.
D. 1,152 gam.
A. 71,2 gam.
B. 80,1 gam.
C. 16,2 gam.
D. 14,4 gam.
A.
B.
C.
D.
A. 7,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 43,2 gam.
D. 10,8 gam.
A. xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt sửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D. gây hại cho da tay.
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 2,80 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,92 lít.
D. 3,36 lít.
A. 5.
B. 4.
C. 6
D. 3.
A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.
B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
A. 0,25 và 0,3.
B. 0,15 và 0,5.
C. 0,30 và 0,2.
D. 0,20 và 0,4.
A. Cu, Fe, Zn.
B. Na, Al, Zn.
C. Na, Mg, Cu.
D. Ni, Fe, Mg.
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 3.
A. SO42–; Na+, K+, Cu2+.
B. K+, Cu2+, Cl–, NO3–.
C. SO42–, Na+, K+, Cl–.
D. SO42–, Na+, K+, NO3–.
A. pH1 < pH2 < pH3.
B. pH3 < pH2 < pH1.
C. pH3 < pH1 < pH2.
D. pH1 < pH2 < pH3.
A. 33,02%.
B. 15,60%.
C. 18,53%.
D. 28,74%.
A. 7,88 gam.
B. 11,28 gam.
C. 9,85 gam.
D. 3,94 gam.
A. 5.
B. 6.
C. 4
D. 3.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. không màu.
B. tím.
C. xanh.
D. đỏ.
A. 0,015.
B. 0,030.
C. 0,010.
D. 0,020.
A. 80,9 gam.
B. 84,5 gam
C. 88,5 gam.
D. 92,1 g
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
A. 25,75%.
B. 15,92%.
C. 26,32%.
D. 22,18%.
A. HCl.
B. Cl2.
C. O2.
D. NH3.
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 0,03.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,30.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Dung dịch NaOH.
B. NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch NaCl.
D. NaCl khan.
A. Cho từ từ bột Zn vào H2SO4 loãng.
B. Cho từ từ bột Cu vào dung dịch HCl 1M.
C. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
D. Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc.
A. thạch cao khan.
B. thạch cao nung.
C. thạch cao sống.
D. đá vôi.
A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.
A. AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2.
B. FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl.
C. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH.
D. Ba(OH)2, KClO, Na2SO4 và AlCl3.
A. 2,0.
B. 2,2.
C. 1,5.
D. 1,8.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3.
B. NaOH, K2CO3, K3PO4.
C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2.
D. Na3PO4, H2SO4.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 1,4.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 1,6.
A. dung dịch NaNO3.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NH3.
D. dung dịch H2SO4.
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.
C. Nước chứa nhiều HCO3 là nước cứng tạm thời.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp nhất.
A. 11,84.
B. 8,79.
C. 7,52.
D. 7,09.
A. 5.
B. 4
C. 2.
D. 3.
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
A. HCl hòa tan trong nước.
B. KOH nóng chảy.
C. KCl rắn, khan.
D. NaCl nóng chảy.
A. Nhiệt phân AgNO3.
B. Đốt Ag2S trong không khí.
C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.
A. Pb.
B. Cu.
C. Zn.
D. Sn.
A. 240.
B. 480.
C. 320.
D. 160.
A. 5,06.
B. 3,30.
C. 4,08.
D. 4,86.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. 5,50 gam.
B. 8,52 gam.
C. 4,26 gam.
D. 11,0 gam.
A. boxit.
B. đá vôi.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.
A. 160.
B. 480.
C. 240.
D. 320.
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.
B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O.
C. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3↑ + H2O.
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
B. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
D. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. Cu, Al2O3, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, Mg, Al.
A. 0,075 và 0,100.
B. 0,050 và 0,100.
C. 0,100 và 0,075.
D. 0,100 và 0,050.
A. 3,05.
B. 5,50.
C. 4,50.
D. 4,15.
A. 28,15%.
B. 39,13%.
C. 52,17%.
D. 46,15%.
A. NH3.
B. HNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
A. Si.
B. Mg.
C. K.
D. Na.
A. Al(OH)3.
B. Si.
C. K2CO3.
D. BaCO3.
A. 0,448.
B. 2,24.
C. 0,336.
D. 1,12.
A. cho dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3.
B. cho O2 phản ứng với khí NH3.
C. hấp thụ đồng thời hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O.
D. hấp thụ khí N2 và H2O.
A. Ba2+, HSO4–, Cu2+, NO3–.
B. Mg2+, Cu2+, Cl–, NO3–.
C. Ba2+, HCO3–, NO3–, Mg2+.
D. Ag+, F–, Na+, K+.
A. Dung dịch KOH 0,1M.
B. Dung dịch HCl 0,1M.
C. Dung dịch HF 0,1M.
D. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. HNO3.
B. Giấm ăn.
C. Nước vôi dư.
D. Etanol.
A. 18,575 gam.
B. 21,175 gam.
C. 16,775 gam.
D. 27,375 gam.
A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
D. Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag.
A. 0,8 và 10.
B. 0,5 và 20.
C. 0,4 và 20.
D. 0,4 và 30.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ba.
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. CuS + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2S.
C. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.
D. 2CH3COOH + K2S → 2CH3COOK + H2S.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. 5,940.
B. 2,970.
C. 0,297.
D. 0,594.
A. KHCO3.
B. KMnO4.
C. Na2CO3.
D. Cu(NO3)2.
A. NH3 và HCl.
B. CO2 và O2.
C. H2S và N2.
D. SO2 và NO2.
A. 3,36.
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 4,48.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. 1,68 gam.
B. 2,56 gam.
C. 3,36 gam.
D. 3,42 gam.
A. 1,6.
B. 2,2.
C. 2,4.
D. 1,8.
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)2
C. KNO3
D. Cu(NO3)2
A. NaHSO4.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. HCl.
A. Fe(OH)2.
B. FeCO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3.
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch FeSO4 làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4.
B. Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa S.
C. Có thể dùng Al khử Cr2O3 ở nhiệt độ cao đề điều chế kim loại Cr.
D. Kim loại Cr tan được trong dung dịch HCl tạo muối CrCl3 và H2.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2 ↑
B. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2↑ + H2O
C. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2↑
D. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3↑+ NaCl + H2O
A. 5.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 66,3 gam và 1,13 mol.
B. 54,6 gam và 1,09 mol.
C. 72,3 gam và 1,01 mol.
D. 78,0 gam và 1,09 mol.
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. C6H5OH
D. H2NCH2COOH
A. AlCl3.
B. ZnSO4.
C. NaHCO3.
D. CaCO3.
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. H3PO4
A. 5,6.
B. 5,6.
C. 3,2.
D. 6,4.
A. CO2.
B. SO2.
C. CF2Cl2.
D. CH4.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4 và CrSO4.
C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.
D. K2Cr2O7 và CrSO4.
A. 1/3
B. 1/4
C. 2/3
D. 2/5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 39,96.
B. 38,85.
C. 37,74.
D. 41,07.
A. Cho bột SiO2 vào dung dịch HF.
B. Cho NH3 vào dung dịch HCl loãng.
C. Nhỏ Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (2), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C. M < Z < X < Y.
D. Y < X < Z < M.
A. 6.
B. 7
C. 5
D. 8
A.
B.
C.
D.
A. Rb.
B. Li.
C. Na.
D. K.
A. 0,9%
B. 1%
C. 1%
D. 5%
A. KCl rắn, khan.
B. NaOH nóng chảy.
C. CaCl2 nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
A. K+, Na+.
B. Zn2+, Al3+.
C. Cu2+, Fe2+.
D. Ca2+, Mg2+
A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, NaOH, FeCl2.
D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần đến tắt.
A. 44,4.
B. 48,9.
C. 68,6.
D. 53,7.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. AgNO3.
B. Ba(OH)2.
C. MgSO4.
D. HCl.
A. nước vôi.
B. phèn chua.
C. giấm ăn.
D. muối ăn.
A. KNO3.
B. K2SO4.
C. NaHCO3.
D. BaCl2.
A. sự khử ion K+.
B. sự oxi hóa ion K+.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự oxi hóa ion Cl-
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 12
C. 1
D. 13
A. 5Mg + 2P Mg5P2
B. NH4Cl NH3 + HCl
C. 2P + 3Cl2 2PCl3
D. 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 11,9.
B. 13,16.
C. 8,64.
D. 6,58.
A. 0,4 và 0,05.
B. 0,2 và 0,05.
C. 0,2 và 0,10.
D. 0,1 và 0,05.
A. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. X,Y , Z tác dụng được với dung dịch HCl.
C. M là kim loại có tính khử mạnh.
D. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính.
A. AlCl3.
B. KHSO4.
C. Ba(HCO3)2.
D. NaOH.
A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 18,9 gam.
B. 23,0 gam.
C. 20,8 gam.
D. 25,2 gam.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Mg.
A. 1,9.
B. 2,4.
C. 2,1.
D. 1,8.
A. 180.
B. 200.
C. 110.
D. 70.
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 12,8.
D. 1,0.
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. V2 = 2V1.
B. V2 = V1.
C. V2 = 3V1.
D. 2V2 = V1.
A. 3,08 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 4,62 gam
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2
B. FeCl2 và AgNO3
C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2
D. Na2CO3 và BaCl2
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn… trong gang để thu được thép.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
A. Điều chế O2 từ NaNO3
B. Điều chế NH3 từ NH4Cl
C. Điều chế O2 từ KMnO4
D. Điều chế N2 từ NH4NO2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. H2, NO2 và Cl2
B. H2, O2 và Cl2
C. Cl2, O2 và H2S
D. SO2, O2, Cl2
A. 75,589
B. 82,275
C. 73,194
D. 18,161
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. (1), (3) và (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2) và (4)
D. Xem lời giải
A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
B. Chế tạo thuốc nổ.
C. Dùng làm phân bón.
D. Không tan trong nước.
A. Dung dịch Na2CrO4.
B. Dung dịch AlCl3.
C. Dung dịch NaAlO2.
D. Dung dịch NaHCO3.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.
B. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.
C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng.
D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
A. Natri cacbonat khan (còn gọi là sođa khan) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt.
B. Khi tác dụng với kim loại, cacbon luôn tạo ra số oxi hóa -4 trong hợp chất.
C. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiện liệu khí.
D. CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.
A. 13,5.
B. 13,0.
C. 14,0.
D. 12,0.
A. KCl.
B. MgCl2.
C. NaCl.
D. BaCl2.
A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3.
B. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.
C. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.
D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. NaAlO2
B. K3AlF6
C. K3AlF6
D. AlF3
A. Ca(OH)2 đặc.
B. MgO
C. P2O5
D. NaOH đặc.
A. CrO3
B. MgO
C. CaO
D. Cr2O3
A. SO2, CO, NO2.
B. NO,NO2, SO2.
C. SO2, CO, NO.
D. NO2, CO2, CO.
A. NaHSO3
B. Na2CO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 14,775.
B. 7,880.
C. 5,910.
D. 13,790.
A. 0,15 và 0,30.
B. 0,30 và 0,35.
C. 0,15 và 0,35.
D. 0,30 và 0,30.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Anilin, lysin, etyl fomat, glucozơ.
B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
A. Zn, Mg.
B. Cu, Mg.
C. Ag, Ba.
D. Cu, Fe.
A. HCl
B. NaOH
C. KNO3
D. BaCl2
A. khí CO và CO2.
B. khí freon (hợp chất CFC).
C. khí SO2.
D. khí CH4.
A. Ca2+, Mg2+.
B. Mg2+, Na+.
C. Ca2+, Ba2+.
D. K+, Ca2+.
A. Mg.
B. K.
C. Ag.
D. Cu.
A. CuO.
B. ZnSO4.
C. Al(OH)3.
D. Na2CO3.
A. CO2 và Cl2.
B. HCl và NH3.
C. SO2 và N2.
D. O2 và CH4.
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Ag+, H+, Cl-, SO42-
B. OH-, Na+, Ba2+, Cl-
C. Na+, Mg2+, OH-, NO3-
D. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-
A. rượu etylic.
B. anđehit axetic.
C. axit axetic.
D. glixerol.
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HNO3.
A. CrCl3.
B. FeCl2.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. N2.
B. O2
C. SO2.
D. CO2.
A. 28,15.
B. 23,46.
C. 25,51
D. 48,48.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. CH4.
B. NH3.
C. CO2.
D. H2.
A. NH4Cl.
B. KBr.
C. (NH4)3PO4.
D. KCl.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. KHCO3 và ( NH4)2CO3.
B. KHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. K2CO3.
D. KHCO3.
A. H3PO4.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
A. NH3.
B. SO2.
C. HCl.
D. Cl2.
A.
B.
C.
D.
A. FeCl3, AgNO3, AlCl3, K2Cr2O7.
B. FeCl3, CuCl2, AlCl3, K2CrO4.
C. ZnCl2, AlCl3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.
D. Al(NO3)3, BaCl2, FeCl2, CrCl2.
A. Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2–5% khối lượng cacbon cùng một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni,…).
C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z=26) có 6 electron lớp ngoài cùng.
D. Các chất: Al, Al(OH)3, Cr2O3, NaHCO3 đều có tính chất lưỡng tính.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247