Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
(1): Fe2+/Fe (2): Pb2+/Pb (3): 2H+/H2 (4): Ag+/Ag
(5): Na+/Na (6): Fe3+/Fe2+ (7): Cu2+/Cu
B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)
D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)
Cation X2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Hãy xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Có thể dùng axit nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Pb, Ag?
D. H2SO4 đặc nguội.
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
B. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe.
D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu.
Có thể dùng dung dịch muối nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Pb, Cu?
D. Al(NO3)3
Cho 2 phương trình ion rút gọn
M2+ + X → M + X2+
M + 2X3+ → M2+ + 2X2+
Nhận xét nào sau đây là đúng?
B. Tính khử: X2+ > M > X.
D. Tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+.
Hầu hết kim loại đều có ánh kim vì
A. Các ion dương trong kim loại hấp thụ tốt những tia sáng có bước sóng mà mắt ta có thể thấy được.
B. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể nên dễ hấp thụ các tia sáng.
C. Mây electron tự do trong kim loại đã phản xạ tốt các tia sáng có bước sóng mà mắt ta thấy được.
D. Tinh thể kim loại đa số ở thể rắn, có hình thể đồng nhất nên phản xạ tốt các tia sáng chiếu tới tạo vẻ sáng lấp lánh.
Chất nào cứng nhất?
D. Kim cương
Có dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản nhất để loại tạp chất là:
B. Cho 1 lá sắt vào dung dịch
Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?
D. Ca2+
Tính chất chung của ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là:
A. Có phát sinh dòng điện
B. Electron của kim loại được chuyển trực tiếp sang môi trường tác dụng
C. Nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh.
D. Đều là các quá trình oxi hóa - khử.
Dùng phản ứng của kim loại với dung dịch muối không thể chứng minh
B. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.
D. K có tính khử mạnh hơn Ca.
Điểm khác nhau giữa kim loại và hợp kim.
A. Kim loại là đơn chất. Hợp kim là hỗn hợp hay hợp chất
B. Kim loại có điểm nóng chảy cố định. Hợp kim có điểm nóng chảy thay đổi tuỳ theo thành phần.
C. Kim loại dẫn điện. Hợp kim không dẫn điện
Kết luận nào sau đây là sai ?
D. Kim loại nhẹ nhất là liti.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Kim loại cesi được dùng để làm tế bào quang điện B. Kim loại crom được dùng để làm dao cát kính.
B. Kim loại crom được dùng để làm dao cát kính.
C. Kim loai bạc dược dùng để làm dây dẫn điện trong gia đình
D. Kim loại chì được dùng để chế tạo điện cực trong acquy.
Cho các kim loại sau: Li, Mg, Al, Zn, Fe, Ni. Có bao nhiêu kim loại tác dụng với HCl và Cl2 thu được cùng một muối ?
D. 5
Một học sinh tiến hành thí nghiệm: Nhúng một thanh đồng vào dung dịch AgNO3, sau một lúc nhúng tiếp một thanh sắt vào dung dịch này đến phản ứng hoàn toàn. Sau khi thí nghiệm kết thúc, học sinh đó rút ra các kết luận sau :
(I) Dung dịch thu được sau phản ứng có màu xanh nhạt.
(II) Khối lượng thanh đồng bị giảm sau phản ứng.
(III) Khối lượng thanh sắt tăng lên sau phản ứng.
Kết luận không đúng là
D. (I) (II) và (III)
Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hờp gồm FeO và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl. Thêm tiếp b gam Cu vào dung dịch thu được ở trên thấy Cu tan hoàn toàn. Mối quan hệ giữa a và b là
D. 64a < 116b.
Có các phản ứng như sau:
1. Fe + 2H+ → Fe2+ + H2
2. Fe + Cl2 → FeCl2
3. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
4. Ca + FeCl2 dung dịch → CaCl2 + Fe
5. Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
6. 3Fe dư + 8HNO3 loãng →3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng viết không đúng là
D. 4.
Cho sơ đồ phản ứng của kim loại M với HNO3 như sau:
M + HNO3 → M(NO3)n + NxOy + H2O
Sau khí cân bằng PTHH, hệ số tối giản của HNO3 là
D. (6x - 2y)n.
Các hỗn hợp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?
Các hỗn hợp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?
B. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. Hg(NO3)2 và Cu(NO3)2
Cho các phản ứng sau:
a) Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+
b) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
c) Fe2+ + Mg → Fe + Mg2+
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
B. Tính khử: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.
D. Tính oxi hoá: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+> Mg2+
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247