Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 7: Ôn tập và kiếm tra chuyên đề đại cương về kim loại có đáp án !!

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 7: Ôn tập và kiếm tra chuyên đề đại cương về kim...

Câu 8 :

Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:

A. Mg             

B. Fe

C. Cr             


D. Mn


Câu 11 :
Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là

A. 0,25             

B. 0,20

C. 0,10             

C. 0,10             

Câu 18 :
Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. Fe(NO3)2, H2O


B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư


C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư


D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư


Câu 21 :

Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,5 M . Tính khối lượng muối và khối lượng kim loại thu được?

A. 21,1g; 27g.             

B. 27g; 21,1g

C. 21g; 27g.             


D. 27g; 21g.


Câu 35 :

Hoà tan p gam hỗn hợp X gồm CuSO4 và FeSO4 vào nước thu được dung dịch Y. Cho m gam bột Zn dư tác dụng với dung dịch Y sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với BaCl2 dư thu được 27,96 gam kết tủa. p có giá trị là

A. 20,704 gam.             

B. 20,624 gam

C. 25,984 gam


n↓ BaSO4 = 27,96/233 = 0,12 mol


Gọi số mol của CuSO4 và FeSO4 lần lượt là x và y mol.


Bảo toàn nhóm SO42- ta có: x + y = 0,12 (1)


Cho m gam bột Zn dư tác dụng với dung dịch Y sau phản ứng thu được m gam chất rắn


Bảo toàn e ta có: nZn.2 = x.2 + y.2 → nZn = x + y


m rắn thu được sau thí nghiệm trên là Cu và Fe.


Theo bài ta có: mZn = mCu + mFe → (x + y).65 = 64x + 56y → x – 9y = 0 (2)


Từ (1) và (2) ta có: x = 0,108 mol; y = 0,012 mol.


→ p = 0,108.160 + 0,012.152 = 19,104 gam.


→ Đáp án D


Câu 40 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Fe, Ni, Sn             

B. Zn, Cu, Mg

C. Hg, Na, Ca             


D. Al, Fe, CuO


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247