Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 400 Bài tập tổng hợp Hóa vô cơ ôn thi Đại học có lời giải !!

400 Bài tập tổng hợp Hóa vô cơ ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 3 : Khi cho Al4C3 tác dụng với nước tạo ra sản phẩm nào sau đây?

A. C2H4 và Al(OH)3.

B. C2H6 và Al(OH)3.

C. C2H2 và Al(OH)3.

D. CH4 và Al(OH)3.

Câu 4 : Hiện tượng khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) là

A. xuất hiện kết tủa keo.

B. dung dịch bị vẩn đục.

C. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt.

D. không có hiện tượng gì.

Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng sau: NaHCO3+XNa2CO3+H2O. Chất X là

A. NaOH.

B. HCl.

C. KOH.

D. K2CO3.

Câu 7 : Chất nào sau đây không dẫn được điện?

A. Dung dịch HBr.

B. KCl rắn khan.

C. CaCl2 nóng chảy.

D. NaOH nóng chảy.

Câu 10 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là

A. Cr(OH)3,Na2CrO4

B. Cr(OH)3,NaCrO2

C. NaCrO2,Na2CrO4

D. Cr2(SO4)3,NaCrO2

Câu 12 : Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là

A. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gamNa2HPO4

B. 50 gam Na3PO4

C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4

D. 15 gam Na2HPO4

Câu 13 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. etilen

B. hiđro

C. benzen

D. metan

Câu 15 : Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn này, người ta dùng

A. nước chanh hoặc dấm ăn.

B. nước muối.

C. rượu hoặc cồn.

D. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng.

Câu 16 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. KCl.

B. K2CO3.

C. NaNO3.

D. NH4NO3.

Câu 17 : Dung dịch muối nào có pH = 7?

A. CuSO4.

B. Na2CO3.

C. KNO3 .

D. AlCl3.

Câu 19 : Thành phần hóa học của supephotphat kép là

A. (NH2)2CO

B. Ca(H2PO4)2

C. KNO3

D. Ca(H2PO4)2;CaSO4

Câu 20 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. II, III, VI

B. II, V, VI

C. I, II, III

D. I, IV, V

Câu 23 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2?

A. Có kết tủa trắng xuất hiện

B. Có kết tủa đen xuất hiện

C. Dung dịch chuyển sang màu vàng

D. Dung dịch chuyển sang màu xanh

Câu 24 : Cho dãy chuyển hóa sau: Các chất X, Y lần lượt là

A. Cl2,KOH

B. HCl, NaOH

C. Cl2,KCl

D. HCl, KOH

Câu 26 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch với nhau?

A. NaNO3+K2SO4

B. Ca(OH)2+NH4Cl

C. NaOH+FeCl3

D. AgNO3+HCl

Câu 27 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn KNO3

A. KNO2,O2

B. K,NO,O2

C. K,NO2,O2

D. K2O,NO2,O2

Câu 30 : Trong phòng thí nghiệm, khí Y được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.

A. KNO3 to KNO2+O2

B. NH4NO3+NaOH to NH3(k)+NaNO3+H2O

C. NH4Cl to NH3+HCl

D. CH3NH3Cl+NaOH to CH3NH2(k)+NaCl+H2O

Câu 31 : Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 . Nhận xét nào không đúng về M?

A. Có thể điều chế M bằng các phương pháp: nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân.

B. M thuộc chu kì 4 nhóm IA

C. Hidroxit của M là một bazơ mạnh

D. Hợp chất của M với clo là hợp chất ion

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amoni nitrat là một loại phân đạm có khả năng làm chua đất

B. Nitrophotka là phân phức hợp

C. Supephotphat đơn có công thức là Ca(H2PO4)2

D. Ure còn được gọi là đạm hai lá

Câu 35 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: chất Y là

A. Na2SO3

B. NaHSO3

C. Na2SO4

D. NaHSO4

Câu 40 : Cho các thuốc thử sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 41 : Chọn nhận xét sai

A. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.

B. Độ dinh dưỡng của superphotphat kép lớn hơn của supephotphat đơn

C. Kali cacbonat còn được gọi là sô-đa dùng trong công nghiệp sản xuất đồ gốm

D. Không thể dập tắt đám cháy do magie tạo ra bằng cát khô

Câu 49 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là

A. NaOH và Br2

B. K2SO4 và Br2

C. H2SO4 loãng và Br2

D. H2SO4 loãng và Na2SO4

Câu 52 : Nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42-Cl- gọi là

A. Nước có tính cứng toàn phần

B. Nước có tính cứng tạm thời

C. Nước mềm

D. Nước có tính cứng vĩnh cửu

Câu 53 : Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. NaCl nóng chảy

B. KCl rắn, khan

C. Dung dịch MgCl2

D. dung dịch CH3COOH

Câu 54 : Cho phản ứng sau: N2+3H22NH3 (H<0). Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp NH3 chuyển dịch sang phải, cần phải

A. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

B. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

 D. giảm áp suất, tăng nhiệt độ  (ΔH<0) → phản ứng tỏa nhiệt

Câu 61 : Cho các phản ứng sau:

A. b, c, d, e

B. a, b, c, d

C. a, d, e, f

D. a, c, d, f

Câu 62 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là Ca3(PO4)2. 

B. Phân urê có công thức là (NH2)2CO.

C. Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

D. Phân đạm cung cấp photpho hóa hợp cho cây dưới dạng PO4

Câu 63 : Phát biểu không đúng là

A. quặng manhetit dùng để luyện thép

B. quặng boxit dùng để sản xuất nhôm

C. phèn nhôm – kali là chất dùng làm trong nước đục

D. quặng hemantit đỏ để sản xuất gang

Câu 65 : Hình vẽ sau mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ 

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

Câu 72 : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

A. Một chất khí và không chất kết tủa

B. Hỗn hợp hai chất khí

C. Một chất khí và hai chất kết tủa

D. Một chất khí và một chất kết tủa.

Câu 75 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 76 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 86 : Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là

A. Cho Na2O vào nước

B. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

C. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn

D. Cho Na vào nước

Câu 87 : Cặp chất (hoặc dung dịch) không xảy ra phản ứng là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

B. Na và dung dịch KCl

C. K2O và H2O

D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.

Câu 88 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 91 : Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan

B. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan

D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.

Câu 92 : Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl,ZnCl2,AlCl3?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch Na2SO4

D. Dung dịch H2SO4loãng

Câu 94 : Cho các phát biểu sau: Số phát biểu không đúng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 98 : Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm

A. để môi trường đất ổn định.

B. để trung hòa độ pH từ 7 đến 9

C. Tăng khoáng chất cho đất

D. để trung hòa độ pH từ 3 đến 5

Câu 100 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 101 : Khi nói về phân bón, nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng

B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng

C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng

D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng

Câu 102 : Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là

A. 82,4 và 5,6.

B. 59,1 và 2,24.

C. 82,4 và 2,24.

D. 59,1 và 5,6

Câu 104 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ Dự đoán hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm

A. (1) Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Dung dịch đồng nhất

B. Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Phân thành hai lớp và có kết tủa

C. (1) Dung dịch đồng nhất; (2) Phân thành hai lớp và có kết tủa; (3) dung dịch đồng nhất.

D. (1) dung dịch đồng nhất; (2) phân thành hai lớp; (3) dung dịch đồng nhất

Câu 106 : Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau trong các khí: Hidro clorua (HCl), metyl amin (CH3NH2), lưu huỳnh dioxit (..), etan(CH3−CH3). Ban đầu các ống nghiệm được úp trên các chậu nước (hình vẽ).

A. SO2, CH3−CH3, HCl, CH3−NH2 Mực nước trong ống B giảm xuống

B. CH3−CH3, HCl, CH3−NH2,SO2. Mực nước trong ống B không thay đổi

C. CH3−CH3 , SO2 , CH3−NH2 , HCl. Mực nước trong ống B tăng lên

D. CH3−CH3, CH3−NH2, SO2, HCl. Không nhận xét được mực nước trong ống B

Câu 107 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (màng ngăn điện cực trơ) là

A. Cu, O2và HNO3

B. Cu,NO2và H2

C. CuO,H2và NO2

D. CuO,NO2và O2

Câu 112 : Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau cho sản phẩm khí?

A. NaHSO4 và BaCl2

B. NaHCO3 và NaOH

C. NH4Cl và AgNO3

D. Na2CO3 và AlCl3

Câu 118 : Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước

B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học

C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.

D. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ

Câu 119 : Cho kết quả thí nghiệm như hình vẽ sau. Dung dịch đựng trong các lọ A, B, C, D là

A. NaHCO3;NaCl;NaNO3;NaOH

B. NaOH;NaNO3;NaCl;NaHCO3

C. NaCl;NaNO3;NaHCO3;NaOH

D. NaNO3;NaOH;NaHCO3;NaCl

Câu 120 : Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO:

A. ZnO

B. MgO

C. Fe2O3

D. CuO

Câu 125 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1, 3, 4, 6

B. 1, 2, 4, 5

C. 2, 4, 5, 6

D. 1, 2, 3, 4.

Câu 126 : Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Làm hư hại quần áo

B. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm

C. Làm mất tính tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp.

D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước

Câu 131 : Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là

A. 2

B. 10

C. 12

D. 4

Câu 133 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn:

A. 2NaHCO3+Ca(OH)2→Na2CO3+CaCO3+2H2O.

B. NaHCO3+HCl→NaCl+CO2+H2O.

C. Ca(HCO3)2+Ca(OH)2→CaCO3+2H2O

D. 2NaHCO3+2KOH→Na2CO3+K2CO3+H2O

Câu 135 : Khi cho kaliđicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng

A. 0,12 mol

B. 0,09 mol

C. 0,06 mol

D. 0,14 mol

Câu 136 : Cho nhận xét sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 139 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. K2CrO4

B. CrSO4

C. K2Cr2O7

D. Cr2(SO4)3

Câu 141 : Để nhận biết dung dịch H2SO4, K2SO4, HCl, NaOH phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào?

A. Qùy tím.

B. Dung dịch NH3.

C. Ba(HCO3)2.

D. BaCl2.

Câu 143 : Hiện tượng nào xảy ra khi trộn dung dịch NH4Cl với dung dịch NaAlO2 và đun nhẹ?

A. Ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó tan

B. Có khí mùi khai bay ra.

C. Không có hiện tượng gì xảy ra

D. Vừa có kết tủa keo trắng không tan, vừa có khí mùi khai bay ra.

Câu 146 : Cho các phản ứng sau Các phản ứng đều tạo khí N2

A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (5).

C. (2), (4), (6).

D. (3), (5), (6).

Câu 149 : Cho các cặp dung dịch sau:

A. 6

B. 7

C. 9

D. 8

Câu 153 : Cho chuỗi biến đổi sau:

A. (X), (Y), (V), (U), (Z)

B. (V), (Z), (X) , (U), (Y)

C. (X), (Z), (V), (U), (Y)

D. (U), (Z), (X), (V), (Y)

Câu 155 : Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là

A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí

B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường

C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn

D. phát triển chăn nuôi

Câu 156 : Trường hợp nào sau đây tạo thành dung dịch làm quỳ tím không đổi màu?

A. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M

B. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch NaOH 0,1 M

C. Rót 20 ml dung dịch H2SO40,2 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M

D. Rót 20 ml dung dịch H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M

Câu 157 : Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O

B. Na2CrO4, NaCl, H2O

C. Na2Cr2O7, NaCl, H2O

D. NaClO3, Na2CrO4, H2O

Câu 161 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4vào 200ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 aM và Ba(AlO2)2 bM, kết quả thí nghiệm thu được như trên hình vẽ.

A. 90,87 gam

B. 108,81 gam

C. 96,07 gam

D. 102,31 gam

Câu 162 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3-và ion amoni NH4+

C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

Câu 166 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O

B. Cr + NaOHH2→ NaCrO2 + 3/2 H2

C. 2Cu + 4HCl + O2→2CuCl2+2H2O

D. Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O

Câu 167 : Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là?

A. Ca(HCO3)2

B. Cả Ca(HCO3)2 và CaCO3

C. CaCO3

D. Không xác định được

Câu 169 : Thành phần chính của quặng xiđêrit là:

A. Fe3O4

B. FeCO3

C. FeS2

D. Al2O3

Câu 171 : Thêm 0,3 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch có các muối

A. KH2PO4;K2HPO4;K3PO4

B. KH2PO4;K3PO4

C. KH2PO4,K2HPO4

D. K2HPO4;K3PO4

Câu 172 : Nhận xét nào dưới đây về NaHCO3 là không đúng?

A. NaHCO3 là muối axit

B. dung dịch NaHCO3 có pH > 7

C. NaHCO3 là chất lưỡng tính

D. NaHCO3 bị nhiệt phân sinh ra oxit, nước và CO2

Câu 174 : Cho dung dịch Na2S vào từng ống nhiệm chứa các dung dịch các muối: ZnSO4, FeCl2, CdSO4 và Cu(NO3)2. Sau thí nghiệm thu được kết tủa như hình vẽ, biết rằng kết tủa trong ống nghiệm 1 sẽ tan khi thêm chọn phương án đúng

A. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của ZnS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa CdS

B. (1) là kết tủa CdS, (2) là kết tủa của CuS, (3) là kết tủa FeS, (4) là kết tủa ZnS

C. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa ZnS

D. (1) là kết tủa ZnS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa FeS

Câu 178 : Dung dịch nào sau đây có pH<7?

A. NaOH.

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. Na2SO4.

Câu 181 : Trong các chất sau đây, chất gây mưa axit là

A. CO2.

B. SO2.

C. CF2Cl2.

D. CH4.

Câu 182 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 183 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.

B. K2CrO4 và CrSO4.

C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.

D. K2Cr2O7 và CrSO4.

Câu 185 : Tiến hành thí nghiệm sau :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 186 : Tiến hành các thí nhiệm:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 187 : Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.

B. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.

C. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.

D. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.

Câu 189 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 190 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 194 : Chất không dẫn điện được là

A. KCl rắn, khan.

B. NaOH nóng chảy.

C. CaCl2 nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 195 : Nước cứng có chứa nhiều các ion:

A. K+, Na+.

B. Zn2+, Al3+.

C. Cu2+, Fe2+.

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 197 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

C. Tăng dần.

D. Giảm dần đến tắt.

Câu 198 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu 199 : X, Y, Z, T  là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau: Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Câu 200 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Sợi bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

Câu 201 : Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự oxi hóa giảm dần là

A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+

B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.

C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.

D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.

Câu 203 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Pb(NO3)2.

C. Dung dịch K2SO4.

D. Dung dịch NaCl.

Câu 205 : Ở những vùng vừa có lũ qua, nước rất đục không dùng trong sinh hoạt được, người ta dùng phèn chua làm trong nước, tác dụng đó của phèn chua là do:

A. Trong nước phèn tạo ra Al(OH)3 dạng keo có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng làm chúng kết tủa xuống.

B. Phèn tác dụng với các chất lơ lửng tạo ra kết tủa.

C. Tạo môi trường axit hòa tan các chất lơ lửng.

D. Phèn chua có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.

Câu 206 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3.

B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.

C. Đinh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.

D. Cho lá đồng vào dung dịch Fe(NO3)3.

Câu 209 : Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng.

B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2.

D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 210 : Loại nước tự nhiên nào dưới đây có thể coi là nước mềm?

A. Nước ở sông, suối.

B. Nước trong ao, hồ.

C. nước giếng khoan.

D. nước mưa.

Câu 211 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong tự nhiên crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Oxit Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

C. Khi cho crom tác dụng với Cl2 hoặc HCl đều tạo ra muối CrCl2.

D. Crom là kim loại cứng nhất trong số các kim loại.

Câu 212 : Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7?

A. (NH4)2SO4.

B. NaHCO3.

C. AlCl3.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 213 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4

Câu 215 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 217 : Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A.  Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3

B.  Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

C.  Nung nóng MgO với khí CO.

D.  Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.

Câu 218 : Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra

A.  Sự oxi hóa ở cực dương.

B.  sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.

C.  Sự khử ở cực âm.

D.  Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.

Câu 219 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Các kim loạinatri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

B.  Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

C.  Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

D.  Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Câu 220 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

A.  CuO, Fe2O3, Ag.

B.  NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

C.  CuO, Fe2O3, Ag2O.

D.  CuO, FeO, Ag.

Câu 221 : Cho các phản ứng hóa học sau

A.  (1), (2), (3), (6)

B.  (1), (3), (5), (6)

C.  (2), (3), (4), (6)

D.  (3), (4), (5), (6)

Câu 222 : Cho các phản ứng hóa học sau

A.  4

B.  6

C.  7

D.  5

Câu 223 : Cho các phát biểu sau

A.  4

B.  2

C.  1

D.  3

Câu 225 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau X, Y, Z, T lần lượt là

A.  CaC2, C2H2, C2H4, CO2.

B.  PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.

C.  CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.

D.  P, Ca3P2, PH3, P2O5

Câu 230 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.

Câu 231 : Để làm mềm một loại nước cứng có thành phần Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42- nên dùng

A. nước giaven.

B. dung dịch nước vôi trong.

C. dung dịch xút ăn da.

D. dung dịch xôđa.

Câu 232 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. dung dịch HNO3 để lâu trong phòng thí nghiệm thường chuyển sang màu vàng.

B. trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

C. than hoạt tính có khả năng hấp phụ nhiều chất khí và chất tan trong dung dịch.

D. không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF.

Câu 234 : Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng?

A.  Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.

D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.

Câu 238 : Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch:

A. Không khí chứa 

B. Không khí chứa 

C. Không khí chứa 

D. Không khí chứa 

Câu 239 : Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. a, c, d, f 

B. a, c, d, e

C. b, c, e

D. b, e, f

Câu 240 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có đồ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây:

A. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng apatip

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng

C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphrit

Câu 241 : Thành phần chính của quặng dolomite là:

A. MgCO3.Na2CO3

B. CaCO3.MgCO3

C. CaCO3.Na2CO3

D. FeCO3.Na2CO3

Câu 243 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

A. NH4+; Na+; Cl; OH 

B. Fe2+; NH4+; NO3; Cl

C. Na+; Fe2+; H+; NO3

D. Ba2+; K+; OH; CO32−

Câu 244 : Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Các dung dịch có pH > 7 là:

A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa

B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4

C. Na2CO3, NH4Cl, KCl

D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247