Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 2: Kiểm tra học kì 2 có đáp án !!

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 2: Kiểm tra học kì 2 có đáp án !!

Câu 10 :

Trong công nghiệp để điều chế NaOH người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Cho Na tác dụng với H2O


B. Cho Na2CO3 tác dụng với Ca(OH)2


C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn


D. Cho Na2O tác dụng với H2O


Câu 19 :

Cho sơ đồ:

Cho sơ đồ: Cr-> X-> Y->X->T->M (ảnh 1)

Chất Y và N lần lượt là:

A. Cr(OH)3; CrO42-

B. Cr(OH)2CrO42-

C. Cr(OH)3; CrO72-

D. Cr(OH)2; Cr2O72-

Câu 21 :

Khi thuỷ phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được:

A. Axit axetic và ancol vinylic


B. Axit axetic và anđehit axetic


C. Axit axetic và ancol etylic


D. Axit axetic và ancol vimylic


Câu 27 :

: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozo có nhiều nhóm hydroxyl?


A. Cho glucozo tác ụng với Na thấy giải phóng khí H2       



B. Cho glucozo tác dụng với Ca(OH)2 ở nhiệt độ thường



C. Cho dung dịch glucozo tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3



D. Cho dung dịch glucozo tác dụng với dung dịch Br2


Câu 31 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

glyxin−+NaOH→A−+HCl→ X

glyxin−+HCl→B−+NaOH→Y

X và Y là:

A. Đều là ClH3NCH2COONa


B. Lần lượt là ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa



C. Lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa



D. Lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa


Câu 33 :

Đun nóng 0,1 mol tripeptit X có cấu trúc là Ala-Gly-Glu trong ding dịch NaOH (lấy dư). Sau phản ứng hoàn toàn khối lượng muối thu được là:

A. 37,7 gam    

B. 33,3 gam    


C. 35,5 gam                          



D. 39,9 gam


Câu 35 :

Nhóm các vật liệu đều được chế tạo từ polime trùng ngưng là:


Nhóm các vật liệu đều được chế tạo từ polime trùng ngưng là:



B. Tơ axetat; nilon-6,6; nhựa novolac


C. Nilon-6,6; tơ lapsan, thuỷ tinh plexiglas


D. Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6


Câu 36 :

Nhóm các vật liệu đều được chế tạo từ polime trùng ngưng là:


Nhóm các vật liệu đều được chế tạo từ polime trùng ngưng là:



B. Tơ axetat; nilon-6,6; nhựa novolac


C. Nilon-6,6; tơ lapsan, thuỷ tinh plexiglas


D. Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6


Câu 38 :

Etyl axetat được điều chế từ phản ứng giữa axit axetic và:

A. CH2=CH-OH    

B. CH2=CH2    

C. C2H5OH    


D. C2H4(OH)2


Câu 44 :

Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:

A. Glucozo, glixerol, saccarozo, etyl axetat


B. Glucozo, glixerol, saccarozo, ancol etylic


C. Glucozo, glixerol, saccarozo, axit axetic

D. Glucozo, glixerol, anđehit fomic, natri axetat

Câu 49 :

Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên biểu diễn một phản ứng) ?

 


A. FeS2 → Fe(NO3)2 →Fe(OH)2 →Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe.



B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 →FeO → Fe.



C. FeS2 → Fe(NO3)2 → FeCl3→ Fe(OH)2 → Fe2O3→ Fe.



D. FeS2 → Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)2 → Fe.


Câu 58 :

Dãy gồm các kim loại đều có thể tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm là:

A. Na, K, Ca    

B. Na, Ca, Be

C. K, Ba, Al    

C. K, Ba, Al    

Câu 59 :

Hai kim loại đều không tan trong HNO3 đặc nguội là:

A. Al và Cu    

B. Fe và Ag

C. Cr và Fe    


D. Fe và Pb


Câu 66 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCl→X→NaHCO3→Y→NaNO3

X và Y có thể là:

A. NaOH và NaClO    

B. Na2CO3 và NaClO

C. NaClO3 và Na2CO3    

D. NaOH và Na2CO3

Câu 67 :

Để điều chế Na2CO3 có thể dùng pương pháp nào sau đây?

A. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Na2SO4

B. Nhiệt phân NaHCO3

C. Cho khí CO2 dư đi qua dung dịch NaOH


D. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch NaCl


Câu 68 :

Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2?

A. Dùng làm vữa xây nhà


B. Khử chua đất trồng trọt


C. Bó bột khi bị gãy xương

D. Điều chế clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng

Câu 70 :

Để thu được Al2O3 từ hốn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt dùng:

A. H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư


B. Khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư


C. Dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư, nung nóng


D. Dung dịch NaOH dư, CO2 dư, nung nóng


Câu 78 :

Cho Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao  hơn 5700C thì thu được sản phẩm là

A. Fe2O3 và Fe3O4.

B. Fe2O3 và H2.

C. Fe3O4 và H2


D. FeO và H2.


Câu 79 :

Hai chất chỉ có tính oxi hóa là

A. Fe2O3, FeCl3.

B. FeO, Fe2O3.

C. Fe2O3, FeCl2.


D. FeO, FeCl3.


Câu 88 :

Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất trong sự hình thành mưa axit?

A. Cacbon đioxit.


B. Lưu huỳnh đioxit.             


C. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.


D. Ozon.


Câu 89 :

Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch CuSO4 giải phóng Cu là

A. Al và Ag

B. Fe và Cu.

C. Fe và Ag.


D. Al và Fe.


Câu 90 :

Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác ?

A. Nhôm là kim loại màu trắng bạc.


B. Nhôm là kim loại nhẹ.



C. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng kém hơn Fe.



D. Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.


Câu 91 :

Cho từ từ 2ml dung dịch FeCl2 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch NaOH, hiện tượng quan sát được là


A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, một lúc sau chuyển sang màu trắng xanh.



B. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh và có khí thoát ra.



C. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, một lúc sau chuyển sang màu nâu đỏ.



D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.


Câu 93 :

Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?

A. Yếu.

B. Mạnh.

C. Rất mạnh.

D. Trung bình.


 

Câu 94 :

Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?

A. Fe(OH)3 và H2SO4.

B. FeCl3 và AlCl3.

C. CrO3 và H2O.


D. Al(OH)3 và NaOH.


Câu 95 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:   FeCl3  CuCl2  FeCl2. X, Y lần lượt là

A. Cu, FeSO4.

B. Cu, Fe.

C. CuSO4, Fe.


D. Fe, Cu.


Câu 96 :

Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là

 

A. quặng sắt oxit, than cốc.   


B. quặng sắt oxit, than cốc, chất chảy.


C. quặng sắt oxit, than đá, chất chảy.


D. quặng sắt oxit, chất chảy.


Câu 97 :

Có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội vì


A. nhôm bị thụ động bởi những dung dịch axit này.



B. trên bề mặt của nhôm có màng Al(OH)3 bền vững bảo vệ.



C. trên bề mặt của nhôm được phủ kín một lớp Al2O3 rất mỏng, bền bảo vệ.



D. nhôm là kim loại có tính khử yếu không tác dụng với các axit.


Câu 100 :

Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 có hiện tượng

A. không có hiện tượng.


B. sủi bọt khí.                                                                       


C. xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.


D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng.


Câu 101 :

Khí CO2 gây ra ô nhiễm môi trường là vì khí CO2

A. không duy trì sự cháy.      


B. là khí độc.


C. làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.


D. không duy trì sự sống.


Câu 103 :

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa khoảng 2ml dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.


B. xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí.


C. sủi bọt khí.


D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng.


Câu 104 :

Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. nước vôi trong.

B. phenolphtalein.

C. dung dịch NaOH.


D. nước brom.


Câu 109 :

Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là

A. dung dịch HCl

B. dung dịch CuSO4.

C. dung dịch NaOH.


D. dung dịch HNO3.


Câu 110 :

Quặng nào trong các quặng sau đâykhôngthể dùng để sản xuất gang?

A. Pirit.

B. Hematit.

C. Manhetit.


D. Xiđerit.


Câu 111 :

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là

A. thạch cao nung.

B. đá vôi.

C. thạch cao khan.


D. thạch cao sống.


Câu 112 :

Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?

A. CaO.

B. Fe2O3.

C. Na2O.


D. CrO3.


Câu 117 :

Để nhận biết hai dung dịch NaCl và Na2SO4 ta dùng

A. KOH.

B. HCl.

C. BaCl2.


D. quỳ tím.


Câu 118 :

Tính chất hóa học đặc trưng của CrO và Cr(OH)2 là

A. tính khử.

B. tính bazơ.

C. tính oxi hóa.

D. tính lưỡng tính

Câu 119 :

Đồng bạchlà hợp kim của Cu với

A. Sn.

B. Au.

C. Ni.


D. Zn.


Câu 121 :

Câu nào sau đây saikhi nói về chì kim loại?


A. Tan chậm trong dung dịch bazơ nóng.



B. Khi có mặt không khí, chì tác dụng với nước tạo thành Pb(OH)2.



C. Không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng.


D. Không bị phá hủy trong không khí vì có lớp oxit bảo vệ

Câu 122 :

Quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp, khí thoát ra là

A. hỗn hợp O2, N2

B. CO2.

C. O2.


D. hỗn hợp O2, CO2.


Câu 124 :

Hóa học góp phần tạo ra acquy khô và acquy chì axit trong xe máy, ô tô. Đó là nguồn năng lượng

A. điện hóa.

B. quang năng.

C. điện năng.


D. động năng.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247