Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 240 Câu hỏi trắc nghiệm Hóa hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải !!

240 Câu hỏi trắc nghiệm Hóa hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 2 : Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

A. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH3.

C. CH2=CHCOOCH=CHCH3.

D. C2H5COOCH=CHCH3.

Câu 5 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau

A. metan.

B. sunfurơ.

C. hiđro clorua.

D. amoniac.

Câu 12 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì

A. etyl axetat.

B. axyl etylat.

C. axetyl etylat. 

D. metyl axetat.

Câu 14 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 15 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. NO.

B. N2.

C. NO2.

D. N2O.

Câu 16 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, phenol.

B. Glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

C. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, anilin.

D. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, axit acrylic.

Câu 20 : Cho dung dịch các chất sau:

A. X3,X4

B. X2,X5

C. X2,X4

D. X1,X5

Câu 21 : Phát biểu không đúng là:

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các α-amino axit được gọi là peptit

Câu 25 : Phát biểu không đúng là?

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

D. Những hợp chất hình thành bằng cách nhưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.

Câu 26 : Cho các tính chất sau:

A. (2), (5), (7)

B. (7), (8)

C. (3), (6), (8)

D. (2), (7), (8)

Câu 30 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.

B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.

D. Amino axit có tính lưỡng tính.

Câu 31 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.

B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.

C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính.

D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.

Câu 32 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.

C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.

D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ.

Câu 34 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 37 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 4.

C. 3

D. 2.

Câu 40 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozo, lysin.

B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozo.

D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

Câu 44 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 46 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.

B. Etylamin là amin bậc một.

C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.

D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

Câu 47 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. visco là tơ hóa học.

B. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thuờng.

C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.

D. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.

Câu 48 : Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl format, anilin, fructozo. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

A. có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.

B. có 1 chất làm mất màu nước brom.

C. có 2 chất có tính lưỡng tính.

D. có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

Câu 49 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.

B. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.

C. anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.

D. anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.

Câu 51 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. (NH4)2CO3, NH4HCO3, CO2, NH3

B. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3

C. (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3

D. (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3

Câu 52 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozo thuộc loại đisaccarit.

B. Trùng ngưng vinyl doma thu được poli(vinyl clorua)

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

Câu 58 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 60 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), tạo ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là

A. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

Câu 61 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là

A. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

B. andehit axetic, axetilen, but-2-in.

C. andehit axetic, but-l-in, etilen.

D. andehit fomic, axetilen, etilen.

Câu 63 : Cho các chất sau:

A. (3), (4), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (4).

 C. (1), (3), (4), (6).

 D. (3), (4), (5).

Câu 66 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2.

C. 4

D. 3.

Câu 68 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin.

B. axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin.

C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo.

D. anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic.

Câu 69 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng?

A. NH2CH2COOH.

B. NH2CH2COONa.

C. ClNH3+CH2COOH.

D. NH2CH2COOC2H5.

Câu 71 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

A. C2H5OH H2SO4 C2H4+H2O

B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) CaO,to Na2CO3 + CH4

C. CH3NH3Cl + NaOH to   NaCl + CH3NH2 + H2O.

D. CH3COOH + C2H5OH H2SO4 CH3COOC2H5+H2O

Câu 73 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Fructozo, anilin, Ala-Lys, etyl fomat.

B. Fructozo, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozo.

D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.

Câu 75 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 78 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.

D. Hợp chất H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin.

Câu 81 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. C6H5-COOH.

B. CH3-C6H4-COONH4.

C. C6H5-COONH4.

D. p-HOOC-C6H4-COONH4.

Câu 85 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu 87 : Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (6).

Câu 92 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOC(CH3)=CH2.

D. HCOOCH=CHCH3.

Câu 94 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH2=CHCOOCH3.

B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

Câu 96 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 97 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu 99 : Cho sơ đồ phản ứng. 

A. Y là axit glutamic.

B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.

C. Phân tử X có hai loại chức.

D. Z là ancol etylic.

Câu 102 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH2CH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 108 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. CH3NH2.

B. CH3COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5OH.

Câu 109 : Cho các nhận định sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 110 : Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.

C. Y có phân tử khối là 68.

D. T là axit fomic.

Câu 111 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. CH3COOH.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOH.

D. C2H5COOCH3.

Câu 112 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 114 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 115 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 117 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 121 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất Y có phản ứng tráng bạc.

B. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.

C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.

D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.

Câu 122 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 123 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T

A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic.

B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.

C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin.

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.

Câu 124 : Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?

A. Lysin.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Đimetylamin.

Câu 126 : Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Phenol.

D. Toluen.

Câu 127 : Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Axit axetic.

B. Anilin.

C. Phenol.

D. Etyl axetat.

Câu 128 : Cho dãy chuyển hóa sau:

A. Axetilen và ancol etylic.

B. Etan và etanal.

C. Axetilen và etylen glicol.

D. Etilen và ancol etylic.

Câu 130 : Có các nhận xét sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 131 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng fomon, nước đá.

B. Dùng nước đá và nước đá khô.

C. Dùng nước đá khô và fomon.

D. Dùng phân đạm, nước đá.

Câu 132 : Có ba chất lỏng benzen, phenol, stiren đựng trong 3 lọ mất nhãn riêng biệt. Thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng trên là:

A. nước brom.

B. dung dịch NaOH.

C. giấy quỳ tím.

D. dung dịch phenolptalein.

Câu 137 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ.

B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.

C. tơ visco; tơ axetat; polietilen.

D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.

Câu 139 : Cho các phát biểu:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 144 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glyxin là chất lỏng ở điều kiện thường.

B. Tơ nilon-6,6 là polime thiên nhiên.

C. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.

D. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.

Câu 145 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

D. Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc glucozơ.

Câu 146 : Có các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 147 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

B. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val.

D. axit axetic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.

Câu 148 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Axit stearic là axit no mạch hở.

B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.

C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.

D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.

Câu 151 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

B. saccarozo, triolein, lysin, anilin.

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin.

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo.

Câu 157 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH­3­NH­2, ­NH­3­, C6H5­OH (phenol), C6­H­5­NH­2­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.

B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.

C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

Câu 161 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. bị khử bởi H2 (to, Ni).

B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

C. tác dụng được với Na.

D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

Câu 162 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.

B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.

C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 163 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.

B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo.

C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic.

D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic.

Câu 169 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí.

B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.

C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Câu 172 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 173 : Cho các chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:

A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.

B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.

C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.

D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.

Câu 175 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 176 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

Câu 177 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.

B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.

C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.

D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.

Câu 178 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 179 : Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 181 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 183 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. 37,21%

B. 44,44%

C. 43,24%

D. 53,33%

Câu 184 : Cho các phản ứng sau:

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 185 : Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. amilozo và amilopectin.

B. anilin và analin.

C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.

D. vinyl axetat và mety acrylat.

Câu 186 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala.

B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala.

D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala.

Câu 188 : Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là :

A. 2-metylbutan-2-ol

B. 2-metylbutan-3-ol     

C. 3-metylbutan-2-ol

D. 3-metylbutan-1-ol

Câu 190 : Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau :

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

Câu 191 : Cho các phát biểu sau :

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 192 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trimetyl là chất khí ở điều kiện thường.

B. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

C. Triolein là este no, mạch hở.

D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.

Câu 194 : Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. C3H4O4.

B. C8H8O2.

C. C4H6O4.

D. C4H4O4.

Câu 197 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, ZT. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.

B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.

C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.

D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan.

Câu 198 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 199 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 201 : Cho sơ đồ chuyển hóa: C8H15O4N + NaOH dư  to X + CH4O + C2H6O.

A. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím.

B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.

C. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.

D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2.

Câu 202 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.

B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.

C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.

Câu 207 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.

B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.

D. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.

Câu 208 : Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, Gly–Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên:

A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2.

B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ.

C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.

D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.

Câu 209 : Tiến hành các thí nghiệm với các chât X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.

B. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu–Ala–Gly.

C. axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.

D. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly–Ala–Ala.

Câu 211 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 214 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.

B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.

Câu 218 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

Câu 220 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 221 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 222 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:

A. axit fomic, axit glutamic, etyl fomat, glucozo.

B. axit glutamic, glucozo, etyl fomat, axit fomic.

C. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic.

D. axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic.

Câu 224 : Có các phát biểu sau:

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247