Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 270 Bài tập Kim loại kiềm, Kiềm thổ, Nhôm ôn thi Đại học có lời giải !!

270 Bài tập Kim loại kiềm, Kiềm thổ, Nhôm ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 1 : Kim loại nào dưới đây là kim loi kim

A. Ba.

BCa.

C. Li.

D. Sr.

Câu 6 : Cho hỗn hp chứa a mol Na2O a mol Al2O3 vào nước thu được dung dịch X. Nhn xét nào sau đây đúng?

A. Dung dch chỉ cha một cht tan.

B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím.

C. Thêm dung dịch HCl dư vào X thy có kết tủa trng.

D. Thêm dung dịch AlCl3 vào dung dịch X không thy kết ta.

Câu 8 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3.

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3

D. CaCO3 –––to–→ CaO + CO2.

Câu 12 : Cho sơ đồ sau:

A.FeCO3

B.MgCO3

C.CaCO3

D.BaCO3

Câu 14 : Kim loại kiềm nào nhẹ nhất?

A. Na

B. Li

C. K

D. Rb

Câu 15 : Nước cứng là loại nước chứa nhiều muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Đun nóng nhẹ loại nước này sẽ

A. vẫn đục

B. sủi bọt khí

C. không hiện tượng

D. sủi bọt khí và vẫn đục

Câu 16 : Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?

A. Al2O3 và Na2O

B. NO2 và O2

C. Cl2 và O2

D. SO2 và HF

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm nguồn nước hiện nay.

B. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

C. Hàm lượng của sắt trong gang trắng cao hơn trong thép.

D. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

Câu 27 : Cho các phát biểu sau :

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 29 : Nhóm nào sau đây gồm các kim loại kiềm thổ

A. Mg, Fe

B. Na, K

C. Li, Be

D. Ca, Ba

Câu 34 : Trong công nghip, Mg được điu chế bng cách nào dưới đây?

A. Đin phân nóng chy MgCl2.

B. Đin phân dung dịch MgSO4.

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.

          D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

Câu 42 : Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp?

A. Điện phân dung dịch

B. Nhiệt luyện.

C. Thủy luyện

D. Điện phân nóng chảy.

Câu 44 : Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lượt là:

A. Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi.

B. Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống.

C. Vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi.

D. Vôi sống, đá vôi,thạch cao, vôi tôi.

Câu 48 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 51 : Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:

A. Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng.

B. Natri hidroxit là chất rắn dẫn điện tốt, để trong không khí thì dễ hút ẩm, chảy rữa.

C. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực làm bằng nhôm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn ở cả 2 điện cực.

D. Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước.

Câu 53 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 56 : Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ?

A. sự oxi hoá ion Mg2+.

B. sự khử ion Mg2+.

C. sự oxi hoá ion Cl-.

D. sự khử ion Cl-.

Câu 64 : Công thức hóa học của Natri đicromat là

A. Na2Cr2O7.

B. NaCrO2.

C. Na2CrO4.

D. Na2SO4.

Câu 67 : Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. NaCl

BCa(HCO3)2.

C. KCl

D. KNO3.

Câu 71 : Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?

A. Hematit đỏ.

B. Boxit.

C. Manhetit.

D. Criolit.

Câu 76 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 83 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 93 : Có thể dùng NaOH ( th rn) đ làm khô các cht khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2.

B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.

C. NH3, O2, N2, CH4, H2.

D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.

Câu 97 : Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. NaOH đóng vai trò là chất môi trường.

B. NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa.

C. H2O đóng vai trò là chất oxi hóa.

D. Al đóng vai trò là chất khử.

Câu 100 : Không khí trong phòng thí nghiệm nhiễm độc khí clo, người ta dùng cách nào sau đây để sử lí:

A. phun dung dịch NH3 đặc.

B. phun dung dịch NaOH đặc.

C. phun dung dịch Ca(OH)2.

D. phun khí H2 chiếu sáng.

Câu 101 : Khi cho một mẩu kim loại Kali vào nước thì

A. mẩu kim loại chìm và không cháy.

B. mẩu kim loại nổi và bốc cháy.

C. mẩu kim loại chìm và bốc cháy.

D. mẩu kim loại nổi và không cháy.

Câu 102 : Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính chất lưỡng tính là

A. Al và Al(OH)3.

A. Al và Al(OH)3.

C. Al, Al2O3 và Al(OH)3.

D. Al2O3, Al(OH)3.

Câu 103 : Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do

A. nhôm không thể phản ứng với oxi.

B. có lớp hidroxit bào vệ.

C. có lớp oxit bào vệ.

D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.

Câu 105 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.

B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.

C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cl-, HCO3- và SO42-.

D. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt trong tất cả các kim loại

Câu 108 : Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là

A. Li và Mg.

B. K và Ca.

C. Na và Al.

D. Mg và Na.

Câu 110 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 115 : Phương trình điện li viết đúng

A. NaCl  ®Na2+ + Cl2-

B. Ca(OH)2 ® Ca2+ + 2OH-

C. C2H5OH ® C2H5+ + OH-

D. Cả A,B,C

Câu 116 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 6

B. 7

C. 8

D. Đáp án khác

Câu 119 : Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Hg.

B. Cs.

C. Al.

D. Li.

Câu 122 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 126 : Chọn phát biểu đúng:

A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và MgCO3.

B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.

C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

D. Thạch cao sống có thành phần chính là CaSO4.H2O

Câu 127 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O, bền ở nhiệt độ thường.

B. CaCO3 là nguyên liệu được dùng trong ngành công nghiệp gang, thép.

C. Công thức hóa học của phèn chua là NaAl(SO4)2.124H2O.

D. Các kim loại Na và Ba đều khử được nước ở điều kiện thường.

Câu 131 : Phèn chua có công thức là.

A. KAl(SO4)2.12H2O

B. LiAl(SO4).12H2O

C. NaAl(SO4)2.12H2O

D. (NH4)Al(SO4)2.12H2O

Câu 139 : Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?

A. Dễ tan trong nước.

B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.

C. oxit lưỡng tính.

D. Dùng để điều chế nhôm.

Câu 142 : Cho các cặp dung dịch sau:

A. 9.

B. 6.

C. 8.

D. 7.

Câu 143 : Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?

A. Dung dịch Na2SO4.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch Na2CO3.

D. Dung dịch HCl.

Câu 161 : Phản ng hoá hc xy ra trong trường hp nào dưới đây không thuộc loi phn ng nhit nhôm?

A. Al tác dụng vi Fe3O4 nung nóng.

B. Al tác dụng vi CuO nung nóng.

C. Al tác dụng vi Fe2O3 nung nóng.

D. Al tác dụng vi axit H2SO4 đặc, nóng.

Câu 162 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sn xut bng phương pháp

A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn đin cc.

B. điện phân dd NaNO3, không có màng ngăn điện cc.

C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn đin cc.

D. điện phân NaCl nóng chy.

Câu 168 : Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl và Na2SO4.

B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.

C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

Câu 173 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 178 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 184 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngm nưc (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. boxit.

B. đá vôi.

Cthạccao sống.

Dthạccao nung.

Câu 185 : Cho c phát biu sau:

A. 4.

B. 3.

C1.

D2.

Câu 186 : Phn ứng hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + 2FeCl3(dung dch)  CuCl2 + 2FeCl2

B. 2Na +2H2O  2NaOH + H2

C.  Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn

D. H2 + CuO Cu + H2O

Câu 202 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 204 : Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. Zn(OH)2

B. Al(OH)3

C.  Al

D. KCl

Câu 205 : Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên :

A. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3↓ + H2O

B. CaO + CO2→ CaCO3

C. Ca(HCO3)2→ CaCO3↓ + CO2↑ + H2O

D. CaCO3  + CO2 + H2O   →  Ca(HCO3)2.

Câu 210 : Cho một mẩu kim loại Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng luôn đúng là:

A. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, không có kết tủa xuất hiện.

B. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện.

C. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan một phần.

D. Mẩu Ba tan, có khí bay ra và sau phản ứng thu được hỗn hợp kết tủa.

Câu 217 : Cho các phát biểu nào sau đây :

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 220 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 226 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.

B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.

C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.

D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Câu 230 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs

C. Tất cả kim loại kiềm đều phản ứng với H2O để tạo ra dung dịch kiềm.

D. Kim loại Na được dùng để làm tế bào quang điện.

Câu 231 : Chọn phát biểu đúng:

A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và MgCO3.

B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.

C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

D. Thạch cao sống có thành phần chính là CaSO4.H2O

Câu 239 : Thành phần chính của quặng Apatit là?

A. Ca3(PO4)2.CaF2

B. Ca3(PO4)2

C. 3Ca3(PO4)2.CaF2

D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2

Câu 242 : Cho từ từ chất X vào dung dịch Y thu được kết tủa Z, lượng kết tủa Z của thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.

B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.

C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.

D. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.

Câu 247 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. HCl đặc nguội

B. HNO3 đặc, nguội.

C. NaOH.

D. CuSO4.

Câu 248 : Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?

A. HCl

B. Ba(OH)2

C. H2SO4

D. NaOH

Câu 258 : Để điều chế Mg, Ca...người ta điện phân nóng chảy các muối MgCl2, CaCl2...Tại sao điều chế Al người ta không điện phân muối AlCl3 mà điện phân nóng chảy Al2O3:

A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).

B. AlCl3 rất đắt.

C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3.

D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phân Al2O3.

Câu 265 : Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?

A. Đá vôi

B. Thạch cao.

C. Đá hoa cương

D. Đá phấn

Câu 269 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 271 : Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột?

A. CaSO4.2H2O

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4

D. MgSO4.H2O

Câu 272 : Chọn câu sai :

A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.

B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.

D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.

Câu 274 : Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là

A. 4AgNO3 + 2H2O   dpdd   4Ag + O2 + 4HNO3.

B. 2CuSO4  + 2H2O   dpdd    2Cu + O2 + 2H2SO4.

C. 2NaCl   dpnc      2Na + Cl2.

D. 4NaOH   dpnc     4Na+2H2O.

Câu 278 : Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3

A. C6H5OH

B. HOC2H4OH

C. HCOOH.

D. C6H5CH2OH

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247