A. Màu vàng.
B. Màu lục xám.
C. Màu đỏ thẫm.
D. Màu trắng.
A. Fe(NO3)2.
B. HNO3 đặc.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 13,50.
B. 21,49.
C. 25,48.
D. 14,30.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4.
B. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-.
C. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính.
D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr2+.
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
A. 12,28.
B. 11,00.
C. 19,50.
D. 16,70.
A. 2,8 gam.
B. 7,0 gam.
C. 3,5 gam.
D. 5,6 gam.
A. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
B. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
C. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
A. 27,965.
B. 18,325.
C. 27,695.
D. 16,605.
A. 116,85.
B. 118,64.
C. 117,39.
D. 116,31.
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. Cr(OH)2.
D. NaCrO2.
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với HCl và CrO3 tác dụng được với NaOH.
B. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat.
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Cu, Fe, , MgO
B. Al,MgO và C
C. Cu, Fe, Al và MgO
D. Cu, Al, Mg
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
A. 10,88g và 2,6881
B. 6,4g và 2,241
C. 10,88g và 1,7921
D. 3,2g và 0,35841
A. 30,29g
B. 39,05g
C. 35,09g
D. 36,71g
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
A. 10,88 gam và 2,688 lít
B. 6,4 gam và 2,24 lít
C. 10,88 gam và 1,792 lít
D. 3,2 gam và 0,3584 lít
A. 30,29 gam
B. 30,05 gam
C. 35,09 gam
D. 36,71 gam
A. 10,8 gam
B. 16,2 gam
C. 21,6 gam
D. 43,2 gam
A. 400 ml.
B. 600 ml.
C. 200 ml.
D. 800 ml.
A. 81,55.
B. 115,85.
C. 29,40.
D. 110,95.
A. 42,86% và 26,37%.
B. 48,21% và 9,23%.
C. 42,86% va 48,21%.
D. 48,21% và 42,56%.
A. 0,15M và 0,25M
B. 0,075M và 0,0125M.
C. 0,3M và 0,5M.
D. 0,15M và 0,5M.
A. 0,784.
B. 0,896.
C. 0,910.
D. 1,152.
A. 6,162.
B. 6,004.
C. 5,846.
D. 5,688.
A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Fe.
A. CaO.
B. FeO.
C. Al2O3.
D. K2O.
A. 31 gam.
B. 34 gam.
C. 32 gam.
D. 30 gam.
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,1.
D. 0,2.
A. 9,13%.
B. 10,16%.
C. 90,87%.
D. 89,84%.
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. NaCl.
A. 67,00 %.
B. 67,50 %.
C. 33,00 %.
D. 32,50 %.
A. Fe.
B. Ba.
C. Ag.
D. K.
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
A. 31,2.
B. 22,6.
C. 34,4.
D. 38,8.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 4,48.
A. KOH.
B. NaCl.
C. AgNO3.
D. CH3OH.
A. 1,10.
B. 1,50.
C. 1,00.
D. 1,20.
A. Dung dịch Na2CO3.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch HCl.
D. Nước.
A. 102,81 gam.
B. 94,20 gam.
C. 99,06 gam.
D. 94,71 gam.
A. 42,26 gam.
B. 19,76 gam.
C. 28,46 gam.
D. 72,45 gam.
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
C.Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.
A. AgNO3
B. HCl
C. NaOH
D. H2SO4.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 1,680
B. 4,788
C. 4,480
D. 3,920
A. 3,2 gam và 2,24 lít.
B. 6,4 gam và 2,24 lít.
C. 4,8 gam và 4,48 lít.
D. 8,0 gam và 3,36 lít.
A. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
A. H2,NO2.
B. H2,NH3.
C. N2,N2O.
D. NO,NO2.
A. 7,04 gam.
B. 7,46 gam.
C. 3,52 gam.
D. 3,73 gam.
A. Fe3O4.
B. Fe(NO2)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
A. 5,17.
B. 3,57.
C. 1,91.
D. 8,01.
A. 65,38%.
B. 48,08%.
C. 34,62%.
D. 51,92%.
A. 47,84.
B. 39,98.
C. 38,00.
D. 52,04.
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 7,84.
A. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe.
B. FeCO3, FeO, Fe, FeS.
C. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe.
D. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl3.
A. Dung dịch H2SO4, Zn.
B. Dung dịch HCl đặc, Mg.
C. Dung dịch NaCN, Zn.
D. Dung dịch HCl loãng, Mg.
A. 54,28.
B. 60,27.
C. 45,64.
D. 51,32.
A. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.
B. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe.
C. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.
D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.
A. Zn, Fe, Cu.
B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Fe, Cu.
D. Zn, Cu.
A. 32.
B. 56.
C. 33,6.
D. 43,2.
A. 54,80 gam.
B. 60,64 gam.
C. 73,92 gam.
D. 68,24 gam.
A. 103,01.
B. 99,70.
C. 103,55.
D. 107,92.
A. điện phân.
B. nhiệt luyện.
C. nhiệt nhôm.
D. thủy luyện.
A. 2,688 lít.
B. 5,600 lít.
C. 4,480 lít.
D. 2,240 lít.
A. 7,68 gam.
B. 6,72 gam.
C. 3,36 gam.
D. 10,56 gam.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 0,72.
B. 1,35.
C. 1,08.
D. 0,81.
A. 9,15.
B. 7,36.
C. 10,23.
D. 8,61.
A. 1,080.
B. 5,400.
C. 2,160.
D. 4,185.
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ag.
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.
C. Cu bị khử thành ion Cu2+.
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.
A. Dung dịch ZnSO4 dư.
B. Dung dịch CuSO4 dư.
C. Dung dịch FeSO4 dư.
D. Dung dịch FeCl3.
A. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết.
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
D. CuSO4 hết, FeSO4 đã phản ứng và còn dư, Mg hết.
A. 40,0 gam.
B. 50,0 gam.
C. 55,5 gam.
D. 45,5 gam.
A. Fe3O4 và 28,98.
B. Fe3O4 và 19,32.
C. FeO và 19,32.
D. Fe2O3 và 28,98.
A. 40y.
B. 80x.
C. 80y.
D. 160x.
A. 5,4 gam.
B. 10,8 gam.
C. 6,48 gam.
D. 21,6 gam.
A. Fe2O3, CuO.
B. Fe2O3, ZnO, CuO.
C. FeO, CuO.
D. FeO, CuO, ZnO.
A. 11,48.
B. 15,08.
C. 10,24.
D. 13,64.
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe3O4.
A. dung dịch NaCN; Zn.
B. dung dịch HNO3 đặc; Zn.
C. dung dịch H2SO4 đặc; Zn.
D. dung dịch HCl đặc; Zn.
A. 26.
B. 28.
C. 24.
D. 22.
A. Fe(NO3)3 và AgNO3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
A. 3,12 gam.
B. 6,24 gam.
C. 7,24 gam.
D. 6,5 gam.
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
A. N2.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O.
A. II, III và IV.
B. I, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, II và III.
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2 va Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3.
A. CuO.
B. Al2O3.
C. MgO.
D. Fe2O3.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 50.
B. 58.
C. 64.
D. 61.
A. 840.
B. 857.
C. 540.
D. 1336.
A. Fe3O4
B. Fe
C. Fe2O3
D. FeO
A. 1,50.
B. 1,00.
C. 0,75.
D. 0,50.
A. 10,08.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 8,96.
A. 56,36%.
B. 51,72%.
C. 53,85%.
D. 76,70%.
A. CrO3.
B. K2Cr2O7.
C. CrSO4.
D. Cr2O3.
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. FeO.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 2,4.
B. 3,4.
C. 2,0.
D. 3,8.
A. 100,45.
B. 110,17.
C. 106,93.
D. 155,72.
A. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.
B. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.
C. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h).
D. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.
A. 0,224.
B. 0,448.
C. 0,112.
D. 0,560.
A. 2,24.
B. 1,28.
C. 1,92.
D. 1,6.
A. 1,95.
B. 1,90.
C. 1,75.
D. 1,80.
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
A. 4,48 lít.
B. 8,19 lít.
C. 7,33 lít.
D. 6,23 lít.
A. 0,12M và 0,3M.
B. 0,24M và 0,5M.
C. 0,24M và 0,6M.
D. 0,12M và 0,36M.
A. 57,5.
B. 50,54.
C. 83,21.
D. 53,2.
A. 28,0.
B. 24,8.
C. 24,1.
D. 26,2.
A. KOH.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
A. 20.
B. 32.
C. 36.
D. 24.
A. 3,0.
B. 3,5.
C. 2,5.
D. 4,0.
A. 58,0.
B. 54,0.
C. 52,2.
D. 48,4.
A. Al2O3, Fe và Fe3O4.
B. Al2O3 và Fe.
C. Al2O3, FeO và Al.
D. Al2O3, Fe và Al.
A. 1,44.
B. 0,36.
C. 2,16.
D. 0,72.
A. 28,0 và 6,72.
B. 23,73 và 2,24.
C. 28,0 và 2,24.
D. 23,73 và 6,72.
A. 0,18.
B. 0,24.
C. 0,30.
D. 0,36.
A. NaCl.
B. KOH.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
A. 0,560.
B. 2,24.
C. 2,800.
D. 1,435.
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
A. AgNO3
B. NaOH
C. HCl
D. KI
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,70
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
A. Zn, Cu, Mg
B. Al, Fe, CuO
C. Hg, Na, Ca
D. Fe, Ni, Sn
A. Cr2O3
B. CrCl3
C. K2Cr2O7
D. H2Cr2O7
A. 6,6 gam
B. 13,2 gam
C. 11,0 gam
D. 8,8 gam
A. Cr(OH)2
B. H2CrO4
C. Cr(OH)3
D. H2Cr2O7
A. nâu đỏ
B. vàng nhạt
C. trắng
D. xanh lam
A. Zn, Mg, Ag
B. Mg, Ag, Cu
C. Zn, Mg, Cu
D. Zn, Ag, Cu
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 4,08
B. 2,16
C. 2,80
D. 0,64
A. 8,84g
B. 7,56g
C. 25,92g
D. 5,44g
A. 78,98g
B. 71,84g
C. 78,86g
D. 75,38g
A. Dung dịch FeCl3.
B. Dung dịch K2Cr2O7.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch AgNO3.
A. NaCrO2.
B. Na2CrO4.
C. Cr2O3.
D. CrO.
A. FeCO3.
B. Fe2O3.nH2O.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 2,24.
A. 7,29 gam.
B. 30,40 gam.
C. 6,08 gam.
D. 18,24 gam.
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3.
D. HNO3; Fe(NO3)2.
A. Na
B. Ag
C. Fe
D. Ca
A. 4,75 gam.
B. 1,12 gam.
C. 5,60 gam.
D. 2,80 gam.
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 16,86%
B. 50,58%
C. 24,5%
D. 25,29%
A. +4
B. +6
C. +3
D. +2
A. 37,8.
B. 31,4.
C. 42,6.
D. 49,8.
A. 7,36.
B. 8,61.
C. 9,15.
D. 10,23.
A. 5,08 gam.
B. 7,62 gam.
C. 9,75 gam.
D. 6,50 gam.
A. FeO.
B. FeCO3.
C. FeS2.
D. Fe(OH)3.
A. chất béo
B. lòng trắng trứng
C. glucozo
D. etyl axetat
A. 6,71 gam.
B. 4,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 7,61 gam
A. 2,0 lít.
B. 2,4 lít.
C. 1,6 lít.
D. 1,2 lít.
A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.
B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2.
C. Fe, Fe(OH)2, FeO.
D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
A. Ba(OH)2.
B. Cr(OH)3.
C. NaOH.
D. Cr(OH)2.
A. 1,3.
B. 2.
C. 1.
D. 2,3.
A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
A. K2CrO4, CrCl3, Cr(OH)3.
B. K2CrO4, CrCl3, KCrO2.
C. K2Cr2O7, CrCl3, Cr(OH)3.
D. K2Cr2O7, CrCl3, KCrO2.
A. đỏ.
B. vàng.
C. xanh.
D. da cam.
A. 31,70 gam.
B. 19,90 gam.
C. 32,30 gam.
D. 19,60 gam.
A. 10,08.
B. 7,20.
C. 8,40.
D. 0,4.
A. 28,0 gam.
B. 24,4 gam.
C. 26,8 gam.
D. 19,6 gam.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 17,12.
B. 14,08.
C. 12,80.
D. 20,90.
A. 16,5.
B. 22,5.
C. 18,2.
D. 20,8.
A. 0,3 M.
B. 0,4 M.
C. 0,45 M.
D. 0,42 M.
A. 44,8.
B. 11,2.
C. 33,6.
D. 22,4.
A. khí CO2, NO.
B. khí NO, NO2.
C. khí NO2, CO2.
D. khí N2, CO2.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. (3) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (1) và (4).
A. 0,32M
B. 0,2M
C. 0,16M
D. 0,42M
A. 42,26.
B. 19,76.
C. 28,46.
D. 72,45.
A. Cu(NO3)2.
B. BaCl2.
C. K2Cr2O7.
D. NaBr.
A. chỉ có chứa phần kim loại Zn bị ăn mòn.
B. chỉ có chứa phần kim loại Fe bị ăn mòn.
C. cả hai phần kim loại Zn và Fe bị ăn mòn.
D. hợp kim không bị ăn mòn.
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 1
A. 53,84%
B. 80,76 %
C. 64,46 %
D. 46,15 %
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.
A. 6,4 gam.
B. 11,2 gam.
C. 5,6 gam.
D. 8,4 gam.
A. HNO3.
B. CuSO4.
C. H2SO4.
D. HCl.
A. Cr(OH)2.
B. CrO3.
C. Cr2(SO4)3.
D. NaCrO2.
A. 50.
B. 100.
C. 75.
D. 25.
A. 3,584 lít
B. 2,688 lít
C. 1,792 lít
D. 5,376 lít
A. Pb
B. Fe
C. Cu
D. Mg
A. 4,48 lít.
B. 5,6 lít.
C. 2,24 lít.
D. 2,688 lít.
A. 4
B. 8
C. 10
D. 1
A. 44,8 gam
B. 40,8 gam
C. 4,8 gam
D. 48,0 gam
A. 2,0
B. 6,4
C. 8,5
D. 2,2
A. 18,24 gam
B. 21,12 gam
C. 20,16 gam
D. 24 gam
A. 910 ml
B. 1812 ml
C. 990 ml
D. 1300 ml
A. 0,900 M và 1,600 M
B. 0,902 M và 1,640 M
C. 0,904 M và 1,460 M
D. 0,120 M và 0,020 M
A. 10,0
B. 14,0
C. 4,48
D. 19,8
A. 8,96
B. 6,72
C. 11,2
D. 3,36
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. 11,4 lít
B. 5,7 lít
C. 17,1 lít
D. 22,8 lít
A. 4,96 gam
B. 8,80 gam
C. 4,16 gam
D. 17,6 gam
A. 28,15%
B. 10,8%
C. 25,51%
D. 31,28%
A. 4,26 gam
B. 8,52 gam
C. 5,50 gam
D. 11,00
A. 27,0
B. 36,3
C. 9,0
D. 12,1
A. 15,35
B. 14,65
C. 16,75
D. 12,05
A. 1,792
B. 5,824
C. 1,344
D. 6,720
A. 44,0%
B. 56,0%
C. 28,0%
D. 72,0%
A. 320.
B. 480.
C. 160.
D. 240.
A. 12,0.
B. 13,2.
C. 24,0.
D. 48,0.
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
A. NH3.
B. N2O
C. NO2.
D. NO.
A. 0,24.
B. 0,16
C. 0,05.
D. 0,08.
A. 13.
B. 18.
C. 26.
D. 21.
A. 20,4.
B. 32,6.
C. 24,8.
D. 14,2.
A. 9,240
B. 11,536
C. 12,040
D. 11,256
A. 17,22.
B. 20,73.
C. 20,32.
D. 21,54.
A. 16,9.
B. 17,7.
C. 14,6.
D. 15,8.
A. Fe3O4, NO2 và O2.
B. Fe, NO2 và O2.
C. Fe2O3, NO2 và O2.
D. Fe(NO2)2 và O2
A. 2,688 lít.
B. 5,600 lít.
C. 4,480 lít.
D. 2,240 lít.
A. 19,2 gam.
B. 28,8 gam.
C. 1,92 gam.
D. 2,88 gam.
A. H2SO4 loãng.
B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. CuCl2.
A. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.
B. Tính khử: Fe2+> Cu > Fe.
C. Tính oxi hóa: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+.
D. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr.
B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội,
C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.
D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường.
A. 11,20 gam.
B. 7,47 gam.
C. 8,40 gam.
D. 0,84 gam.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 11,20.
B. 22,40.
C. 10,08.
D. 13,44.
A. 70,5.
B. 71,0.
C. 71,5.
D. 72,0.
A. 2,0
B. 8,5
C. 2,2
D. 0.
A. 12,0 gam.
B. 11,2 gam.
C. 14,0 gam.
D. 16,8 gam.
A. 7.
B. 5.
C. 6
D. 8.
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,7
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Zn.
A. Mg.
B.Cr.
C.Al
D.Cu
A. Fe2(SO4)3.
B. NiSO4.
C. ZnSO4.
D. CuSO4.
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D.Mg.
A. 1,0M và 2,0M.
B. 2,0M và 1,0M.
C. 0,2M và 0,1M.
D. 0,1M và 0,2M.
A. HNO3 loãng.
B. HNO3 đặc nguội.
C. H2SO4 đặc nóng.
D. H2SO4 loãng.
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe3O4.
D. Fe2(SO4)3.
A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
B. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
A. (2), (3) và (4).
B.(1), (2) và (3).
C. (1), (3) và (4).
D. (2), (3) và (4).
A. 13,4.
B. 14,3.
C. 3,41.
D.4,31.
A. 32,6 gam và 10,08 lít.
B. 24,8 gam và 4,48 lít.
C. 30,0 gam và 16,8 lít.
D. 14,8 gam và 20,16 lít.
A. 5,60 gam.
B. 4,48 gam.
C. 2,24 gam.
D. 3,36 gam.
A. 59,53 gam.
B. 53,59 gam.
C. 71,87 gam.
D. 87,71 gam.
A. 7,77 gam.
B. 6,39 gam.
C. 8,27 gam.
D. 4,05 gam.
A. Fe2O3.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Cu
B. Ni.
C. Ag.
D. Fe.
A. 3.
B. 1.
C. 4
D. 2.
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,30.
A. 2FeCl3 + 2NaI → 2FeCl2 + 2NaCl + I2.
B. Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4.
C. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
D. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag
A. Ni(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2.
A. 10,28.
B. 11,22.
C. 25,92.
D. 11,52.
A. Cho z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra.
B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion.
C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết.
D. Dung dịch Y chứa tối thiểu hai muối.
A. 9,41 gam.
B. 10,08 gam.
C. 5,07 gam.
D. 8,15 gam.
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 0,58 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,48 mol.
D. 0,56 mol.
A. Fe + ZnCl2.
B. Al + MgSO4.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Mg + NaCl.
A. 7,2.
B. 1,8.
C. 5,4.
D. 12,6.
A. Cu, Fe.
B. Mg, Ag.
C. Fe, Cu.
D. Ag, Mg.
A. 0,725.
B. 0,923.
C. 0,945.
D. 0,893.
A. 31,57.
B. 32,11.
C. 32,65.
D. 10,80.
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
A. Fe.
B. Pb.
C. Cu.
D. Zn.
A. Cu và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl2.
D. Fe và dung dịch FeCl2.
A. Zn, Cu.
B. Zn, Mg.
C. Mg, Au.
D. Mg, Cu.
A. Ag, W.
B. Cu, W.
C. Ag, Cr.
D. Au, W.
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
A. 3.
B. 2
C. 4.
D. 1
A. SO2, O2 và Cl2
B. Cl2, O2 và H2S
C. H2, O2 và Cl2
D. H2, NO2 và CI2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
A. Ca
B. Mg
C. Zn
D. Cu
A. 18,75 gam
B. 16,75 gam
C. 19,55 gam
D. 13,95 gam
A. Fe và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch HCl.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Cu và dung dịch FeCl2.
A. 18,0.
B. 16,8.
C. 16,0.
D. 11,2.
A. AgNO3 và FeCl3.
B. AgNO3 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và FeCl2.
D. Na2CO3 và BaCl2.
A. 60,87%.
B. 79,13%.
C. 70,00%.
D. 28,00%.
A. nâu đỏ.
B. vàng nhạt.
C. trắng.
D. xanh lam.
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg
A. 48,6%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 54,0%.
A. 8,96.
B. 13,44.
C. 6,72.
D. 4,48.
A. 11,60%.
B. 11,65%.
C. 11,70%.
D. 11,55%.
A. 2,0.
B. 2,2.
C. 6,4.
D. 8,5.
A. CuO, Ag2O, FeO.
B. CuO, Ag, Fe2O3.
C. Cu, Ag, FeO.
D. CuO, Ag, FeO.
A. 0,56 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,58 mol.
D. 0,48 mol.
A. 1,12 gam.
B. 16,8 gam.
C. 11,2 gam.
D. 4,48 gam.
A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
B. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+
C. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+ .
D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+
A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 2,26.
B. 2,42.
C. 2,31.
D. 1,98.
A. 67,00 %.
B. 67,50 %.
C. 33,00 %.
D. 32,50 %.
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Dung dịch H2SO4 loãng dư.
D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
A. Mg.
B. Ca.
C. Fe.
D. Zn.
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
A. 2,784.
B. 3,168.
C. 2,880.
D. 2,592.
A. 51,14%.
B. 62,35%.
C. 76,70%.
D. 41,57%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247