A. Na2O.
B. Fe2O3.
C. MgO.
D. Al2O3.
A. xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.
B. Cu tác dụng chậm với axit HCl
C. Cu bị thụ động trong môi trường axit
D. Cu tác dụng với HCl có mặt của O2trong không khí.
A. 0,45.
B. 0,75.
C. 0,8.
D. 1,2.
A. 1,2 lít.
B. 0,8 lít.
C. 1,0 lít.
D. 0,6 lít.
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 5,6.
D. 5,24.
A. 39,13%.
B. 29,35%.
C. 23,48%.
D. 35,22%.
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
A. 27,5.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 22,7.
A. Mg(NO3)2;Fe(NO3)2.
B. Mg(NO3)2;Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2;AgNO3.
D. Mg(NO3)2;AgNO3.
A. Mg.
B. K.
C. Al.
D. Fe.
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (2), (3), (4), (6).
A. 0,11 M
B. 0,22 M
C. 0,38 M
D. 0,19M
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 1,12 lít.
A. 23,6 g
B. 24,2 g
C. 28,0 g
D. 20,4 g
A. 5,04 gam
B. 2,80 gam
C. 3,36 gam
D. 4,20 gam
A. 0,448 lít
B. 0,112 lít
C. 0,56 lít
D. 0,224 lít
A. Ca
B. Na
C. Fe
D. Zn
A. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là 3 : 1
B. Tỉ lệ số phân tử Fe đóng vai trò là chất khử và HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa là 3 : 2
C. Tỉ lệ số phân tử Fe tham gia phản ứng và HNO3 đóng vai trò là chất khử là 3 : 3
D. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là 4 :1
A. màu vàng
B. màu đỏ thẫm
C. màu da cam
D. màu xanh lục
A. dung dịch AgNO3 dư
B. dung dịch FeCl3 dư
C. dung dịch HNO3 dư
D. dung dịch HCl đặc
A. 58,25
B. 46,25
C. 47,25
D. 47,87
A. 2,24lít.
B. 1,12lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít
A. KOH.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
A. FeBr3.
B. FeCl3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe.
A. Al ; 53,68%
B. Al ; 22,44%
C. Zn ; 48,12 %
D. Cu ; 25,87%
A. 54,10.
B. 62,58.
C. 53,39.
D. 63,94
A. 33,33%
B. 36.36%
C. 63,64%
D. 66,67%
A. Cr(OH)3 vừa tan được trong dung dịch KOH, vừa tan được trong dung dịch HCl
B. Kim loại Cu khử được ion trong dung dịch về Cr
C. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HI hoặc dung dịch KOH vào
D. CrO3 là chất rắn có màu đỏ sẫm
A. 2,16
B. 4,32
C. 5,04
D. 2,88
A. 61,82 gam
B. 11,12 gam
C. 7,20 gam
D. 7,52 gam
A. 0,45 mol
B. 0,75 mol
C. 0,15 mol
D. 0,30 mol
A. Fe, Cu, Al2O3, MgO
B. Cu, Al, Mg, Fe
C. Fe, Cu, Al, MgO
D. FeO, Cu, Al2O3, Mg
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. chỉ có tính khử
B. chỉ có tính oxi hóa
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. chỉ có tính bazơ
A. 0,15
B. 0,05
C. 0,25
D. 0,10
A. 1,96 gam
B. 2,26 gam
C. 2,80 gam
D. 1,42 gam
A. 8,8
B. 11,0
C. 6,6
D. 13,2
A. 16,0 gam
B. 12 gam
C. 14 gam
D. 8 gam
A. FeCl3,Fe(NO3)3
B. Feo và FeCl2
C. FeCl2 và Fe(OH)2
D. Fe2(SO4)3 và Fe
A. 1,00
B. 0,25
C. 1,20
D. 0,60
A. Sẽ tăng lên
B. Ban đầu tăng, sau đó giảm
C. Sẽ giảm xuống
D. không đổi
A. NaOH
B. Fe(NO3)3
C. HCl
D. CuSO4
A. 35,82%
B. 76,12%
C. 64,18%
D. 52,24%
A. 32,453%
B. 52,636%
C. 33,526%
D. 67,453
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh
B. Các hợp chất Cr2O3,Cr(OH)3,CrO,Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
A. 0,99 M
B. 0,98M
C. 1M
D. 1,01M
A. 26,4g
B. 28,4 g
C. 29,4g
D. 27,4g
A. 26,23%
B. 13,11%
C. 39,34%
D. 65,57%
A. 3 : 4.
B. 2 : 7.
C. 1 : 7
D. 4 : 5
A. 3,45
B. 3,12
C. 4,36
D. 2,76
A. 4,04
B. 3,84
C. 2,88
D. 2,56
A. Cu, FeO, Al2O3, MgO
B. Cu, Fe, Al, Mg
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO
D. Cu, Fe, Al, MgO
A. FeO, NO2,O2
B. Fe3O4,NO2,O2
C. Fe,NO2,O2
D. Fe2O3,NO2,O2.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột
A. etyl axetat
B. etyl acrylat
C. tristearin
D. tripanmitin
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. Fe3O4.
B. Fe2O3
C. FeS2
D. FeCO3
A. 8,4
B. 2,8
C. 5,6
D. 16,8
A. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
B. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
A. ure
B. amophot
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
A. Zn
B. Cu
C. Ag
D. Na
A. 1,44
B. 6,4
C. 2,88
D. 3,2
A. 11,2
B. 2,80
C. 5,60
D. 16,8
A . 0,336 lít
B. 0,224 lít
C. 0,672 lít
D. 0,448 lít
A. 20,8 gam
B. 16,8 gam
C. 22,4 gam
D. 11,2 gam.
A. [Ar]4s23d4
B. [Ar]3d44s2
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d6
A. 11 và 55,6
B. 14,2 và 55,6
C. 13,7 và 47,2
D. 11 và 47,2
A. 2,24
B. 4,48.
C. 3,36
D. 5,6
A. 166,2
B. 141,4
C. 173,1
D. 154,6
A. 4,48
B. 3,36
C. 5,6
D. 2,24
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeS
A. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
D. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
A. 57,5
B. 83,21
C. 53,20
D. 50,54
A. 1,44 gam
B. 2,52 gam
C. 1,68 gam
D. 1,68 gam
A. 10,80 gam
B. 13,68 gam
C. 13,92 gam
D. 12,48 gam
A. Fe(NO3)2và AgNO3.
B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)3và AgNO3.
A. 7,6 gam
B. 8,0 gam
C. 9,6 gam
D. 11,2 gam
A. 18,0
B. 15,0
C. 8,5
D. 16,0
A. 30 gam
B. 25 gam.
C. 15 gam.
D. 20 gam
A. 25 ml.
B. 150 ml.
C. 50 ml.
D. 100 ml
A. Trên catot xảy ra quá trình khử Cu2+, trên điện cực có kim loại đồng màu đỏ bám lên.
B. Trên catot xảy ra quá trình oxi hóa Cu2+, trên điện cực có kim loại đồng màu đỏ bám lên.
C. Trên anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O, sau thí nghiệm có khí H2 thoát ra.
D. Trên anot xảy ra quá trình khử H2O, sau thí nghiệm có khí O2 thoát ra
A. 3,84.
B. 0,64.
C. 3,20
D. 1,92
A. FeO.
B. FeO và Fe3O4.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
A. 16 gam.
B. 18 gam.
C. 15 gam.
D. 17 gam.
A. 112,5 gam
B. 95,0 gam
C. 85,0 gam
D. 125,0 gam
A. CuS, CuO
B. Cu2S, CuO
C. Cu2S, Cu2S
D. Cu2S, CuO
A. Vừa hết Fe3+.
B. Vừa hết H+.
C. vừa hết Cu2+.
D. Vừa hết Fe2+.
A. Dung dịch FeCl3
B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3và HCl
C. Dung dịch HNO3đặc, nguội.
D. Dung dịch NaHSO4
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,3.
D. 0,5.
A. 166,460 gam
B. 212,38 gam
C. 213,44 gam
D. 232,36 gam
A. 17,22
B. 18,16
C. 19,38
D. 21,54
A. HCl.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng.
D. CuSO4 loãng
A. 0,28
B. 0,56
C. 1,40
D. 1,12
A. 10,68 và 3,36.
B. 10,68 và 2,24.
C. 11,20 và 3,36.
D. 11,20và 2,24.
A. 18,560; 19,700 và 0,91 mol.
B. 20,880; 19,700 và 0,81 mol.
C. 18,560; 20,685 và 0,81 mol.
D. 20,880; 20,685 và 0,91 mol.
A. 20,25
B. 19,45
C. 19,05
D. 22,25
A. 0,27
B. 2,7
C. 0,54
D. 1,12
A. Cu và MgO
B. Cu, Al2O3 và Mg
C. MgO
D. Cu
A. 64,8
B. 17,6
C. 114,8
D. 14,8
A. NaNO3 và NaHCO3.
B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.
A. 3,17.
B. 2,56.
C. 3,2.
D. 1,92
A. 2,32.
B. 7,20.
C. 5,80
D. 4,64.
A. Thành phần chính của gỉ sắt là Fe3O4. xH2O.
B. Thành phần chính của gỉ đồng là Cu(OH)2. CuCO3.
C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các tạp chất khác.
D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở catot xảy ra quá trình O2 + 2H2O + 4e → 4OH-
A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.
B. Fe2+,Ag, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.
D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.
A. Cu và MgO
B. Cu, Al2O3 và MgO
C. MgO
D. Cu
A. 67,92%
B. 58,82%
C. 37,23%
D. 43,52%
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Ca hoặc Mg
A. 0,3 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,9 lít.
D. 1,2 lít.
A. Fe
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
A. Ni và 1400s.
B. Ni và 2800s.
C. Cu và 1400s.
D. Cu và 2800s.
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. FeS2.
D. Fe3O4.
A. 12,96.
B. 25,92.
C. 21,6.
D. 4,48
A. 104,5
B. 94,8.
C. 112,4.
D. 107,5.
A. Ca.
B. Na
C. Ag.
D. Fe
A. 53,7.
B. 39,5.
C. 46,6.
D. 50,5.
A. 25,2.
B. 28,0.
C. 19,6.
D. 22,4.
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,2.
A. 16,0.
B. 11,2
C. 16,8.
D. 18,0.
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. S
B. Dung dịch HNO3
C. O2
D. Cl2
A. 2,16g
B. 0,108g
C. 1,08g
D. 0,54g
A. 12,9.
B. 3,2.
C. 6,4.
D. 5,6.
A. 20,1.
B. 18,2.
C. 19,5.
D. 19,6.
A. B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4
B. m = 1,56g
C. CM (Na[Al(OH)4 ]) = 0,12M; CM (Na2SO4) = 0,36M
D. Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3
A. NaOH
B. Ag
C. BaCl2
D. Fe
A. KOH
B. NaCl
C. AgNO3
D. CH3OH
A. 2,16g
B. 1,544g
C. 0,432g
D. 1,41g
A. 7,48
B. 11,22
C. 5,61
D. 3,74
A. 16,0g
B. 15,2g
C. 17,2g
D. 16,8g
A. hematit nâu chứa Fe2O3.
B. manhetit chứa Fe3O4.
C. xiderit chứa FeCO3.
D. pirit chứa FeS2
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3; Fe(NO3)2
A. 4,72
B. 4,08
C. 4,48
D. 3,20
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. 100.
B. 200.
C. 300
D. 400.
A. 40,15.
B. 59,35.
C. 49,75 gam.
D. 30,55.
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và HNO3.
A. 28,8 gam.
B .16 gam.
C. 48 gam.
D. 32 gam.
A. 160
B. 80
C. 320
D. 200
A. 8,4
B. 11,375
C. 11,2
D. 9,8
A. 2,35%
B. 2,25%
C. 2,47%
D. 3,34%
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Chỉ có Fe(NO3)2
C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3 và AgNO3
A. 6,40
B. 8,32
C. 1,92
D. 5,12
A. O2
B. HNO3
C. HCl
D. Cl2
A. AgNO3
B. Ag
C. NaOH
D. Fe
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2.
B. FeCl2 và CuCl2.
C. FeCl3 và CuCl2.
D. FeCl3, FeCl2, CuCl2, AgCl.
A. 16,2%
B. 21,1%.
C. 14,1%.
D. 10,8%
A. CuSO4
B. H2SO4
C. HCl
D. AgNO3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 27,76%
B. 28,16%
C. 24,52%
D. 25,84%
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
B. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
D. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. Quặng manhetit thích hợp cho việc luyện gang
B. Hàm lượng sắt trong thép cacbon cao hơn trong gang
C. FeO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. Quặng hematit có hàm lượng Fe cao nhất trong tự nhiên nhưng hiếm.
A. 75,6
B. 86,4
C. 88,3
D. 87,3
A. 9,15
B. 20,46
C. 18,3
D. 21,54
A. 58,60 gam
B. 49,66 gam
C. 52,20 gam
D. 46,68 gam
A. 31,10%.
B. 25,17%.
C. 65,10%.
D. 13,92%
A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+
B. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
A. 63,16%
B. 42,11%
C. 36,84%
D. 26,32%
A. 506,9 kg
B. 515,8 kg
C. 533,6 kg
D. 490 kg
A. 2,688 lít
B. 5,600 lít.
C. 4,480 lít.
D. 2,240 lít
A. 2,688 lít.
B. 5,600 lít.
C. 4,480 lít.
D. 2,240 lít.
A. 7,68 gam.
B. 6,72 gam.
C. 3,36 gam.
D. 10,56 gam.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1
A. 0,72.
B. 1,35
C. 1,08.
D. 0,81.
A. 9,15.
B. 7,36.
C. 10,23.
D. 8,61.
A. 1,080.
B. 5,400.
C. 2,160.
D. 4,185.
A. 71,87
B. 82,15
C. 74, 67
D. 80,01
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Ag.
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.
C. Cu bị khử thành ion Cu2+.
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.
A. Dung dịch ZnSO4 dư.
B. Dung dịch CuSO4 dư
C. Dung dịch FeSO4 dư.
D. Dung dịch FeCl3.
A. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết.
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
D. CuSO4 hết, FeSO4 đã phản ứng và còn dư, Mg hết.
A. 40,0 gam.
B. 50,0 gam.
C. 55,5 gam
D. 45,5 gam.
A. 12,20%.
B. 13,56%.
C. 40,69%.
D. 20,20%.
A. Fe3O4 và 28,98.
B. Fe3O4 và 19,32.
C. FeO và 19,32.
D. Fe2O3 và 28,98.
A. 40y.
B. 80x.
C. 80y.
D. 160x.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HNO3.
D. Dung dịch NaNO3.
A. Fe2O3, CuO.
B. Fe2O3, ZnO, CuO.
C. FeO, CuO
D. FeO, CuO, ZnO
A. 5,4 gam.
B. 10,8 gam.
C. 6,48 gam.
D. 21,6 gam.
A. 11,48.
B. 15,08
C. 10,24.
D. 13,64.
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe3O4.
A. dung dịch NaCN; Zn.
B. dung dịch HNO3 đặc; Zn
C. dung dịch H2SO4 đặc; Zn.
D. dung dịch HCl đặc; Zn.
A. 26.
B. 28.
C. 24.
D. 22.
A. 26.
B. 28.
C. 24.
D. 22.
A. Fe(NO3)3 và AgNO3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
A. 3,12 gam.
B. 6,24 gam.
C. 7,24 gam.
D. 6,5 gam.
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
A. N2.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O.
A. II, III và IV.
B. I, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, II và III.
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2 va Cu(OH)2
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3.
A. CuO.
B. Al2O3
C. MgO.
D. Fe2O3
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 50.
B. 58.
C. 64.
D. 61.
A. 840
B. 857.
C. 540
D. 1336.
A. Fe3O4
B. Fe
C. Fe2O3
D. FeO
A. 1,50.
B. 1,00.
C. 0,75.
D. 0,50.
A. 56,36%.
B. 51,72%.
C. 53,85%.
D. 76,70%.
A. 10,08.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 8,96.
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3
D. FeO.
A. CrO3.
B. K2Cr2O7.
C. CrSO4.
D. Cr2O3.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 2,4.
B. 3,4.
C. 2,0.
D. 3,8.
A. 100,45.
B. 110,17
C. 106,93.
D. 155,72.
A. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.
B. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.
C. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h).
D. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.
A. 0,224.
B. 0,448.
C. 0,112.
D. 0,560
A. 2,24.
B. 1,28.
C. 1,92.
D. 1,6.
A. 1,95.
B. 1,90
C. 1,75.
D. 1,80.
A. +2; +4; +6
B. +1; +2; +4; +6
C. +3; +4; +6
D. +2; +3; +6
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
A. 4,48 lít
B. 8,19 lít.
C. 7,33 lít.
D. 6,23 lít.
A. 0,12M và 0,3M.
B. 0,24M và 0,5M
C. 0,24M và 0,6M.
D. 0,12M và 0,36M.
A. 57,5
B. 50,54.
C. 83,21.
D. 53,2.
A. 28,0.
B. 24,8
C. 24,1
D. 26,2
A. KOH.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
A. 20.
B. 32.
C. 36.
D. 24.
A. 3,0.
B. 3,5.
C. 2,5.
D. 4,0.D. 4,0.
A. 58,0.
B. 54,0.
C. 52,2.
D. 48,4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247