A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. FeCO3.
B. FeS2.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
A. 290 và 83,23.
B. 260 và 102,7.
C. 290 và 104,83.
D. 260 và 74,62.
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al.
D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 4,25g.
A. 18,75.
B. 16,75.
C. 19,55.
D. 13,95.
A. 17,28.
B. 21,6.
C. 19,44.
D. 18,9.
A. 24,42%.
B. 25,15%.
C. 32,55%.
D. 13,04%.
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
A. khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển thành màu xanh.
B. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
C. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển thành màu xanh.
D. khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
A. 2Cr + 3Cl22CrCl3.
B. Cr + 2HCl CrCl2 + H2.
C. Cr + NaOH + H2ONaCrO2 +3/2H2.
A. CaCO3.
B. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2 và CO2.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch.
D. điện phân nóng chảy.
A. 50% Cu và 50% Ag.
B. 64% Cu và 36 % Ag.
C. 36% Cu và 64% Ag
D. 60% Cu và 40% Ag.
A. 36,71 gam.
B. 24,9 gam.
C. 35,09 gam.
D. 30,29 gam.
A. Bọt khí bay ra ít và chậm hơn lúc đầu.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu.
C. Không có bọt khí bay lên.
D. Dung dịch không chuyển màu
A. Fe, Cu, Na.
B. HCl, Cl2, Fe.
C. Fe, Cu, Mg.
D. Cl2, Cu, Ag.
A. SO3.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Mn2O7.
A. 0,448.
B. 0,672.
C. 0,746.
D. 1,792.
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 4,48.
A. 16,2.
B. 42,12.
C. 32,4.
D. 48,6.
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
A. 30,4.
B. 15,2.
C. 22,8.
D. 20,3.
A. 7,8g
B. 15,6g
C. 7,65g
D. 19,5g
A. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Cho axit vào dung dịch màu vàng này thì nó lại chuyển về màu da cam.
B. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu vàng của dung dịch chuyển sang màu da cam. Cho axit vào dung dịch màu da cam này thì nó lại chuyển về màu vàng.
C. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Cho axit vào dung dịch màu vàng này thì nó không đổi màu.
D. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu vàng của dung dịch chuyển sang màu da cam. Cho axit vào dung dịch màu da cam này thì nó không đổi màu.
A. 0,05.
B. 0,075.
C. 0,1.
D. 0,15.
A. 19,2g.
B. 19,76g.
C. 20,16g.
D. 22,56g.
A. 6,4.
B. 3,4.
C. 4,4.
D. 5,6.
A. 20,4%.
B. 40%.
C. 40,8%.
D. 53,6%.
A. 5,6.
B. 8,4.
C. 11.
D. 11,2.
A. Fe(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2.
A. có tính bazơ.
B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa.
D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ.
A. 3,2M.
B. 3,3M.
C. 3,4M.
D. 3,35M.
A. Fe, Fe2+ và Fe3+.
B. Fe2+, Fe và Fe3+.
C. Fe3+, Fe và Fe2+.
D. Fe, Fe3+ và Fe2+.
A. 10.
B. 18.
C. 20.
D. 24.
A. 16,8.
B. 24,64.
C. 38,08
D. 11,2.
A. 1, 2, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 4.
D. 3, 4, 5.
A. 12,18.
B. 8,40.
C. 7,31.
D. 8,12.
A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
B. Fe chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hóA.
D. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) có tính khử và tính oxi hóA.
A. Fe + 2HNO3 Fe(NO3)2 + H2.
B. 2Fe + 6HNO32Fe(NO3)3 + 3H2.
C. Fe + 4HNO3Fe(NO3)2 + 4NO2 + 4H2O.
D. Fe + 6HNO3Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
A. 21,56g.
B. 21,65g.
C. 22,56g.
D. 22,65g.
A. (1), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2).
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.
B. NaClO3, Na2CrO4, H2O.
C. Na2CrO4, NaCl, H2O
D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.
A. amelec.
B. thép .
C. gang
D. Duyra.
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy.
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,25.
D. 0,10.
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,23.
D. 0,18.
A. 4,2.
B. 2,4.
C. 3,92.
D. 4,06.
A. 86,1.
B. 57,4.
C. 107,7.
D. 91,5.
A. 18,655.
B. 4,86.
C. 23,415.
D. 20,275.
A. 5,04 và 30,0.
B. 4,48 và 27,6.
C. 5,60 và 27,6.
D. 4,48 và 22,8.
A. Fe2O3 tác dụng với H2O.
B. Muối sắt (III) tác dụng với axit mạnh.
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ.
D. Muối sắt (III) tác dụng với dung dịch bazơ.
A. FeO, NO.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. FeO, NO2, O2.
D. Fe3O4, NO2, O2.
A. Cr(OH)2 là chất rắn có màu vàng.
B. CrO là một oxit bazơ.
C. CrO3 là một oxit axit.
D. Cr2O3 là một oxit bazơ.
A. 46,35 gam.
B. 183,55 gam.
C. 40,05 gam
D. 45,65 gam.
A. 24,8.
B. 27,4.
C. 9,36.
D. 38,4.
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
A. 3,36.
B. 10,08.
C. 5,04.
D. 4,48.
A. 13,5 gam.
B. 15,98 gam.
C. 16,6 gam.
D. 18,15 gam.
A. 23,8%.
B. 30,97%.
C. 26,9%.
D. 19,28%.
A. Không có hiện tượng gì.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
A. Cl2, Fe, HCl.
B. HCl, Cl2, Fe.
C. CuCl2, HCl, Cu.
D. HCl, Cu, Fe.
A. 1 và 1.
B. 2 và 3.
C. 3 và 2.
D. 2 và 6.
A. 25,4
B. 31,8.
C. 24,7.
D. 21,7.
A. 25,6.
B. 16,0.
C. 19,2.
D. 12,8.
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,12.
D. 0,06.
A. 54 gam.
B. 64 gam.
C. 27 gam.
D. 81 gam.
A. quặng sắt, chất chảy, khí CO
B. quặng sắt, chất chảy, than cốc.
C. quặng sắt, chất chảy, bột nhôm.
D. quặng sắt, chất chảy, khí H2
A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu tím hồng.
B. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần, thu được dung dịch màu vàng.
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần, có kết tủa màu trắng xanh xuất hiện
A. 8,5.
B. 18.
C. 15.
D. 16.
A. Môi trường axit.
B. Môi trường kiềm.
C. Môi trường trung tính.
D. Môi trường axit hoặc trung tính.
A. hợp kim có khả năng chống gỉ.
B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao.
C. hợp kim có độ cứng cao.
D. Hợp kim có độ cứng cao và có khả năng chống gỉ.
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.9H2O.
D. FeSO4.7H2O.
A. 1,0M.
B. 1,5M.
C. 0,5M.
D. 2,0M.
A. 9,6 gam.
B. 14,4 gam.
C. 4,8 gam.
D. 7,2 gam.
A. 24,0.
B. 23,2.
C. 12,6.
D. 18,0.
A. cho Fe2O3 tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.
B. điện phân nóng chảy Fe2O3.
C. cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch ZnCl2.
D. cho Fe2O3 tác dụng với FeCl2.
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng.
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng.
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H2, Al,…
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất (C, Si, P, S, Mn,…) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.
A. 3,2M.
B. 3,3M.
C. 3,4M.
D. 3,35M.
A. 16,8.
B. 24,64.
C. 38,08.
D. 11,2.
A. Fe + Cl2FeCl2.
B. Fe + 2NaClFeCl2 + 2Na.
C. Fe + CuCl2FeCl2 + Cu.
D. FeSO4 + 2KClFeCl2 + K2SO4.
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
A. 3,84.
B. 3,20.
C. 1,92
D. 0,64.
A. 9,8.
B. 10,8.
C. 15,6.
D. 10,08.
A. 9,76.
B. 9,12.
C. 11,712.
D. 11,256.
A. 45%.
B. 55%.
C. 30%.
D. 65%.
A. Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.
A. Fe.
B. FeO.
C. Fe3O4
D. Fe2O3.
A. có tính bazơ.
B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa
D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ.
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
A. 6,4.
B. 8,8.
C. 19,2
D. 8.
A. 45,38% và 54,62%.
B. 50% và 50%.
C. 54,62% và 45,38%.
D. không có giá trị cụ thể.
A. SiO2 và C.
B. MnO2 và CaO.
C. CaSiO3.
D. MnSiO3.
A. Cr + 2F2 CrF4.
B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3.
C. 2Cr + 3S Cr2S3.
D. 3Cr + N2 Cr3N2.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít.
A. Fe.
B. Al.
C. Cr.
D. Pb.
A. 58,0.
B. 48,4.
C. 52,2.
D. 54,0.
A. ở TN1, khối lượng thanh sắt giảm.
B. ở TN2, khối lượng thanh sắt không đổi
C. ở TN3, khối lượng thanh sắt không đổi
D. A, B, C đều đúng
A. CuSO4
B.
C.
D.
A. 5,6
B. 2,8
C. 11,2
D. 8,4
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
B. CrO3 là oxit axit
C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng
A. 2,52 gam
B. 1,44 gam
C. 1,68 gam
D. 3,36 gam
A. 24,7 gam.
B. 31,8 gam.
C. 18,3 gam.
D. 25,4 gam.
A. 18,88 gam
B. 19,33 gam
C. 18,66 gam
D. 19,60 gam
A. 28,8
B. 32,0
C. 21,6.
D. 19,2.
A. 5,60 gam
B. 6,72 gam
C. 7,84 gam
D. 5,04 gam
A. .
B..
C. .
D. .
A. Khí clo.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch H2SO4 loãng.
D. Bột lưu huỳnh.
A. 5,17%
B. 10,34%.
C. 13,79%.
D. 12,07%.
A. manhetit
B. hematit đỏ
C. xiđerit
D. hematit nâu
A. 4,0 gam
B. 8,3 gam
C. 0,8 gam
D. 2,0 gam
A. 43,09%.
B. 43,92%.
C. 46,41%.
D. 41,44%.
A. 20,54% và 0,525
B. 20,54% và 1,025
C. 68,5% và 1,025
D. 68,5% và 0,525
A. .
B. .
C. .
D. CuO.
A. 2,80.
B. 11,2.
C. 5,60.
D. 16,8.
A. crom có lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ bên ngoài.
B. crom là kim loại nặng và có độ cứng cao.
C. crom có độ hoạt động hóa học mạnh hơn sắt.
D. crom là kim loại màu trắng ánh bạc đẹp và khó nóng chảy.
A. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO3.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.
C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
D. Gang là hợp kim của Fe và C.
A. x + y = z.
B. x + y = 2z
C. 2x + 2y = z.
D. 3x + 3y = 2z.
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. Fe2O3 và 6,12 gam.
B. Fe3O4 và 6,12 gam.
C. Fe3O4 và 4,08 gam.
D. Fe2O3 và 4,08 gam.
A. 10,2.
B. 10,4.
C. 10,6.
D. 10,0.
A. FeO hoặc Fe2O3
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
A. 63,88 gam
B. 64,96 gam
C. 58,48 gam
D. 95,2 gam
A. Ag+, Fe2+, Fe3+.
B. Fe2+, Ag+, Fe3+.
C. Ag+, Fe3+, Fe2+.
D. Fe2+, Fe3+, Ag+.
A. HNO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Fe2(SO4)3.
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2
A. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.
B. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.
C. Trong Z chứa hai loại oxit
D. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất
A. 2,88 mol
B. 1,44 mol
C. 2,64 mol
D. 1,2 mol
A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3
B. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3
A.
B. CuO
C. FeO
D.
A. 4,96 gam
B. 4,84 gam
C. 4,92 gam
D. 4,82
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, MgO
A. CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KCl.
B. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3.
C. CuS + 2NaOH→ Cu(OH)2 + Na2S.
D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4.
A. Sắt là kim loại nặng, có màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ.
B. Muối FeCl2 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
C. Trong khối lượng của vỏ Trái Đất, sắt phổ biến thứ tư trong các nguyên tố.
D. Gang trắng có màu sáng hơn gang xám, được dùng để luyện thép.
A. 8299 giây
B. 7720 giây
C. 8878 giây
D. 8685 giây
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
B. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
C. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3
A. 2,80 gam
B. 3,36 gam
C. 5,04 gam
D. 4,20 gam
A. 1,12 mol
B. 1,36 mol
C. 1,24 mol
D. 1,00 mol
A. 274,0 gam
B. 278,0 gam
C. 272,0 gam
D. 276,0 gam
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. Cr(OH)3.
D. Cr2O3
A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt
B. Gắn đồng với kim loại sắt
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
B. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
C. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư
A. 3,584 lít
B. 3,920 lít
C. 3,808 lít
D. 4,032 lít
A. Xiđerit
B. Manhetit
C. Hematit
D. Pirit sắt
A. 9,68 gam
B. 10,24 gam
C. 9,86 gam
D. 10,42 gam
A. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt
B. Ở điều kiện thường, nhôm và đồng đều là kim loại có tính dẻo cao
C. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều khử được nước ở nhiệt độ thường
D. Nhôm và sắt đều là kim loại nhẹ, có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất
A. 106,93
B. 155,72
C. 100,45
D. 110,17
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3
A. 3,280.
B. 2,648.
C. 2,700
D. 3,124.
A. Nhúng lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá Zn tăng.
B. Kim loại có tính khử, trong các phản ứng kim loại bị khử thành ion dương.
C. Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được dung dịch có môi trường axit.
D. Thép là hợp kim của sắt với hàm lượng nguyên tố cacbon cao hơn trong gang.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. Giảm 0,304 gam
B. Giảm 0,256 gam
C. Tăng 0,032 gam
D. Giảm 0,56 gam
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
A. 2CrO3 + 2NaOH (dư) → Na2Cr2O7 + H2O. B. Fe + CrCl2 → FeCl2 + Cr.
B. Fe + CrCl2 → FeCl2 + Cr.
C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
A. 29,16 gam.
B. 19,44 gam.
C. 32,40 gam.
D. 32,96 gam.
A. 20,07%.
B. 34,8%.
C. 33,43%.
D. 14,4%.
A. 0,60.
B. 0,24.
C. 0,28.
D. 0,32.
A. 16,2%.
B. 21,1%.
C. 14,1%.
D. 10,8%.
A. CuSO4
B. H2SO4
C. HCl
D. AgNO3
A. 27,76%
B. 28,16%
C. 24,52%
D. 25,84%
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
B. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
D. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
A. Quặng manhetit thích hợp cho việc luyện gang
B. Hàm lượng sắt trong thép cacbon cao hơn trong gang
C. FeO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. Quặng hematit có hàm lượng Fe cao nhất trong tự nhiên nhưng hiếm.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. 75,6
B. 86,4
C. 88,3
D. 87,3
A. 9,15
B. 20,46
C. 18,3
D. 21,54
A. 58,60 gam
B. 49,66 gam
C. 52,20 gam
D. 46,68 gam
A. 31,10%.
B. 25,17%.
C. 65,10%.
D. 13,92%.
A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+
B. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
A. 63,16%
B. 42,11%
C. 36,84%
D. 26,32%
A. 506,9 kg
B. 515,8 kg
C. 533,6 kg
D. 490 kg
A. 1,93%
B. 1,45%
C. 1,69%
D. 1,21%
A. Có kết tủa nâu đỏ, không tan trong NH3 dư.
B. Có kết tủa keo trắng, rồi tan trong NH3 dư.
C. Có kết tủa nâu đỏ, rồi tan trong NH3 dư.
D. Có kết tủa keo trắng, không tan trong NH3 dư.
A. 90
B. 45
C. 35
D. 70
A. 2,2
B. 8,5
C. 2,0
D. 6,4
A. MgSO4 và FeSO4
B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
C. MgSO4
D. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
A. 290 và 104,83
B. 260 và 102,7
C. 260 và 74,62
D. 290 và 83,23
A. 14,08 gam
B. 11,84 gam
C. 13,52 gam
D. 15,20 gam
A. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
B. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
C. Trong các phản ứng hóa học, kim loại luôn có tính khử.
D. Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 5,6 lít
D. 8,4 lít
A. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h).
B. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.
C. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.
D. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.
A. 26,32%
B. 15,92%
C. 22,18%
D. 25,75%
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào.
B. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.
D. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.
A. 10,64 gam.
B. 7,68 gam.
C. 1,76 gam
D. 4,72 gam.
B. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3
D. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3
A. 12,225 gam.
B. 9,525 gam.
C. 9,555 gam.
D. 10,755 gam.
A. 13,76.
B. 13,92
C. 11,32.
D. 19,16.
A. 8,8
B. 11,0
C. 6,6
D. 13,2
A. 24,7 gam.
B. 31,8 gam.
C. 18,3 gam.
D. 25,4 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247