A. (H2N)2C3H4(COOH)2.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C2H3COOH.
D. (H2N)2C4H6(COOH)2.
A. lưỡng tính.
B. Bazơ.
C. trung tính.
D. axit
A. 3
B. 6
C. 2
D. 5
A. 4.
B. 5
C. 2
D. 3
A. (-CH2-CHCl-)n.
B. (-CHCl-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH=CHCl-)n.
A. Đều là ClH3NCH2COONa.
B. ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
D. ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Cu(OH)2.
B. dd NaOH.
C. AgNO3/NH3.
D. quỳ tím.
A. CnH2n+2O2N2
B. CxHyOzNt
C. CnHn+3O2N
D. CnH2n+1O2N
A. Anilin.
B. Benzylamin.
C. Phenylmetylamin.
D. Phenylamin.
A. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
B. CH3NHCH3, C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3.
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
A. 25.000
B. 12.000
C. 15.000
D. 24.000
A. nilon - 6.
B. nilon - 6,6
C. nilon - 7.
D. tơ nitron.
A. C3H7N.
B. C3H9N.
C. C4H9N.
D. C2H7N.
A. 1,22
B. 41,6
C. 1,36
D. 1,64
A. CH2=CHC6H5, CH2=CHCN.
B. CH2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl.
C. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5.
D. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN.
A. 7,65 gam.
B. 0,85 gam.
C. 9,78 gam.
D. 8,15 gam.
A. 8
B. 4
C. 3
D. 1
A. NH2-[CH2]5-COOH.
B. NH2-[CH2]3-COOH.
C. NH2-[CH2]6-COOH.
D. NH2-[CH2]4-COOH.
A. Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
B. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.
C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước .
D. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
A. Aminoaxit tác dụng được với các chất: dd NaOH, dd HCl, C2H5OH.
B. Số nguyên tử H trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino luôn lẻ.
C. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, tan trong nước.
D. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin, anilin.
A. 68,10 gam.
B. 64,86 gam.
C. 65,13 gam
D. 77,04 gam.
A. Tơ tằm và bông.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nioln-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
A. chỉ có tính axit.
B. có tính lưỡng tính.
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
D. chỉ có tính bazơ.
A. 66,82%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 33,49%.
A. 17,55 gam.
B. 7,5 gam.
C. 8,9 gam.
D. 9,9 gam.
A. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác là α-aminoaxit.
B. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin.
C. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH
D. Anbumin tác dụng được với H2O (xt H2SO4), Cu(OH)2/OH-
A. 1, 3.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3.
D. 1, 2.
A. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
B. Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC4H8COOH.
A. CH3COOC3H5.
B. C6H5COOCH3.
C.
C2H5COOCC6H5.
D. CH3COOCH2C6H5.
A. xà phòng và ancol etylic.
B. xà phòng và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic
D. glucozơ và glixerol.
A. 9.0.
B. 6,0.
C. 3,0.
D. 7,4.
A. glucozo
B. saccarozo.
C. tinh bột.
D. fructozơ.
A. phenylamin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. trinrietylamin.
A. CH3NH2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. C6H5NH2.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. tơ nilon-6,6
B. tơ nitron
C. tơ visco
D. tơ xenlulozơ axetat
A. CH3COO2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
A. (2), (3), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (I), (2), (3).
D. (3), (1), (2).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247