Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 400 Bài tập Sắt và một số kim loại quan trọng cơ bản, nâng cao có lời giải !!

400 Bài tập Sắt và một số kim loại quan trọng cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu 8 : Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

A. Fe2O3 và CuO.

B. Al2O3 và CuO.

C. MgO và Fe2O3.

D. CaO và MgO.

Câu 10 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:

A. AgNO3 và H2SO4 loãng

B. ZnCl2 và FeCl3

C. HCl và AlCl3

D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội

Câu 16 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2 

B. 1 

C. 4 

D. 3

Câu 19 : Cho luồng khí H2 qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?

A. Cu, Fe, Al, Mg.          

B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.

D. Cu, Fe, Al, MgO.

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.

B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.

D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm đặc. 

Câu 26 : Câu nào đúng khi nói về gang

A. Gang là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si. 

B. Gang là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si. 

C. Gang là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si. 

D. Gang là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.

Câu 27 : Sản phẩm thu được khi nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 là 

A. Fe(NO2)2, O2

B. Fe, NO2,O2

C. Fe2O3,NO2,O2

D. FeO, NO2,O2

Câu 30 : Cho sơ đồ phản ứng Cr +Cl2, t0X +NaOH, t0Y.

A. Na2Cr2O7.

B. NaCrO2.

C. Cr(OH)3.

D. Cr(OH)2.

Câu 33 : Cho phản ứng hóa học: Al +FexOy t0Z +Al2O3.

A. FeO.

B. Fe2O3

C. Fe3O4.

D. Fe.

Câu 34 : Cấu hình electron của ion Fe2+ là

A. [Ar]3d64s2

B. [Ar]3d6

C. [Ar]3d5

D. [Ar]4s24p4

Câu 36 : Cho phản ứng

A. K2Cr2O7 và FeSO4.

B. K2Cr2O7 và H2SO4.

C. H2SO4 và FeSO4.

D. FeSO4 và K2Cr2O7.

Câu 40 : Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. Al2O3 và MgO.

B. ZnO và K2O.

C. FeO và MgO.

D. Fe2O3 và CuO.

Câu 42 : Quặng hematit có thành phần chủ yếu là

A. FeS2.

B. Fe2O3.

C. FeCO3.

D. Fe3O4.

Câu 43 : Sản phẩm thu được khi cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư là

A. Sắt (III) sunfat.

B. Sắt (II) sunfit.

C. Sắt (II) sunfat.

D. Sắt (III) sunfit.

Câu 56 : Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim :

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).

Câu 61 : Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.

A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam

B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam

C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam

D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam

Câu 62 : Trong các câu sau đây, câu nào đúng ?

A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ. 

C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.

D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.

Câu 67 : Các số oxi hoá đặc trưng của crom là :

A. +2, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 72 : Khi cho sắt tác dụng với các chất sau, chất nào oxi hoá sắt thành Fe3+?

A. HCl.

B. H2SO4 loãng, nguội.

C. HCl đặc, nóng.

D. Cl2.

Câu 73 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 74 : Crom không tác dụng được với dung dịch:

A. HCl loãng nóng.

B. NaOH.

C. CuSO4.

D. H2SO4 đặc nóng.

Câu 81 : Thành phần chính của quặng manhetit là

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. FeS2.

D. Fe3O4.

Câu 97 : Dung dịch A chứa 16,8g NaOH cho tác dụng với dung dịch chứa 8g Fe2(SO4)3. Thêm tiếp vào đó 13,68g Al2(SO4)3 thu được 500ml dung dịch B và m gam kết tủa. Kết luận nào sau đây sai?

A. B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4

B. m = 1,56g

C. CM (Na[Al(OH)4 ]) = 0,12M; CM (Na2SO4) = 0,36M

D. Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3

Câu 114 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:

A. AgNO3 và H2SO4 loãng

B. ZnCl2 và FeCl3

C. HCl và AlCl3

D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội

Câu 125 : Quặng chứa hàm lượng sắt cao nhất là:

A. Hematit.

B. Manhetit.

C. Xiderit.

D. Pirit.

Câu 138 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

A. NaNO3 và NaHCO3.

B. NaNO3 và NaHSO4.

C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.

D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 143 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Thành phần chính của gỉ sắt là Fe3O4. xH2O.

B. Thành phần chính của gỉ đồng là Cu(OH)2. CuCO3.

C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các tạp chất khác.

D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở catot xảy ra quá trình  O2 + 2H2O + 4e → 4OH-

Câu 144 : Cho các phản ứng sau

A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.

B. Fe2+,Ag, Cu, Fe.

C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.       

D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.

Câu 149 : Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu 150 : Phản ứng nào dưới đây không tạo ra Ag kim loại?

A. Đốt cháy quặng Ag2S

B. Cho NaF vào dung dịch AgNO3

C. Nhiệt phân muối AgNO3

D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

Câu 151 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ

B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+

D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính

Câu 159 : Các hợp chất của crom có tính lưỡng tính là

A. CrO và CrO3

B. CrO và Cr(OH)2

C. Cr2O3 và Cr(OH)3

D. CrO3 và K2Cr2O7

Câu 164 : Quặng sắt nào dưới đây không chứa nguyên tố oxi trong thành phần chính?

A. hematit đỏ.

B. Manhetit.

C. Pirit.

D. Xiđerit.

Câu 165 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hoá mạnh.

B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.

C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.

Câu 166 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 168 : Phản ứng nào dưới đây không sinh ra hợp chất sắt (III)?

A. Hòa tan sắt trong dung dịch AgNO3 loãng, dư. 

B. Hòa tan sắt từ oxit trong dung dịch HCl loãng dư. 

C. Hòa tan sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. 

D. Hòa tan sắt oxit trong dung dịch HNO3 loãng, dư.

Câu 170 : Crom kim loại không tác dụng với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HCl loãng, nóng 

B. Khí Cl2 đun nóng. 

C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng 

D. Dung dịch NaOH loãng, nóng.

Câu 175 : Quặng sắt manhetit có thành phần chính là 

A. FeS2

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. FeCO3

Câu 177 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 182 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 có số mol bằng nhau vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là 

A. CuSO4, FeSO4, H2SO4 

B. CuSO4, Fe2(SO4)3, FeSO4 

C. CuSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 

D. CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 

Câu 191 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 193 : Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X và chất rắn Y. Trong dung dịch X không thể chứa

A. Fe(NO3)2 và AgNO3

B. Chỉ có Fe(NO3)2

C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3

D. Fe(NO3)3 và AgNO3

Câu 199 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 204 : Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? 

A. CrO. 

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. CrO3

Câu 205 : Phát biểu nào dưới đây là đúng? 

A. Trong dung dịch, ion Cr3+ có tính lưỡng tính. 

B. Crom là kim loại có tính lưỡng tính.

C. Trong dung dịch, ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

D. Cr(OH)3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

Câu 211 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.

B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.

D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.

Câu 214 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 223 : Khi cho Fe tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

A. chất khử.

B. chất oxi hóa.

C. môi trường.

D. chất xúc tác.

Câu 232 : Ba dung dịch A, B, C tho mãn:

A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.

B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.

C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.

D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.

Câu 245 : Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:

A. Mg, Fe.

B. Fe, Mg.

C. Fe, Cr.

D. Fe, Al.

Câu 246 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh. 

B. dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng. 

C. dung dịch nhạt dần màu xanh. 

D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh.

Câu 253 : Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?

A. Bạc (Ag).

B. Sắt (Fe).

C. Vonfram (W).

D. Crom (Cr).

Câu 254 : Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là

A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.

B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.

C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.

Câu 255 : Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?

A. NaCl, AlCl3, ZnCl2.

B. MgSO4, CuSO4, AgNO3.

C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.

D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.

Câu 257 : Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phần chính là sắt?

A. Thạch anh.

B. Đuyra.

C. Vàng tây.

D. Inoc.

Câu 259 : Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2.

B. 2Fe + 3C12 2FeCl3.

C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

D. Fe + ZnSO4 FeSO4 + Zn.

Câu 263 : Cấu hình electron của ion R2+1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc

A. chu kì 3, nhóm VIB.

B. chu kì 4, nhóm VIIIB. 

C. chu kì 4, nhóm VIIIA.

D. chu kì 4, nhóm IIA.

Câu 266 : Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải) là

A. Fe, Au, Cu, Ag.

B. Au, Fe, Ag, Cu. 

C. Ag, Cu, Au, Fe.

D. Ag, Au, Cu, Fe.

Câu 268 : Kim loại cứng nhất là kim loại nào sau đây?

A. Cr.

B. Au.

C. Ag.

D. W.

Câu 271 : Có bốn kim loại Na, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là

A. Al, Na, Cu, Fe.

B. Na, Fe, Cu, Al.

C. Na, Al, Fe, Cu.

D. Cu, Na, Al, Fe.

Câu 273 : Thời gian trước đây, theo kinh nghiệm thâm canh lúa nước, sau mỗi vụ mùa vụ, nhà nông thường hay đốt đồng (đốt gốc rạ còn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, việc đồng giúp

A. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.

B. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.

C. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới. 

D. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.

Câu 277 : Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?

A. Fe(NO3)3 + KOH.

B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.

C. Fe(NO3)3 + Fe.

D. Fe2(SO4)3 + KI.

Câu 282 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:

A. môi trường.

B. chất oxi hóa.

C. chất xúc tác.

D. chất khử.

Câu 287 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 289 : Cho các phát biểu sau :

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 290 : Phát biểu nào sau đây là sai :

A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo muối K2CrO4 

B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính 

C. Trong môi trường kiềm anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-

D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị khư thành Cr2+

Câu 291 : Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây 

A. CrSO4 

B. K2Cr2O7 

C. Cr2O3 

D. NaCrO2

Câu 295 : Cho phản ứng hóa học: Fe +CuSO4 FeSO4 +Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

B. sự khử Fe2+và sự khử Cu2+ 

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

Câu 296 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?

A. HNO3 (loãng, dư)

B. H2SO4 (đặc, nguội)

C. FeCl3 (dư).

D. HCl (đặc).

Câu 303 : Thành phần chính của quặng cromit là

A. FeO.Cr2O3

B. Cr(OH)2

C. Fe3O4.CrO

D. Cr(OH)3

Câu 305 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là

A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.

D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7

Câu 309 : Khi cho CrO3 tác dụng với H2O thu được hỗn hợp gồm

A. H2Cr2O7H2CrO4

B. Cr(OH)2 và Cr(OH)3

C. HCrO2 và Cr(OH)3 

D. HCrO4 và Cr(OH)2

Câu 310 : Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2? 

A. NaNO3, Ba(NO3)2, AgNO3

B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2

C. Hg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

D. NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2

Câu 317 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là:

A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép 

B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao 

C. Dùng CaO hoặc   để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép 

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

Câu 318 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là

A. Ag2O, NO2, O2

B. Ag, NO2, O2 

C. Ag2O, NO, O2 

D. Ag, NO, O2

Câu 319 : Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?

A. FeO tác dụng với HCl

B. Fe(OH)3  tác dụng với HCl

C. Fe2O3 tác dụng với HCl

D. Fe3O4 tác dụng với HCl

Câu 324 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?

A. Fe2O3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Fe(OH)3

B. FeSO4 

C. Fe2(SO4)3 

D. Fe(OH)3

Câu 325 : Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?

A. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl

B. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O

C. FeO + CO  Fe +CO2

D. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO

Câu 326 : Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường

A. NaOH, Fe(OH)3 B. Cl2, FeCl2 C. NaOH, FeCl3 D. Cl2, FeCl3

B. Cl2, FeCl2 

C. NaOH, FeCl3 

D. Cl2, FeCl3

Câu 334 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa hai muối?

A. Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)2

B. Fe(OH)3 

C. Fe3O4

D. Fe(OH)2

Câu 335 : Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. CrO3 

B. Cr2O3 

C. Fe2O3 

D. FeO

Câu 341 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu 

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng 

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam 

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

Câu 342 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CaO B. CrO3 C. Na2O D. MgO

B. CrO3 

C. Na2O

D. MgO

Câu 346 : Đốt nóng sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh, sau đó nhúng nhanh vào etanol đựng trong ống nghiệm. Màu đen của dây đồng từ từ chuyển sang đỏ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic

B. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat 

C. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic

D. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước

Câu 359 : Crom(III) hiđroxit (Cr(OH)3) tan trong dung dịch nào sau đây?

A. KNO3

B. KCl 

C. NaOH 

D. NaCrO2

Câu 365 : Khi cho CrO3 tác dụng với H2O thu được hỗn hợp gồm

A. H2Cr2O7 và H2CrO4

B. Cr(OH)2 và Cr(OH)3 

C. HCrO2 và Cr(OH)3 

D. H2CrO4 và Cr(OH0)2

Câu 366 : Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2 

A. NaNO3, Ba(NO3)2, AgNO3

B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2 

C. Hg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 

D. NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2

Câu 368 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: 

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ 

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm 

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

Câu 373 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4       

D. Cho kim loại Ag vào dung dịch

Câu 376 : Cho dãy chuyển hóa sau:

A. K2CrO4, K2Cr2O7

B. Cr(OH)2, Cr2(SO4)3 

C. CrBr3, Cr2(SO4)3 

D. K2Cr2O7,K2CrO4 

Câu 381 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2 

C. 1 

D. 4

Câu 382 : Cho các phát biểu sau:

A. 3 

B. 2 

C. 1

D. 4

Câu 392 : Công thức của crom(III) hiđroxit là

A. Cr(OH)2

B. H2CrO4  

C. Cr(OH)3  

D. H2Cr2O7

Câu 393 : Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

A. KCrO2; K2CrO4;K2CrO7;Cr2(SO4)3

B. K2CrO4;KCrO2; K2CrO7;Cr2(SO4)3 

C. KCrO2; K2CrO7;K2CrO4;CrSO4 

D. KCrO2; K2CrO7;K2CrO4;Cr2(SO4)3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247