Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 330 Bài tập Sắt và một số kim loại quan trọng ôn thi Đại học có lời giải !!

330 Bài tập Sắt và một số kim loại quan trọng ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 1 : Cho phản ứng hóa học:  Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.                          B. sự khử Fe2+và sự khử Cu2+ 

B. sự khử Fe2+và sự khử Cu2+ 

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

Câu 2 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?

A. HNO3 (loãng, dư)                                              B. H2SO4 (đặc, nguội)

B. H2SO4 (đặc, nguội)

C. FeCl3 (dư).

D. HCl (đặc).

Câu 3 : Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4 

A. 90,27%

B. 85,30%.

C. 82,20%

D. 12,67%

Câu 6 : Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2 Hỗn hợp khí

A. 4,4 gam

B. 18,8 gam

C. 28,2 gam

D. 8,6 gam

Câu 7 : Cho 18 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và HCl 2M.

A. 400 và 46,67%.

B. 400 và 31,11%

C. 200 và 46,67%

D. 200 và 31,11%.

Câu 9 : Thành phần chính của quặng cromit là

A. FeO.Cr2O3

B. Cr(OH)2

C. Fe3O4.CrO

D. Cr(OH)3

Câu 10 : Cho hỗn hợp gồm vào 800 ml dung dịch gồm AgNO3

A. 6,912

B. 7,224

C. 7,424

D. 7,092

Câu 11 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là

A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bộtCaCO3 

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.

Câu 24 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là:

A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép

B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao

C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

Câu 26 : Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?

A. FeO tác dụng với HCl

B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl

C. Fe2O3 tác dụng với HCl

D. Fe3O4 tác dụng với HCl

Câu 28 : Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M

A. 5,60

B. 12,24

C. 6,12

D. 7,84

Câu 29 : Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm  và Cu

A. 196,35

B. 160,71

C. 111,27

D. 180,15

Câu 31 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?

A. Fe2O3

B. FeSO4

C. Fe2(SO4)2

D. Fe(OH)3

Câu 32 : Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?

A. 

B. 

C. 

D. 3FeO + 10HNO33Fe(NO3)3+5H2O+NO

Câu 36 : Cho các dung dịch:  

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 41 : Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. CrO3

B. Cr2O3

C. Fe2O3

D. FeO

Câu 42 :  

A. 3,36

B. 5,12

C. 2,56

D. 3,20

Câu 43 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm trong bình chân

A. a = 2b

B. a = 3b

C. b = 2a

D. b = 4a

Câu 44 : Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm tan hết trong dung dịch  HNO3loãng

A. 0,78 mol

B. 0,54 mol

C. 0,50 mol

D. 0,44 mol

Câu 47 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

Câu 48 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CaO

B. CrO3

C. Na2O

D. MgO

Câu 49 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

A. 

B. 

C. Cu + Fe2(SO4)2 2FeSO4+ CuSO4

D. 

Câu 51 : Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học),

A. amoni clorua 

B. ure 

C. natri nitrat

D. amoni nitrat

Câu 52 : Hỗn hợp X gồm  có chứa 21,92% S

A. 34,2%

B. 19,0%

C. 30,4%

D. 41,8%

Câu 53 : Đốt nóng sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh, sau đó nhúng nhanh vào etanol đựng trong ống nghiệm. Màu đen của dây đồng từ từ chuyển sang đỏ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic

B. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat

C. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic

D. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước

Câu 59 : Cho dung dịch hỗn hợp FeCl2 FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Thành phần của Y

A. gồm FeO và Cr2O3                                             B. chỉ có Fe2O3 

B. chỉ có Fe2O3 

C. chỉ cóCr2O3 

D. gồm Fe2O3 Cr2O3

Câu 62 : Hòa tan hoàn toàn 7,44 gam hỗn hợp gồm  vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl

A. 63,88

B. 58,48

C. 64,96         

D. 95,2

Câu 75 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

B. Bông trộn CuSOkhan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

Câu 80 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịchFe2(SO4)3

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4 

D. Cho kim loại Ag vào dung dịch

Câu 83 : Cho dãy chuyển hóa sau: 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 85 : Hỗn hợp M gồm trong đó oxi chiếm  20,4255%

A. 96,25

B. 117,95

C. 80,75

D. 139,50

Câu 87 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 88 : Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối

A. 2,240

B. 1,435

C. 0,560

D. 2,800

Câu 97 : Công thức của crom(III) hiđroxit là

A. Cr(OH)2

B. H2CrO4

C. Cr(OH)3

D. H2Cr2O7

Câu 103 : Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3

A. +4.

B. +2.

C. +3.

D. +6.

Câu 107 : Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?

A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch HNO3

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

C. Cho NaCl vào H2O.

D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Câu 108 : Phương trình hoá học nào sau đây sai?

A. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2

B. Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O

C. Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O

D. Fe3O4 + 4HNO3  Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O

Câu 112 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 113 : Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là

A. NaNO3, HCl

B. H2SO4, Na2SO4.

C. HCl, H2SO4.

D. CuSO4, Fe2(SO4)3.

Câu 114 : Phát biểu nào sau đây sai?

 

B. Nhôm là kim loại màu trắng, dẫn nhiệt tốt.

C. Quặng hematit có thành phần chính là Fe2O3.

D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu đỏ, không tan trong nước.

Câu 119 : Cấu hình electron nguyên tử của sắt là

A. [Ar]3d64s2

B. [Ar]3d64s1

C. [Ar]4s23d6

D. [Ar]3d54s1

Câu 122 : Nguyên tắc sản xuất gang là

A. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.

B. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.

C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.

D. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao

Câu 125 : Tiến hành 4 thí nghiệm:

A. 0 

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 127 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng, dư vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:

A. không màu sang màu da cam.

B. không màu sang màu vàng.

C. màu vàng sang màu da cam. 

D. màu da cam sang màu vàng.

Câu 128 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 136 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5 

C. 3 

D. 6

Câu 140 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 141 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 142 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 144 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. 17,7% 

B. 18,8% 

C. 16,6% 

D. 19,9%

Câu 145 : Cho các phản ứng:

A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+

B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+

C. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+ 

D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+

Câu 155 :  

A. AgNO3 và FeCl2.

B. AgNO3 và FeCl3.

C. Na2CO3 và BaCl2

D. AgNO3 và Fe(NO3)2.

Câu 158 : Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.

C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.

D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 160 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 161 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. FeO; dung dịch NaNO3.

B. Fe2O3; dung dịch Cu(NO3)2.

C. FeO; dung dịch AgNO3

D. Fe2O3; dung dịch AgNO3.

Câu 167 : Quặng sắt pirit có thành phần chính là

A. Fe3O4

B. Fe2O3

C. FeS2

D. FeCO3.

Câu 170 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3

C. l.

D. 2

Câu 174 : Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu

A. nâu đỏ

B. trắng.

C. xanh thẫm

D. trắng xanh.

Câu 175 : Kim loại crom tan được trong dung dịch

A. HNO3 (đặc, nguội).

B. H2SO4 (đặc, nguội).

C. HCl (nóng).

D. NaOH (loãng).

Câu 179 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.

B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.

C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.

Câu 181 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội

Câu 183 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O

B. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

C. Fe + Cl2  FeCl2

D. Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O

Câu 184 : Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

A. nâu đỏ.

B. xanh lam

C. vàng nhạt

D. trắng.

Câu 186 : Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.

B. Điện phân nóng chảy CuCl2.

C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.

D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 190 : Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

A. FeSO4

B. AgNO3

C. KNO3

D. HCl.

Câu 194 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Br-.

B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.

C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+.

D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

Câu 195 : Tiến hành 6 thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 2 

D. 4

Câu 197 : Nhận xét nào sau đây là sai ?

A. Trong môi trường kiềm, ion CrO2-4 (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion CrO2-7 (màu da cam).

B. Trong mòi trường axit H2SO4 loãng, ion CrO2-7 oxi hóa được H2S thành S.

C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.

D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.

Câu 202 : Thành phần chính của quặng manhetit là

A. FeCO3.

B. FeS2.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4

Câu 203 : Thành phần chính của quặng manhetit là

A. FeCO3.

B. FeS2.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4

Câu 206 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.

B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.

C. Au, Ag, Cu, Fe, Al.

D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.

Câu 210 : Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: 

A. +2, +4, +6. 

B. +2, +3, +6. 

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 211 : Nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm: cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặC. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?

A. khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển thành màu xanh.

B. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.

C. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển thành màu xanh.

D. khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.

Câu 214 : Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai?

A. 2Cr + 3Cl22CrCl3. 

B. Cr + 2HCl CrCl2 + H2.

C. Cr + NaOH + H2ONaCrO2 +3/2H2.

Câu 216 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt?

A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.

B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.

C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

D. Có tính nhiễm từ.

Câu 218 : Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện

C. điện phân dung dịch.

Câu 221 : Câu nào sau đây đúng?

A. Bọt khí bay ra ít và chậm hơn lúc đầu.

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu.

C. Không có bọt khí bay lên

D. Dung dịch không chuyển màu

Câu 222 : Để chuyển FeCl3 thành FeCl2 ta có thể sử dùng nhóm chất nào sau đây?

A. Fe, Cu, NA.

B. HCl, Cl2, Fe

C. Fe, Cu, Mg.

D. Cl2, Cu, Ag.

Câu 230 : Hiện tượng nào sau đây đúng?

A. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Cho axit vào dung dịch màu vàng này thì nó lại chuyển về màu da cam.

B. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu vàng của dung dịch chuyển sang màu da cam. Cho axit vào dung dịch màu da cam này thì nó lại chuyển về màu vàng.

C. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Cho axit vào dung dịch màu vàng này thì nó không đổi màu.

D. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu vàng của dung dịch chuyển sang màu da cam. Cho axit vào dung dịch màu da cam này thì nó không đổi màu.

Câu 237 : Crom (II) oxit là oxit

A. có tính bazơ

B. có tính khử.

C. có tính oxi hóA

D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ.

Câu 243 : Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam oxit sắt từ nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là

A. 12,18.                                          

B. 8,40.

C. 7,31

D. 8,12.

Câu 244 : Tìm phát biểu đúng?

A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.

B. Fe chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.

C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hóA.

D. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) có tính khử và tính oxi hóA.

Câu 245 : Khi cho sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, sắt sẽ bị tác dụng theo phương trình

A. Fe + 2HNO3 Fe(NO3)2 + H2.

B. 2Fe + 6HNO32Fe(NO3)3 + 3H2.

C. Fe + 4HNO3Fe(NO3)2 + 4NO+ 4H2O.

Câu 248 : Có hiện tượng gì xảy ra khi cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3?

A. (1), (4).

B. (2), (3)

C. (1), (3).

D. (1), (2)

Câu 249 : Sục khí clo vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:

A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O

B. NaClO3, Na2CrO4, H2O.

C. Na2CrO4, NaCl, H2O.

D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.

Câu 251 : Quặng hematit có thành phần chính là:

A. FeO.

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. FeS2

Câu 252 : Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện

B. thủy luyện.

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy.

Câu 260 : Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gì?

A. FeO, NO

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. FeO, NO2, O2.

D. Fe3O4, NO2, O2.

Câu 261 : Có thể điều chế Fe(OH)3 bằng cách cho

A. Fe2O3 tác dụng với H2O.

B. Muối sắt (III) tác dụng với axit mạnh.

C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ.

D. Muối sắt (III) tác dụng với dung dịch bazơ.

Câu 262 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Cr(OH)2 là chất rắn có màu vàng. 

B. CrO là một oxit bazơ.

C. CrO3 là một oxit axit.

D. Cr2O3 là một oxit bazơ.

Câu 265 : Hợp chất nào sau đây của Fe vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe(OH)3.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 269 : Cho sơ đồ phản ứng: Fe  FeCl2 FeCl3 FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là

A. Cl2, Fe, HCl

B. HCl, Cl2, Fe

C. CuCl2, HCl, Cu

D. HCl, Cu, Fe.

Câu 270 : Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7?

A. Không có hiện tượng gì

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

C. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh.

D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Câu 276 : Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm

A. quặng sắt, chất chảy, khí CO.

B. quặng sắt, chất chảy, than cốc.

C. quặng sắt, chất chảy, bột nhôm.

D. quặng sắt, chất chảy, khí H2

Câu 277 : Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm có chứa dung dịch hỗn hợp
(FeSO4 + H2SO4 loãng) và lắc nhẹ?

A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu tím hồng.

B. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.

C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần, thu được dung dịch màu vàng.

D. Màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần, có kết tủa màu trắng xanh xuất hiện

Câu 278 : Ion Cr2O72- không tồn tại trong môi trường nào sau đây?

A. Môi trường axit 

B. Môi trường kiềm.

C. Môi trường trung tính.

D. Môi trường axit hoặc trung tính.

Câu 280 : Crom có nhiều ứng dụng trong công nghiệp vì crom tạo được

A. hợp kim có khả năng chống gỉ

B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao.

C. hợp kim có độ cứng cao

D. Hợp kim có độ cứng cao và có khả năng chống gỉ.

Câu 285 : Từ FeS2 để điều chế sắt người ta nung FeS2 với oxi để thu được Fe2O3 sau đó

A. cho Fe2O3 tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.

B. điện phân nóng chảy Fe2O3.

C. cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch ZnCl2.

D. cho Fe2Otác dụng với FeCl2.

Câu 286 : Câu nào đúng trong các câu sau?

A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng.

B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng.

C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H2

D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất (C, Si, P, S, Mn,…) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.

Câu 289 : Chọn phương trình điều chế FeCl2 đúng?

A. Fe + Cl2FeCl2.

B. Fe + 2NaClFeCl2 + 2NA.

C. Fe + CuCl2FeCl2 + Cu

Câu 290 : Phát biểu không đúng là:

A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh.

B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. 

C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch 

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.

Câu 297 : Crom (II) oxit là oxit

A. có tính bazơ

B. có tính khử.

C. có tính oxi hóa

D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ.

Câu 303 : Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?

A. SiO2C.

B. MnO2 và CaO.

C. CaSiO3.

D. MnSiO3.

Câu 304 : Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. Cr + 2F2  CrF4.

B. 2Cr + 3Cl2 to 2CrCl3.

C. 2Cr + 3S to Cr2S3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247