A. sự khử và sự oxi hóa Cu. B. sự khử và sự khử
B. sự khử và sự khử
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử
A. (loãng, dư) B. (đặc, nguội)
B. (đặc, nguội)
C. (dư).
D. HCl (đặc).
A. 90,27%
B. 85,30%.
C. 82,20%
D. 12,67%
A. 36,48
B. 18,24.
C. 46,08
D. 37,44
A. 22,75.
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43
A. 4,4 gam
B. 18,8 gam
C. 28,2 gam
D. 8,6 gam
A. 400 và 46,67%.
B. 400 và 31,11%
C. 200 và 46,67%
D. 200 và 31,11%.
A. Fe
B. Na
C. K
D. Ba
A. FeO.
B. Cr
C. .CrO
D.
A. 6,912
B. 7,224
C. 7,424
D. 7,092
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột
B. Cho dung dịch đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
A.
B.
C.
D.
A. 28,66
B. 29,89
C. 30,08
D. 27,09
A.
B. FeO
C.
D. Fe
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 13,44
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3,5
B. 4,0
C. 4,5
D. 3,0
A. 9,5
B. 8,5
C. 8,0
D. 9,0
A. 82
B. 74
C. 72
D. 80
A. Dùng oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
A.
B.
C.
D.
A. FeO tác dụng với HCl
B. Fe tác dụng với HCl
C. tác dụng với HCl
D. tác dụng với HCl
A. 3,84
B. 2,32
C. 1,68
D. 0,64
A. 5,60
B. 12,24
C. 6,12
D. 7,84
A. 196,35
B. 160,71
C. 111,27
D. 180,15
A. 7,25
B. 7,50
C. 7,75
D. 7,00
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 31,55%
B. 27,04%
C. 22,53%
D. 33,80%
A. 48,80%
B. 33,60%
C. 37,33%
D. 29,87%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 133
B. 105
C. 98
D. 112
A. 0,986
B. 4,448
C. 4,256
D. 3,360
A. 45
B. 40
C. 20
D. 15
A.
B. Fe
C.
D.
A. Cr
B.
C.
D. FeO
A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a
A. 0,78 mol
B. 0,54 mol
C. 0,50 mol
D. 0,44 mol
A. 3,82
B. 27,2
C. 34,6
D. 28,4
A. 22,0
B. 28,5
C. 27,5
D. 29,0
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
A. CaO
B. Cr
C.
D. MgO
A.
B.
C.
D.
A. 113
B. 95
C. 110
D. 103
A. amoni clorua
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
A. 34,2%
B. 19,0%
C. 30,4%
D. 41,8%
A. Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic
B. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat
C. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic
D. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước
A. 2,24
B. 2,80
C. 0,56
D. 1,59
A. 240.
B. 120
C. 360
D. 400
A. 32%
B. 48%
C. 16%
D. 40%
A. 2,70
B. 2,52
C. 3,42
D. 3,22
A. HCl.
B. (loãng).
C. (loãng).
D.
A. gồm FeO và B. chỉ có
B. chỉ có
C. chỉ có
D. gồm và
A. 30
B. 34
C. 44
D. 43
A. 63,88
B. 58,48
C. 64,96
D. 95,2
A. 30
B. 23
C. 55
D. 28
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Hg
A.
B. KCl
C. NaOH
D.
A. 30
B. 35
C. 40
D. 25
A. 21,0
B. 23,0
C. 22,0
D. 24,0
A. 25,2
B. 26,5
C. 29,8
D. 28,1
A. 3,6%
B. 4,1%
C. 3,2%
D. 4,6%
A. 7,25 %
B. 7,50%
C. 7,75 %
D. 7,00%
A.
B. FeO
C.
D. Fe
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 13,44
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch bằng dung dịch
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
A. 3,5
B. 4,0
C. 4,5
D. 3,0
A. 9,5
B. 8,5
C. 8,0
D. 9,0
A. Cr
B. Cr
C.
D.
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,7
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
A. 389,175
B. 585,000
C. 406,800
D. 628,200
A.
B.
C.
D.
A. 0,27
B. 0,3
C. 0,28
D. 0,25
A. 96,25
B. 117,95
C. 80,75
D. 139,50
A. 56,0
B. 33,6
C. 43,2
D. 32,0
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2,240
B. 1,435
C. 0,560
D. 2,800
A. 14,15
B. 15,35
C. 15,78
D. 14,58
A. 18
B. 17
C. 26
D. 6
A. 150,32
B. 151,40
C. 152,48
D. 153,56
A. 22,25 gam.
B. 22,75 gam.
C. 25,75 gam.
D. 24,45 gam.
A. 17,96 gam.
B. 20,54 gam.
C. 19,04 gam.
D. 14,5 gam.
A. 0,123 gam.
B. 0,150 gam.
C. 0,177 gam.
D. 0,168 gam
A. 3,2 gam.
B. 5,12gam
C. 3,92 gam.
D. 2,88 gam.
A. 23 gam.
B. 20 gam.
C. 28 gam.
D. 24 gam.
A. Cr
B.
C. Cr
D.
A.
B.
C.
D.
A. 79,13%
B. 28,00%
C. 70,00%
D. 60,87%
A. 26,24 gam.
B. 27,75 gam.
C. 23,60 gam.
D. 25,13 gam.
A. 15,44.
B. 18,96.
C. 11,92.
D. 13,20.
A. +4.
B. +2.
C. +3.
D. +6.
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
A. 105,04.
B. 97,08.
C. 86,90.
D. 77,44.
A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch HNO3
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho NaCl vào H2O.
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.
A. 1,80.
B. 1,35.
C. 0,90.
D. 4,00.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. NaNO3, HCl
B. H2SO4, Na2SO4.
C. HCl, H2SO4.
D. CuSO4, Fe2(SO4)3.
B. Nhôm là kim loại màu trắng, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng hematit có thành phần chính là Fe2O3.
D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu đỏ, không tan trong nước.
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
A. 17,72.
B. 36,91.
C. 17,81.
D. 36,82.
A. 186,0 gam.
B. 112,0 gam.
C. 192,2 gam.
D. 117,6 gam.
A. 5,04 lít
B. 3,36 lít
C. 5,60 lít
D. 2,24 lít
A. [Ar]3d64s2
B. [Ar]3d64s1
C. [Ar]4s23d6
D. [Ar]3d54s1
A. 2,72.
B. 0,64.
C. 2,88.
D. 3,44.
A. 0,015 mol.
B. 0,01 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,02 mol
A. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
B. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
D. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
A. 40 gam.
B. 39,2 gam.
C. 32 gam.
D. 38,67 gam.
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
A. không màu sang màu da cam.
B. không màu sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 9,68 gam.
B. 10,24 gam.
C. 9,86 gam.
D. 10,42 gam.
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, NH4NO3, HNO3
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, NH4NO3
A. KI.
B. KBr.
C. KCl.
D. K3PO4.
A. 15,44.
B. 18,96.
C. 11,92.
D. 13,20.
A. 13,32 gam
B. 9,60gam
C. 17,44 gam
D. 12,88 gam
A. 0,16 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,18 mol.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe3O4, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.
B. X hòa tan được bột Cu.
C. Rắn Y gồm Cu và Fe.
D. Dung dịch X chứa các ion Fe2+, , .
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 323,55.
B. 355,77.
C. 365,55.
D. 325,77.
A. 17,7%
B. 18,8%
C. 16,6%
D. 19,9%
A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+
B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+
C. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+
D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
A. 4,96
B. 6,4
C. 5,6
D. 4,8
A. 12,8.
B. 18,4
C. 16,8.
D. 16.
A. 14,85 gam
B. 12,4 gam
C. 16,0 gam
D. 13,2 gam
A. 0,04
B. 0,05
C. 0,055
D. 0,045.
A. 7,20.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 21,6.
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8
D. 16,8.
A. 30,46
B. 12,22
C. 28,86
D. 24,02
A. 13,8
B. 16,2
C. 15,40
D. 14,76
A. 15,92%
B. 26,32%
C. 22,18%
D. 25,75%
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
A. FeCl3, Nad.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. FeO; dung dịch NaNO3.
B. Fe2O3; dung dịch Cu(NO3)2.
C. FeO; dung dịch AgNO3
D. Fe2O3; dung dịch AgNO3.
A. 6,4gam
B. 12,8gam,
C. 8,2gam.
D. 9,6gam.
A. 3,36 gam
B. 5,60 gam
C. 2,80 gam.
D. 2,24 gam.
A. Fe, Fe2O3.
B. Fe, FeO
C. Fe3O4, Fe2O3.
D. FeO, Fe3O4.
A. 15,92%
B. 22,18%
C. 26,32%
D. 25,75%
A. 4,48.
B. 1,12
C. 3,36
D. 2,24.
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeS2
D. FeCO3.
A. CrCl6.
B. CrCl4.
C. CrCl3
D. CrCl2
A. 0,25M
B. 0,45M
C. 0,35M
D. 0,3M.
A. 4.
B. 3
C. l.
D. 2
A. 68,5% và 1,025.
B. 68,5% và 0,525.
C. 20,54% và 1,025.
D. 20,54% và 0,525.
A. 7,68 gam.
B. 4,48 gam.
C. 5,76 gam.
D. 7,04 gam.
A. Al2O3
B. Fe3O4.
C. CaO
D. Na2O.
A. nâu đỏ
B. trắng.
C. xanh thẫm
D. trắng xanh.
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
A. 13,44.
B. 8,96
C. 4,48.
D. 6,72.
A. Fe, Cu
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag
D. Fe, Ag.
A. 8,0
B. 10,8
C. 8,4
D. 5,6.
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
A. AgNO3
B. Cu
C. Fe
D. Cl2
A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
A. nâu đỏ.
B. xanh lam
C. vàng nhạt
D. trắng.
A. 11,2
B. 8,4
C. 16,8
D. 5,6.
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Điện phân nóng chảy CuCl2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
A. 4,73gam.
B. 4,26gam.
C. 5,16 gam
D. 4,08 gam.
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,13.
D. 0,09.
A. 2,7 gam và 2,8 gam
B. 2,8 gam và 2,7 gam.
C. 2,5 gam và 3,0 gam.
D. 3,5 gam và 2,0 gam.
A. FeSO4
B. AgNO3
C. KNO3
D. HCl.
A. NaOH dư
B. HCl dư
C. AgNO3 dư.
D. NH3 dư
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3.
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Br-.
B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+.
D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 0,2M
B. 0,15M
C. 0,1M
D. 0,05M
A. Trong môi trường kiềm, ion (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion (màu da cam).
B. Trong mòi trường axit H2SO4 loãng, ion oxi hóa được H2S thành S.
C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.
D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.
A. 28,9625 gam.
B. 20,3875 gam
C. 27,7375 gam
D. 7,35 gam.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. FeCO3.
B. FeS2.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4
A. FeCO3.
B. FeS2.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
A. 290 và 83,23.
B. 260 và 102,7.
C. 290 và 104,83.
D. 260 và 74,62.
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al.
D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 4,25g.
A. 18,75
B. 16,75
C. 19,55
D. 13,95.
A. 17,28
B. 21,6.
C. 19,44.
D. 18,9
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
A. khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển thành màu xanh.
B. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
C. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển thành màu xanh.
D. khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
A. 24,42%
B. 25,15%.
C. 32,55%.
D. 13,04%.
A. 5.
B. 6
C. 4.
D. 7
A. 2Cr + 3Cl22CrCl3.
B. Cr + 2HCl CrCl2 + H2.
C. Cr + NaOH + H2ONaCrO2 +3/2H2.
A. CaCO3.
B. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2 và CO2.
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
D. Có tính nhiễm từ.
A. 2,24.
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện
C. điện phân dung dịch.
A. 50% Cu và 50% Ag.
B. 64% Cu và 36 % Ag.
C. 36% Cu và 64% Ag
D. 60% Cu và 40% Ag.
A. 36,71 gam
B. 24,9 gam.
C. 35,09 gam.
D. 30,29 gam.
A. Bọt khí bay ra ít và chậm hơn lúc đầu.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu.
C. Không có bọt khí bay lên
D. Dung dịch không chuyển màu
A. Fe, Cu, NA.
B. HCl, Cl2, Fe
C. Fe, Cu, Mg.
D. Cl2, Cu, Ag.
A. SO3
B. CrO3
C. Cr2O3
D. Mn2O7.
A. 0,448.
B. 0,672.
C. 0,746.
D. 1,792.
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,24
D. 4,48.
A. 16,2
B. 42,12.
C. 32,4.
D. 48,6.
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
A. 30,4.
B. 15,2
C. 22,8.
D. 20,3.
A. 7,8g
B. 15,6g
C. 7,65g
D. 19,5g
A. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Cho axit vào dung dịch màu vàng này thì nó lại chuyển về màu da cam.
B. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu vàng của dung dịch chuyển sang màu da cam. Cho axit vào dung dịch màu da cam này thì nó lại chuyển về màu vàng.
C. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Cho axit vào dung dịch màu vàng này thì nó không đổi màu.
D. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu vàng của dung dịch chuyển sang màu da cam. Cho axit vào dung dịch màu da cam này thì nó không đổi màu.
A. 0,05.
B. 0,075.
C. 0,1
D. 0,15.
A. 19,2g
B. 19,76g
C. 20,16g
D. 22,56g.
A. 6,4.
B. 3,4.
C. 4,4.
D. 5,6.
A. 20,4%.
B. 40%
C. 40,8%.
D. 53,6%.
A. 5,6.
B. 8,4.
C. 11.
D. 11,2.
A. Fe(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2.
A. có tính bazơ
B. có tính khử.
C. có tính oxi hóA
D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ.
A. 3,2M
B. 3,3M
C. 3,4M.
D. 3,35M.
A. Fe, Fe2+ và Fe3+.
B. Fe2+, Fe và Fe3+.
C. Fe3+, Fe và Fe2+.
D. Fe, Fe3+ và Fe2+.
A. 10
B. 18.
C. 20
D. 24.
A. 1, 2, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 4
D. 3, 4, 5.
A. 16,8.
B. 24,64
C. 38,08.
D. 11,2.
A. 12,18.
B. 8,40.
C. 7,31
D. 8,12.
A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
B. Fe chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hóA.
D. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) có tính khử và tính oxi hóA.
A. Fe + 2HNO3 Fe(NO3)2 + H2.
B. 2Fe + 6HNO32Fe(NO3)3 + 3H2.
C. Fe + 4HNO3Fe(NO3)2 + 4NO2 + 4H2O.
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít.
A. 21,56g.
B. 21,65g.
C. 22,56g
D. 22,65g.
A. (1), (4).
B. (2), (3)
C. (1), (3).
D. (1), (2)
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O
B. NaClO3, Na2CrO4, H2O.
C. Na2CrO4, NaCl, H2O.
D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.
A. amelec
B. thép .
C. gang
D. Duyra
A. FeO.
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeS2
A. nhiệt luyện
B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy.
A. 0,15
B. 0,05
C. 0,25
D. 0,10.
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,23
D. 0,18.
A. 4,2.
B. 2,4
C. 3,92
D. 4,06.
A. 18,655.
B. 4,86
C. 23,415.
D. 20,275
A. 86,1.
B. 57,4.
C. 107,7.
D. 91,5.
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
A. 5,04 và 30,0.
B. 4,48 và 27,6
C. 5,60 và 27,6
D. 4,48 và 22,8.
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. FeO, NO2, O2.
D. Fe3O4, NO2, O2.
A. Fe2O3 tác dụng với H2O.
B. Muối sắt (III) tác dụng với axit mạnh.
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ.
D. Muối sắt (III) tác dụng với dung dịch bazơ.
A. Cr(OH)2 là chất rắn có màu vàng.
B. CrO là một oxit bazơ.
C. CrO3 là một oxit axit.
D. Cr2O3 là một oxit bazơ.
A. 46,35 gam
B. 183,55 gam.
C. 40,05 gam.
D. 45,65 gam.
A. 24,8.
B. 27,4
C. 9,36.
D. 38,4.
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
A. 3,36.
B. 10,08
C. 5,04.
D. 4,48.
A. 13,5 gam.
B. 15,98 gam
C. 16,6 gam.
D. 18,15 gam.
A. 23,8%.
B. 30,97%
C. 26,9%
D. 19,28%.
A. Cl2, Fe, HCl
B. HCl, Cl2, Fe
C. CuCl2, HCl, Cu
D. HCl, Cu, Fe.
A. Không có hiện tượng gì
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
A. 25,4.
B. 31,8
C. 24,7
D. 21,7.
A. 1 và 1
B. 2 và 3
C. 3 và 2.
D. 2 và 6.
A. 25,6.
B. 16,0
C. 19,2.
D. 12,8
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,12.
D. 0,06.
A. 54 gam
B. 64 gam.
C. 27 gam.
D. 81 gam.
A. quặng sắt, chất chảy, khí CO.
B. quặng sắt, chất chảy, than cốc.
C. quặng sắt, chất chảy, bột nhôm.
D. quặng sắt, chất chảy, khí H2
A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu tím hồng.
B. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần, thu được dung dịch màu vàng.
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần, có kết tủa màu trắng xanh xuất hiện
A. Môi trường axit
B. Môi trường kiềm.
C. Môi trường trung tính.
D. Môi trường axit hoặc trung tính.
A. 8,5.
B. 18.
C. 15.
D. 16.
A. hợp kim có khả năng chống gỉ
B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao.
C. hợp kim có độ cứng cao
D. Hợp kim có độ cứng cao và có khả năng chống gỉ.
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4.9H2O.
D. FeSO4.7H2O.
A. 1,0M.
B. 1,5M
C. 0,5M
D. 2,0M.
A. 9,6 gam
B. 14,4 gam
C. 4,8 gam
D. 7,2 gam.
A. 24,0.
B. 23,2.
C. 12,6.
D. 18,0.
A. cho Fe2O3 tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.
B. điện phân nóng chảy Fe2O3.
C. cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch ZnCl2.
D. cho Fe2O3 tác dụng với FeCl2.
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng.
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng.
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H2,
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất (C, Si, P, S, Mn,…) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.
A. 3,2M.
B. 3,3M.
C. 3,4M.
D. 3,35M.
A. 16,8
B. 24,64.
C. 38,08.
D. 11,2.
A. Fe + Cl2FeCl2.
B. Fe + 2NaClFeCl2 + 2NA.
C. Fe + CuCl2FeCl2 + Cu
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
A. 3,84.
B. 3,20.
C. 1,92.
D. 0,64.
A. 9,8
B. 10,8
C. 15,6.
D. 10,08.
A. 9,76
B. 9,12.
C. 11,712
D. 11,256.
A. 45%
B. 55%
C. 30%
D. 65%.
A. Cu(OH)2
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)
C. Fe(OH)2
D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.
A. Fe.
B. FeO.
C. Fe3O4
D. Fe2O3.
A. có tính bazơ
B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa
D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ.
A. Zn
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
A. Zn
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
A. 4,48.
B. 3,36
C. 2,24.
D. 1,12.
A. 6,4.
B. 8,8
C. 19,2.
D. 8.
A. 45,38% và 54,62%
B. 50% và 50%.
C. 54,62% và 45,38%.
D. không có giá trị cụ thể.
A. SiO2 và C.
B. MnO2 và CaO.
C. CaSiO3.
D. MnSiO3.
A. Cr + 2F2 CrF4.
B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3.
C. 2Cr + 3S Cr2S3.
A. 2,24
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít.
A. Fe.
B. Al.
C. Cr.
D. Pb.
A. 58,0.
B. 48,4
C. 52,2.
D. 54,0.
A. ở TN1, khối lượng thanh sắt giảm.
B. ở TN2, khối lượng thanh sắt không đổi
C. ở TN3, khối lượng thanh sắt không đổi
D. A, B, C đều đúng
A. 3,84.
B. 3,20.
C. 1,92.
D. 0,64.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247