A. Cu(OH)2/OH-
B. AgNO3/NH3
C.
Br2
D. Dd NaOH
A. 40 gam
B. 62 gam
C.
59 gam
D. 51 gam
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 99%
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
A. 48,72%
B. 48,24%
C. 51,23%
D. 55,23%
A. 2,7 gam
B. 3,42 gam
C. 3,24 gam
D. 2,16 gam
A. 5%.
B. 10%. C
C. 15%.
D. 30%.
A. 5%.
B. 10%. C
C. 15%.
D. 30%.
A. 5%.
B. 10%. C
C. 15%.
D. 30%.
A. 5%.
B. 10%. C
C. 15%.
D. 30%.
A. 0,090 mol.
B. 0,095 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
A. 0,090 mol.
B. 0,095 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
A. 5.21
B. 3,18
C. 5,13
D. 4,34
A. 38,64 tấn
B. 43,28 tấn
C. 26,42 tấn
D. 51,18 tấn
A. 878g
B. 779g
C. 569g
D. 692g
A. 516l
B. 224l
C. 448l
D. 336l
A. 626,09 gam.
B. 782,61 gam.
C. 305,27 gam.
D. 1565,22 gam.
A. 50 gam.
B. 56,25 gam.
C. 56 gam.
D. 60 gam.
A. 50 gam.
B. 56,25 gam.
C. 56 gam.
D. 60 gam.
A. 0,80 kg.
B. 0,90 kg.
C. 0,99 kg.
D. 0,89 kg.
A. 46,875 ml.
B. 93,75 ml.
C. 21,5625 ml.
D. 187,5 ml.
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. C5H10O5
A. C6H10O6
B. C12H22O11
C. C6H12O6
D. C6H10O5
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. Cn(H2O)m.
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Mantozơ
A. C3H4O2
B. C10H14O7
C. C12H14O7
D. C12H14O5
A. C3H4O2
B. C10H14O7
C. C12H14O7
D. C12H14O5
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
A. Cn(H2O)m
B. CnH2O
C. CxHyOz
D. R(OH)x(CHO)y
A. đa chức
B. Monosaccarit
C. Đisaccarit
D. đơn chức
A. monosaccarit
B. Gốc glucozơ
C. Đồng phân
D. Polisaccarit
A. monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Đồng đẳng
D. Polisaccarit
A. Disaccarit
B. Đồng đẳng
C. Andehit và xeton
D. Đồng phân
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với anhidrit axit tạo este 5 chức
A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0)
B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0)
C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2
D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
A. Dung dịch iot
B. Dung dịch axit
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc
D. Phản ứng với Na
A. HNO3
B. Cu(OH)2/OH-,to
C. AgNO3/NH3
D. dd brom
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247